Hướng dẫn tự học Tiếng Anh Khối 8 - Tuần 9+10, Unit 12: A Vacation Abroad

- Dạng thức của thì quá khứ tiếp diễn

1. Khẳng định: S + was/were + V-ing .

Ví dụ:

She was jogging at 9 pm yesterday. (Vào 9 giờ tối hôm qua cô ấy đang chạy bộ.)

They were relaxing when the baby cried. (Họ đang nghỉ ngơi thì em bé khóc.)

2. Phủ định: S + was/were not (wasn’t/weren’t) + V-ing .

Ví dụ:

- She was not jogging at 9 pm yesterday. (Lúc 9 giờ tối hôm qua cô ấy đang không chạy bộ.)

- They weren’t relaxing when the baby cried. (Họ đang không nghỉ ngơi lúc em bé khóc.)

3. Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing ?

Ví dụ:

- Was she jogging at 9 pm yesterday? (Vào lúc 9 giờ tối hôm qua có phải cô ấy đang chạy bộ hay không?)

- Were they relaxing when the baby cried? (Có phải họ đang nghỉ ngơi khi em bé khóc?)

pdf5 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 21/11/2023 | Lượt xem: 91 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn tự học Tiếng Anh Khối 8 - Tuần 9+10, Unit 12: A Vacation Abroad, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG TỰ HỌC MÔN ANH VĂN KHỐI 8 
TUẦN 9, 10,( HKII ) 
UNIT 12. A VACATION ABROAD 
I/Newwords: 
- prison (n): nhà tù 
- friendly (a): thân thiện 
- carve (v): khắc, chạm 
- come over for : ghé qua 
- hospitable (a): lòng hiếu khách 
- mailman (n): người đưa thư 
- include (v): bao gồm 
- crowd (n): đám đông 
- bother (v): làm phiền, bận tâm 
- itinerary (n): lộ trình 
- gallery (n): phòng trưng bày 
- brochure (n): tờ rơi, giới thiệu 
- sightseeing (n): đi ngắm cảnh, tham quan 
- double (n): đôi 
- valley (n): thung lũng 
- wharf (n): cầu tầu, cầu cảng 
- volcano (n): núi lửa 
- lava (n): nham thạch 
- wine growing area (n): khu vực trồng nho 
II/Remember 
 *The past continuous tense : 
Cách sử dụng của thì quá khứ tiếp diễn 
1. Miêu tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ 
Ví dụ: 
He was studying at 9 o’clock last night. (Lúc 9 giờ tối hôm qua bạn ấy đang học bài.) 
2 
2. Miêu tả hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian trong quá khứ 
Ví dụ: 
He was studying all day yesterday. (Anh ấy đã học bài cả ngày hôm qua.) 
3. Miêu tả hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen ngang 
Ví dụ: 
He was studying when the light went out. (Bạn ấy đang học bài thì đèn tắt.) 
4. Miêu tả hai hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ 
Ví dụ: 
He was studying while his mom was cooking. (Bạn ấy đang học bài trong khi mẹ bạn ấy 
đang nấu ăn.) 
5. Miêu tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ, thường mang tính phàn nàn. 
Ví dụ: 
He was always going to work late. (Anh ấy đã luôn đi làm muộn.) 
- Dạng thức của thì quá khứ tiếp diễn 
1. Khẳng định: S + was/were + V-ing . 
Ví dụ: 
She was jogging at 9 pm yesterday. (Vào 9 giờ tối hôm qua cô ấy đang chạy bộ.) 
They were relaxing when the baby cried. (Họ đang nghỉ ngơi thì em bé khóc.) 
2. Phủ định: S + was/were not (wasn’t/weren’t) + V-ing . 
Ví dụ: 
- She was not jogging at 9 pm yesterday. (Lúc 9 giờ tối hôm qua cô ấy đang không chạy 
bộ.) 
- They weren’t relaxing when the baby cried. (Họ đang không nghỉ ngơi lúc em bé khóc.) 
3. Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing ? 
Ví dụ: 
- Was she jogging at 9 pm yesterday? (Vào lúc 9 giờ tối hôm qua có phải cô ấy đang chạy 
bộ hay không?) 
- Were they relaxing when the baby cried? (Có phải họ đang nghỉ ngơi khi em bé khóc?) 
Các trạng ngữ trong thì quá khứ tiếp diễn 
1. at + clock time/this time + past time (at 8 o’clock yesterday, at this time last Sunday, 
...) 
Ví dụ: 
- She was reading at 9 pm yesterday. (Cô ấy đang đọc sách vào lúc 9 giờ tối hôm qua.) 
- They were cooking at this time yesterday. (Vào tầm này ngày hôm qua họ đang nấu ăn.) 
2. all day/night/morning + past time (all day yesterday, all morning yesterday,...) 
Ví dụ: 
- I was watching TV all day yesterday. (Tôi đã xem ti vi cả ngày hôm qua.) 
3 
- Were you sleeping all morning yesterday? (Bạn đã ngủ cả buổi sáng hôm qua à?) 
3. always 
Ví dụ: 
- I didn't like them because they were always gossiping. (Tôi không thích họ vì họ luôn 
buôn chuyện.) 
- He was always talking. He annoyed everyone. (Anh ta lúc nào cũng nói chuyện. Anh ta 
đã làm phiền mọi người.) 
4. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với when và while 
Trường hợp 1: Hành động đang diễn ra thì một hành động khác chen ngang 
- When S + V(past simple), S + V(past continuous). 
Ví dụ: When she came last night, I was listening to music. (Khi cô ấy đến vào tối hôm qua 
thì tôi đang nghe nhạc.) 
- While/ When S + V(past continuous), S + V(past simple). 
Ví dụ: While/ When I was going home yesterday, it rained. (Khi tôi đang đi về nhà ngày 
hôm qua, trời mưa.) 
- S + V(past continuous) when S + V(past simple). 
Ví dụ: I was listening to music when she came last night. (Tối hôm qua, khi tôi đang nghe 
nhạc thì cô ấy đến.) 
- S + V(past simple) while/when S + V(past continuous). 
