Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam

1. Structures:

* Use “mind” in requests ( Cách sử dụng "mind" trong câu yêu cầu)

Ex1: - Do you mind closing the door?

 - Would you mind opening the window?

Form:

Do/ Would you mind + V-ing ?

Use: dùng để yêu cầu, nhờ ai đó làm giúp mình việc gì.

Ex2: - Do you mind if I take a photo?

 - Would you mind if I took a photo?

Form:

Would you mind if + V(2/ed) . . . ?

Do you mind if I + V(inf). . . . ?

Use: dùng để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự.

* Reply: (Trả lời)

 Agreement: (Đồng ý)

 - No, I don’t mind.

 - No, of course not.

 - Not at all. / Please do.

 - Please go ahead.

 Disagreement: (Không đồng ý)

 - I’m sorry, I can’t.

 - I’m sorry, that is not possible.

 - I’d prefer you didn’t.

 - I’d rather you didn’t.

 

doc6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Wednesday, April 15th, 2020
UNIT 11: TRAVELING AROUND VIETNAM
GETTING STARTED + LISSTEN AND READ
Period 64 
I. Getting started:
Work with two classmates. Match the place of interest in Vietnam with their name.
- c) The Temple of Literature (n): Văn miếu 	
- a) Ngọ Môn (Gate ) (n):cổng Ngọ Môn 	- 
- d) Ha Long Bay (n): vịnh Hạ Long
- b) Nha Rong harbor (n): cảng Nhà Rồng 
II. Listen and read:
1. New words:
-luggage = baggage (n):	hành lí 
-would you mind.?: 	xin vui lòng, cảm phiền 
-seat (n):	chỗ ngồi 
-corn = maize (n):	bắp, ngô 
-crop (n):	vụ mùa 
-sugar cane n):	mía 
-take a photo (n):	chụp ảnh 
-farmland (n):	đất trồng trọt 
2. Grammar:
 Requests with “Would you mind" (Câu yêu cầu với "Would you mind...?")
Ex: Would you mind opening the window? (Phiền bạn mở cửa sổ được không?)
 Would you mind if I opened the window? (Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?)
Form:
(1) - Would you mind + V-ing . . . ? 
(2) - Would you mind if I + V (ed/2 ) . . . ?
Use: Ở mẫu câu (1) dùng để yêu cầu, nhờ ai đó làm giúp mình việc gì.
Mẫu câu (2) dùng để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự.
3. Read/ p. 99 (Đọc và ghi phần bài dịch Tiếng Việt vào tập)
4. True or false? Check (✓) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book. (Ghi câu trả lời vào tập, và dịch câu trả lời sang tiếng Việt)
a. This is the first time Hoa has met Tim’s family.	T
b. Hoa helps Mrs. Jones with her luggage.	T
c. The Jones family is traveling from the airport in a bus.	F
=> The Jones family is traveling from the airport in a taxi.
d. Shannon has never seen rice paddies before.	T
e. The car is traveling past farmland.	T
f. Only rice and corn are grown around Ha Noi.	F
=> Rice, corn, sugar canes and others are grown around Ha Noi.
5. Exercises:
I. Use structure: Would you mind...to choose the correct answer: 
 1. Would you mind if I........................ the door ? 
A. close 	B. closed 	C. closing 	D. to close 
2. It is too hot here. Would you mind........................ the air-conditioner ? 
A. turn on B. turning on 	C. to turn on 	D. turned on 
3. Would you mind........................ I borrowed your dictionary? 
A. if 	B. that 	C. when 	D. Ø 
4. Would you mind ........................ the window? 
A. to close B. about closing 	C. closed 	D. closing 
UNIT 11: TRAVELING AROUND VIETNAM
SPEAK
Period 65
1. Structures:
* Use “mind” in requests ( Cách sử dụng "mind" trong câu yêu cầu)
Ex1: 	- Do you mind closing the door?
	- Would you mind opening the window?
Form:
Do/ Would you mind + V-ing?
Use: dùng để yêu cầu, nhờ ai đó làm giúp mình việc gì.
Ex2: 	- Do you mind if I take a photo?
	- Would you mind if I took a photo?
Form:
Would you mind if + V(2/ed) . . . ?
Do you mind if I + V(inf). . . . ?
Use: dùng để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự.
* Reply: (Trả lời)
 Agreement: (Đồng ý)
 	- No, I don’t mind.
 	- No, of course not.
 	- Not at all. / Please do.
 	- Please go ahead.
 Disagreement: (Không đồng ý)
 	- I’m sorry, I can’t.
 	- I’m sorry, that is not possible.
 	- I’d prefer you didn’t.
 	- I’d rather you didn’t. 
2. Practice: 
Work with a partner. One of you is a student A and the other is student B. Look at the information about your role and use it to make request and suggestions.
