Giáo án Tiếng Anh lớp 7 - Đề tài Unit 16: People and places
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe , đọc thạo A4 , hiểu bài khoá và trả lời câu hỏi sau bài
- Học sinh nói về các địa danh và các môn nghệ thuật mà mình quan tâm .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Kể lại tóm tắt bài khoá
- Liên hệ và nói về những địa danh và môn nghệ thuật phổ cập ở VIệt Nam
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: attraction , ancient monument, resort , coral , (to) admire , shadow puppet show .
- Cấu trúc câu:
Unit 16: PEOPLE AND PLACES I. Phân phối chương trình: 7 tiết (lessons) II. Mục đích yêu cầu của cả bài: - Học sinh có thể nói về các địa điểm khác nhau ở châu Á - Thảo luận về ý thích - Thảo luận về nơi nghỉ hè . - Nói về các nhân vật nổi tiếng - Nói về các sự kiện trong lịch sử . III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học: 1. Tiết 1: A. Famous places in Asia : A 1,2( p. 154.155) a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, - Học sinh có thể nói về các nước và thủ đô các nước , những địa điểm du lịch khác nhau ở Đông Nam châu Á . - Ôn trạng từ tần suất . b. Kĩ năng luyện tập: - Đọc hiểu nắm thông tin chính . - Nghe luyên âm , ngữ điệu . - Luyện nói theo chủ đề các nước và thủ đô các nước , các địa điểm du lịch khác nhau ở Đông Nam châu Á . c. Kiến thức cần đạt được: + Học sinh trung bình: - Nghe , đọc hiểu , đọc thạo hội thoại . - Làm bài tập sau hội thoại . Làm A2 - Nêu tên các nước và thủ đô các nước , các địa điểm du lịch khác nhau ở Đông Nam châu Á được đề cập trong hội thoại và A2. Nêu ý muốn của mình về kỳ nghỉ ở các nơi đó . + Học sinh khá/ giỏi: - Học sinh đóng lại hội thoại A1 - Trình bầy những hiểu biết của mình về những địa danh nêu trong bài và mong muốn đến thăm các địa danh đó d. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: album ,religion, occasionally - Cấu trúc câu: ôn trạng từ tần suất và thời hiện tại đơn. 2. Tiết 2: A. Famous places in Asia . A3 (p.156) a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, - Học sinh nghe và lấy được thông tin cụ thể về lịch bay của người phi công - Học sinh có thể đóng vai người phi công viết kể lại hành trình của mình . b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện nghe hiểu lấy thông tin cụ thể . - Luyện viết củng cố bài . c. Kiến thứ cần đạt được: + Học sinh trung bình: - Học sinh nắm được lịch bay của người phi công và điền bảng hoàn thành A3 - Đóng vai người phi công kể tóm tắt về hành trình của mình và viết tóm tắt vào vở + Học sinh khá/ giỏi: Học sinh tưởng tượng là phi công ,tự xếp lịch bay cho mình và trình bày về hành trình theo lịch của mình . d. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: a cultural show , Balinese . - Cấu trúc câu: - Ôn quá khứ đơn. *Kiến thức văn hoá : Bali : Một hòn đảo nổi tiếng ở Indonesia ,nằm ở phía tây nam dưới Jakarta và Java. 3. Tiết 3: A. Famous places in Asia . A4 (p. 156,157) a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, - Học sinh nắm thêm thông tin về những địa điểm khác nhau và các môn nghệ thuật phổ cập ở một số nước châu Á. - Học sinh ôn lại các đông từ khuyết thiếu chỉ khả năng ai có thể làm gì . b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện đọc hiểu . - Nghe luyện đọc . c. Kiến thức cần đạt được: + Học sinh trung bình: - Học sinh nghe , đọc thạo A4 , hiểu bài khoá và trả lời câu hỏi sau bài - Học sinh nói về các địa danh và các môn nghệ thuật mà mình quan tâm . + Học sinh khá, giỏi: - Kể lại tóm tắt bài khoá - Liên hệ và nói về những địa danh và môn nghệ thuật phổ cập ở VIệt Nam * Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: attraction , ancient monument, resort , coral , (to) admire , shadow puppet show . - Cấu trúc câu: - Ôn đông từ khuyết thiếu may , can , could ... - Phần