Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 7: The world of work

+ Đạt chuẩn:

- Luyện tập hôi thoại trôi chảy và trả lời câu hỏi về Hoa thành thạo (A1 a- d)

- Hỏi đáp về công việc hàng ngày của em (A1 e-g)

e.g.: What time do your classes start? – They start at 7.30 every day.

+ Nâng cao: Lập hội thoại tương tự để hỏi bạn mình về công việc hàng ngày của họ

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3808 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Unit 7: The world of work, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 7: THE WORLD OF WORK
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài: 
- Nói về công việc, thời gian học tập của học sinh
- Cung cấp thông tin cho học sinh về các ngày nghỉ chung
- Nói về sự khác nhau giữa ngày làm việc điển hình của người nông dân Việt nam và người công nhân Mỹ
- Nói về thời gian làm việc của một số nghề 
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. A student’s work: A1 (p. 72) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc và hiểu được công việc học tập của Hoa
- Tự kể được công việc học tập của mình
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Giới thiệu ngữ liệu mới về bài học là công việc và kì nghỉ của một học sinh Việt nam
- Luyện hỏi và đáp về công việc hàng ngày của Hoa
- Ôn thời hiện tai đơn để kể về công việc hàng ngày
- Thời thương lai dùng trong câu nhắc nhở, hành động trong tương lai 
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: To last, almost, school year, during, 
- Ngữ pháp: 
+Take time to do, 
+ Câu hỏi: For how many hours a day….
+ Thời hiện tại đơn, tương lai đơn
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Luyện tập hôi thoại trôi chảy và trả lời câu hỏi về Hoa thành thạo (A1 a- d)
- Hỏi đáp về công việc hàng ngày của em (A1 e-g)
e.g.: What time do your classes start? – They start at 7.30 every day.
+ Nâng cao: Lập hội thoại tương tự để hỏi bạn mình về công việc hàng ngày của họ
2. Tiết 2: A. A student’s work. A2, 3 (p.73, 74)
a. Mục đich yêu cầu: 
- Cung cấp thông tin về công việc hàng ngày của học sinh ở Mỹ
- Giới thiệu các kì nghỉ cho mọi người ở Mỹ
- Giới thiệu câu so sánh 
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện kĩ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi
- Luyện nghe thông tin
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: to celebrate, to spend time with, public holiday, turkey, firework display, Vacation: Easter, 4th of July, Thanksgiving, Christmas 
- Ngữ pháp:
+ Thời hiện tại đơn.
+ Câu so sánh với: more/ fewer vacations than…; The longest vacation … 
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn:	
+ Nhớ các tên kì nghỉ và thời gian diễn ra, những hoạt động chính (A3)
+ Đọc bức thư (A2), hiểu và trả lời được câu hỏi a-c
+ Kể được điểm khác nhau giữa học tập của Hoa và Tim
E.g.: Tim has more vacations than Hoa. Or Hoa goes to school earlier than Tim.. - Nâng cao: Viết câu so sánh về thời gian học tập của em, Tim và Hoa
E.g.: I study at school more hours than Hoa.
 Hoa has more homework to do than Tim..
3. Tiết 3: A. A student’s work: A4 (p. 75)
 a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc đoạn văn về Hoa và trả lời câu hỏi đọc hiểu (a, b, c và d)
- So sánh về thời gian học tập giữa em và Hoa
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện kĩ năng đọc hiểu
- Ôn các câu so sánh
- Ghi nhớ. Luyên tập từ mới về chủ điểm công việc
C. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: easy life, hard, typical, keen, to review, definitely, lazy 
- Cụm từ được sử dụng: Take a look at, 
- Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn để nói về công việc hàng ngày; Cấu tạo tính từ so sánh 
d. Kiến thức cần đạt: 
+ Đạt chuẩn:
 - Đọc trôi chảy và trả lời câu hỏi đọc hiểu a, b, d
 - Kể về thời gian học tập của mình, so sánh với Hoa (câu c)
+ Nâng cao:	 Tìm thông tin trong bài và viết câu so sánh với Hoa
	E.g. A student works at school fewer hours than a worker
 	 Hoa studies more hours than a worker works in a factory.. 
4. Tiết 4: B. The worker: B1 (p.76) 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hiểu cuộc sống của người công nhân ở Mỹ
- Hiểu được các từ mới theo chủ điểm công việc, nghỉ ngơi của gia đình người Mỹ
- Luyện các câu hỏi đáp ở thời hiện tại đơn
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Giới thiệu ngữ liệu mới qua bài đọc: Từ mới về công việc
- Đọc hiểu và trả lời câu hỏi a- e
c. Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: shift work, part- time, homeless, mechanic, to prefer, day off, golf, 
- Cụm từ được sử dụng: take care of, I’m pleased that, a photo of, to work part- time, three- week summer vacation, 
- Ngữ pháp: Thời hiện tại noi về công việc hàng ngày; Cấu tạo bức thư (các phần)
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc, hiểu và trả lời câu hỏi
- Tả về công việc của thợ máy, nội trợ, làm công việc xã hội 
- Nâng cao: 	Kể về gia đình Tim 
5. Tiết 5: B. The worker : B2, 3 
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Có thêm từ mới về chủ điểm công việc của người nông dân Việt nam
- Đọc hiểu và tìm thông tin điền vào bảng
- Nghe hiểu về nghề nghiệp và điền thông tin
- So sánh về giờ làm việc ngày nghỉ của những người có trong bai học (B2,4)
b. Kĩ năng luyện tập: 
- Luyện đọc, phát âm, hiểu tìm thông tin có trong bài
- Luyện nghe để ôn về từ thuộc chủ điểm công việc, ngày nghỉ
c.Ngôn ngữ cơ bản: 
- Từ mới: to feed, to collect eggs, main crop, to rest, buffalo shed, chicken coop, real 
 To be on duty, shop assistant, annual 
- Ngữ pháp: câu so sánh
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
 - Đọc hiểu đoạn văn B2 và hoàn thành bảng thông tin (B3)
 - So sánh giữa ông Jones và ông Tuấn với từ gợi ý:
	E.g.: 	Mr. Jones/ work/ few hours/ Mr. Tuân
	Mr. Tuan/ have/ few days off/ Mr. Jones
	Mr. Jones/ have/ long vacation/ Mr. Tuan
- Nghe , nhận được các từ chỉ nghề, số giờ làm việc, và số tuần của kì nghỉ (B4) 
 + Nâng cao: Viết các câu so sánh về thời gian làm việc và nghỉ ngơi của 4 người ở B4	

File đính kèm:

  • docU7.doc