Ví dụ: It rained while/ when I was going home yesterday. (Hôm qua, trời mưa khi tôi 
đang trên đường về nhà.) 
Trường hợp 2. Hai hành động cùng xảy ra đồng thời 
- When/While S + V(past continuous), S + V(past continuous). 
Ví dụ: While he was playing games, his mom was cooking. (Trong khi bạn ấy chơi điện tử 
thì mẹ bạn ấy đang nấu ăn.) 
- S + V(past continuous) when/while S + V(past continuous). 
Ví dụ: He was playing games while his mom was cooking. (Trong khi bạn ấy chơi điện tử 
thì mẹ bạn ấy đang nấu ăn.) 
Chú ý: Nếu while hoặc when đứng giữa hai mệnh đề thì không có dấu phẩy ngăn cách. 
*The past continuous tense with (always) 
- S +is/am/are +always+v-ing :phàn nàn về hành động trong hiện tại 
Ex :He is always going to school late. 
- S +was/were +always +v-ing :phàn nàn về hành động trong quá Khứ 
Ex :He was always losing his keys 
III/Word families : 
1. Cloud (n) 
 Cloudy (a) 
2. Complain (v) 
 Complaint (n) 
3. Crowd (n,v) 
 Crowded (a) 
4. Heavy (a) 
 Heavily (adv) 
4 
 Heaviness (n) 
5. Prison (n) 
 Prisoner (n) 
 Imprison (v) 
6. Sightsee (v) 
 Sightseer (n) 
 Sightseeing (n) 
7. Snow (n) 
 Snowy (a) 
8. Sun (n) 
 Sunny (a) 
9. Volcano (n) 
 Volcanic (a) 
10. Wind (n) 
 Windy (a) 
 IV/ Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn 
I. Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn 
1. I ___________________down the street when it begin to rain (go) 
2. At this time last year, I ___________________an English course (attend) 
3. Jim ________________ under the tree when he heard an explosion (stand) 
4. The boy fell and hurt himself while he _________________ a bicycle (ride) 
5. When we met them last year, they______________ in Santiago (live) 
6. The tourist lost his camera while he________________ around the city (walk) 
7. The lorry _______________ very fast when it hit our car (go) 
8. While I ____________________in my room, my roommate ________________ a party 
in the other room (study/ have) 
9. Mary and I___________________ the house when the telephone rang (just leave) 
10. We __________________ in the café when they saw us (sit) 
II. Chia động từ ở thì quá khứ hoặc quá khứ tiếp diễn 
1. I ________________ (call) Mr Wilson at 9 last night, but he (not 
be)_________________at home. He (study) _______________ at the library 
2. I _________________ (not hear) the thunder during the storm last night because I 
________________ (sleep) 
3. It was beautiful yesterday when we went for a walk in the park. The 
sun______________(shine). The birds_____________(sing) 
4. My brother and sister ________________ (talk) about something when I 
________________ (walk) into the room. 
5. Tom went to his friends ‘house, but the boys ___________________ (not be) there. 
They (play)_____________soccer in thevacant lot down the street. 
6. The little boy _______________ (fall) asleep while his mother___________________ 
(read) him a story. 
7. I really enjoyed my holiday last January. While it_______________(snow) in Iowa, the 
sun ______________ (shine) in Florida. 
8. While Ted _______________ (shovel) snow from his driveway yesterday, his wife 
_________________ (bring) him a cup of hot chocolate. 
9. John _________________ (have) a car accident last week. He __________________ 
(drive) down the street when suddenly a lorry __________________ (hit) his car from 
behind. 
10. Ten years ago, the government _______________ (decide) to begin a food programme. 
At that time, many people in the rural areas _______________ (starve) due to several years 
of drought. 
11. They ___________________(wait) for me when I _________________ at the station 
(arrive) 
12. She ________________ (swim) in the sea when I ___________________ her (see) 
13. ________________they__________________(play) tennis when it 
________________ raining (start)? 
5 
14. We ________________ (drive) home from the theatre when the police 
_________________(stop) us. 
15. The wind ________________ (blow) very hard when I ________________(go) out 
this morning. 
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn. 
1. At this time last year, they (build) __________________ this house. 
2. I (drive) __________________ my car very fast when you called me. 
3.I(chat) __________________ with my friends while my teacher (teach) 
__________________ the lesson yesterday. 
4. My father (watch) __________________ TV when I got home. 
5. At this time yesterday, I (prepare) __________________ for my son's birthday party. 
6. What you (do) __________________ at 8 pm yesterday? 
7. Where you (go) __________________ when I saw you last weekend? 
8. They (not go) __________________ to school when I met them yesterday. 
9. My mother (not do) __________________ the housework when my father came home. 
10. My sister (read) __________________ books while my brother (play) 
__________________ football yesterday afternoon. 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_tu_hoc_tieng_anh_khoi_8_tuan_910_unit_12_a_vacatio.pdf