Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 6: Places (5 tiết)

Từ vựng về giới từ chỉ địa điểm: between, opposite.

- Từ vựng về các cửa hàng, cửa hiệu: photocopy store, bakery, theater, drugstore, police station, story store, book store.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 6: Places (5 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 6: Places ( 5 tiết) 
Tiết 1 : A1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu được đoạn văn về Thuy.
2. Từ vựng
- Từ vựng về một số địa điểm xung quanh ngôi nhà ở một vùng quê: lake, river, park, hotel, trees, flowers, rice paddies
- Giới từ chỉ địa điểm: near, in
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập các câu hỏi về tên, tuổi, nghề nghiệp, câu hỏi cho một vật, nhiều vật ở xa và từ "have" chỉ sở hữu.
- Giới thiệu và luyện câu hỏi : What is there + giới từ chỉ địa điểm: 
 "What is there near the house?"
Tiết 2: A3,4,5,6
1. Mục tiêu
- Luyện tập phần từ vựng của tiết 1.
- Sau bài học các em có thể miêu tả một cách đơn giản các địa điểm xung quanh nhà mình.
- Học sinh biết cách đọc đuôi số nhiều của danh từ.
2. Từ vựng
- Ôn tập từ của tiết 1.
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập "There is/are ... near, in the..." qua các hoạt động nghe, nói, viết.
- Cách đọc đuôi số nhiều của danh từ (/s/ /z/ /iz/).
Tiết 3: B1, 2, 3, 4
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu được đoạn văn về gia đình Minh, ngôi nhà của họ và vùng phụ cận.
2. Từ vựng
- Từ vựng nói về một số địa điểm xung quanh ngôi nhà ở thành phố: hospital/ factory, museum, stadium, restaurant, bookstore, temple.
- Ôn tập phần từ chỉ địa điểm: in, on, near 
- Dạy mới: next to
3. Ngôn ngữ cần đạt
- Ôn tập động từ " live, work" khi nói về 1 người với giới từ chỉ thời gian.
- Ôn tập: There is a ... với giới từ chỉ địa điểm: in, on, next to
Tiết 4: C1,2
1. Mục tiêu
- Học sinh đọc hiểu đoạn văn về một ngôi nhà ở vùng núi.
- Học sinh nghe, nhận biết và có thể miêu tả được một trong các ngôi nhà trong tranh.
2. Từ vựng
- Từ vựng về giới từ và cụm giới từ chỉ địa điểm: behind, infrond of, to the left of, to the right of.
- Từ vựng về các vật xung quanh nhà: trees, flowers (ôn tập), mountain, well.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi where với "to be".
Tiết 5: C3,4& 5
1. Mục tiêu
- Học sinh miêu tả được vị trí của các cửa hàng, cửa hiệu trong một khu phố.
2. Từ vựng
- Từ vựng về giới từ chỉ địa điểm: between, opposite.
- Từ vựng về các cửa hàng, cửa hiệu: photocopy store, bakery, theater, drugstore, police station, story store, book store.
3. Ngôn ngữ
- Ôn tập câu hỏi "Where" với các cửa hàng, cửa hiệu.

File đính kèm:

  • docU6.doc