(Hãy nói chuyện với bạn bên cạnh. Một trong hai em là học sinh A, còn em kia là học sinh B. Hãy xem thông tin về vai của em và dùng “mind” trong lời yêu cầu hoặc đề nghị.)
 Suggested dialogue:( Gợi ý bài hội thoại)
 **Chú ý: Viết vào tập và thực hành nói nhiều lần.
 A : May I help you ?
 B : Yes, could you give me some information, please ?
 A : Yes, certainly. What information do you want to know ?
 B : I want to visit a market. Could you suggest one ?
 A : I suggest going to Ben Thanh market.
 B : Ok, can you tell me what time it opens ?
 A : It opens from 5 a.m to 8 p.m.
 B : Thank you.
 3. Exercise: 
a. Make a similar dialogue. (Đọc yêu cầu và làm một bài hội thoại tương tự dựa vào những thành ngữ gợi ý trong sách)
b. Supply the correct form of verbs.
1. Do you mind ..................... the broken chair? (fix)
2. Would you mind if I ..................... you tonight? (not join)
3. Do you mind if I ..................... with you tonight? (stay)
4. Would you mind ..................... me the salt? (pass)
5. Would you mind if I ..................... the fences? (paint)
UNIT 11: TRAVELING AROUND VIETNAM
READ
Period 66
1. New words:
- accommodation ( n. ): 	chỗ ở
- institute ( n. ):	học viện, viện nghiên cứu
- giant ( a. ):	to lớn, khổng lồ
- tribal ( a. ):	bộ tộc, bộ lạc
- slope ( n. ):	sườn, dốc núi
- jungle ( n. ):	rừng
- limestone ( n. ):	đá vôi
- magnificent ( a. ): 	lộng lẫy, hùng vĩ
- mountain-climbing ( n. ):	leo núi
- sunbathe (v.): 	tắm nắng
- florist (n):	người bán hoa	
- import (v.) # export (v.):	nhập khẩu, xuất khẩu
2. Structures:
*Participles: (Phân từ)
-Present participle: V-ing (Hiện tại phân từ)
V - ing
 Form : 
 Use: A present participle can be used as an adjective to modify a noun with active meaning. (Hiện tại phân từ có thể được sử dụng như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ mang nghĩa chủ động)
Ex: The boy reading a book is Nam.
-Past participle: V(ed/3)
 V(ed/3) 
 Form : 
 Use : A past participle can be used as an adjective to modify a noun with passive meaning. (Quá khứ phân từ có thể được sử dụng như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ mang nghĩa bị động)
Ex: The radio made in japan is 50 dollars.
 3. Read/ p. 102,103 (Đọc và ghi phần bài dịch Tiếng Việt vào tập)
3.1 Check (✓) the topics mentioned in the brochures about the resorts. (Đánh dấu (✓) vào những chủ đề được đề cập trong những cuốn sách giới thiệu về những khu nghỉ mát.)
(Ghi câu trả lời vào tập, nhưng để biết chắc các em có hiểu bài không cô yêu cầu các em dịch câu trả lời sang tiếng Việt nhé)
 Answer key:
 Nha Trang: flights to Hanoi, hotels, railway, local transport, tourist attractions.
 Dalat: Hotels, local transport, tourist attractions, waterfalls.
 Sapa: Hotels, local transport, mountain slope, tourist attractions, villages.
 Halong Bay: Caves, hotels, local 
transport, mini-hotel, sand beaches, tourist attractions, world Heritage.
3.2. Answer. Where should these people go?(Ghi câu trả lời và dịch sang tiếng Việt)
a. Andrew should go to Sapa because there are tribal villages there.
b. Mary should go to NhaTrang because there is an Oseanic institute there.
c. John should go to Nha Rong Harbor because it is the place where President Ho Chi Minh left Vietnam in 1911.
d. Joanne should go to Halong Bay because there are beautiful and beaches there.
e. Donna should go to Dalat because there are beautiful kind of flowers there.
4. Exercises:
Choose the correct word.
1. I like the film very much. It’s really (amazed/ amazing ).
2. It’s really ( terrifying / terrified) experience. I will never forget it.
3. I have read a (fascinated/ fascinating ) book. It made me (surprised/ surprising) at the immigrants.
4. Some newcomers are easily (embarrassed/ embarrassing) when they can’t express themselves well in English.
5. Homework:
- Ghi chép bài đầy đủ vào tập học.
- Học và rèn từ mới.
- Học thuộc mẫu câu và áp dụng làm bài tập.
- Hoàn thành đầy đủ các bài tập cô giao.
- Nộp bài đúng hạn, cô sẽ kiểm tra và lấy điểm cộng cho từng đợt.

File đính kèm:

  • docTIENG ANH 8 TIET 646566 UNIT 11_12797356.doc
Giáo án liên quan