Remember (P.157) 4. Tiết 4: B. Famous people . B1 (p. 157,158) a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, - Học sinh nói về Đại tướng Võ Nguyên Giáp và các địa danh nổi tiếng gắn liền với tên tuổi của ông và lịch sử Việt Nam . - Nêu tên những địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và những nhân vật có gắn với các địa danh đó . - Nắm thêm một số từ mới . b. Kĩ năng luyện tập: - Đọc hiểu nắm thông tin - Nghe luyện âm , luyện đọc - Nói về các nơi nổi tiếng và tiểu sử các nhân vật nổi tiếng . c. Kiến thức cần đạt được: + Học sinh trung bình: - Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và làm bài tập sau bài hội thoại . - Kể tóm tắt về tiểu sử Đại Tướng Võ Nguyên Giáp - Nêu tên một sốnhững địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và những nhân vật có gắn với các địa danh đó . + Học sinh khá, giỏi: - Đóng vai nói lại hội thoại . - Học sinh liên hệ nói tên những địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và những nhân vật có gắn với các địa danh đó . d. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: quiz , battle, General , (to) lead , (to) defeat , forces, (to) be famous for - Cấu trúc câu: - Ôn các thời quá khứ phối hợp . 5 Tiết 5: B. Famous people :B4, B2 (p. 158 , 159 , 160) a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, - Học sinh nói về những nhân vật nổi tiếng ở các lĩnh vực như : khoa học , văn học , thể thao , điện ảnh , ca nhạc ...... - Nắm thêm một số từ mới . b. Kĩ năng luyện tập: - Luyện đọc hiểu về các nhân vật nổi tiếng và nói về tiểu sử các nhân vật - Luyện thực hành nói về các nhân vật nổi tiếng mà học sinh ưa thích dùng các cấu trúc my favorite ..; I prefer.. why ... Because ..... c. Kiến thức cần đạt được: + Học sinh trung bình: - Học sinh đọc hiểu B4 , làm bài tập theo yêu cầu bài a) , b) sau bài đọc . - Học sinh làm B2 a), b) - Học sinh nêu lại tên những nhân vật nổi tiếng được đề cập trong bài và lĩnh vực hoạt động của họ + Học sinh khá, giỏi: Học sinh nói về những nhân vật nổi tiếng ưa thích của mình. d. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: bulb, invention, gramophone , actor , motion picture , author , fairy tale - Cấu trúc câu: - my favorite ..; I prefer.. why ... Because 6. Tiết 6 . B. Famous people : B5 (p161) a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, - Học sinh nghe nắm thông tin chi tiết về tiểu sử Bác Hồ . - Viết về Bác Hồ dựa trên các thông tin đã nghe được . b. Kĩ năng luyện tập: - Luyên nghe lấy thông tin . - Luyện nói , viết dựa trên thông tin đã nghe được . c. Kiến thức cần đạt được: + Học sinh trung bình: - Học sinh nghe , điền thông tin vào bảng B5 . - Dựa trên bảng B5 đã điền , nói và viết tiểu sử về Bác Hồ + Học sinh khá, giỏi: Kể thêm về những điều mình biết về Bác Hồ và tình cảm của mình với Bác d. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: (to) leave , (to) move, (to) found , (to) form , (to) declare , independence, Democratic Republic of Viet Nam - Cấu trúc câu: Ôn tập thời quá khứ đơn . 7. Tiết 7 . Language focus (p162-167) a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học, - Học sinh ôn tập về : adjectives , adverbs, modal verbs , likes ,dislikes , Because /Why , simple past , simple present , present progressive , simple future tense . b. Kĩ năng luyện tập: - Luyên làm các bài tập c. Kiến thức cần đạt được: + Học sinh trung bình: Làm được các bài tập trong phần Language Focus. + Học sinh khá, giỏi: Làm thêm bài tập giáo viên soạn theo nội dung ôn tập d. Ngôn ngữ cơ bản: - Từ mới: rock climbing , appetizer , shrimp , stew , steak, ginger , anniversary celebration - Cấu trúc câu: adjectives , adverbs, modal verbs , likes ,dislikes , Because /Why , simple past , simple present , present progressive , simple future tense .
File đính kèm:
- U16.doc