Giáo án Tiếng Anh lớp 6 - Unit 2: At home (5 tiết)
- Ôn tập câu hỏi tên, tuổi:
What's your name?
How old are you?
- Dạy mới câu hỏi về nơi ở:
Where do you live?
I live on Tran phu Street.
* Thì hiện tại đơn giản diễn tả một việc mang tính cố định: I live .
Unit 2: At home (5 tiết) Tiết 1: A1,2,3 1. Mục tiêu - Học sinh nghe hiểu và làm theo một số yêu câu cơ bản của giáo viên trong giờ học. 2. Từ vựng - Dạy mới: come in, sit down, open your book, close your book, stand up. 3. Ngôn ngữ: - Câu mệnh lệnh: Come in! Sit down! Tiết 2: B1,2 1. Mục tiêu - Học sinh hỏi đáp được về thông tin cá nhân như: tên, tuổi, nơi ở. 2. Từ vựng -Dạy mới: you - your, I - my, Where, live, do 3. Ngôn ngữ - Ôn tập câu hỏi tên, tuổi: What's your name? How old are you? - Dạy mới câu hỏi về nơi ở: Where do you live? I live on Tran phu Street. * Thì hiện tại đơn giản diễn tả một việc mang tính cố định: I live ... Tiết 3: B3,4,5 1. Mục tiêu - Học sinh đọc được các chữ cái và đánh vần được tên mình. 2. Từ vựng - Dạy được bảng chữ cái, to spell. 2. Ngôn ngữ - Hỏi đáp về các vần trong tên riêng: How do you spell your name? It's B-A - BA. Tiết 4: C1 1. Mục tiêu - Học sinh giới thiệu và hỏi đáp về trường lớp hay về một người nào khác một người nào đó. 2. Từ vựng - Dạy mới: that's = that is, school, class, desk, classroom... 3. Ngôn ngữ - Is this your desk? Yes, it is. (Yes, this/that is my desk.) - Is that your teacher? Yes, that's my teacher. Tiết 5: C2,3 1. Mục tiêu - Học sinh thuộc tên và hỏi đáp về đồ dùng học tập và trường lớp. 2. Từ vựng - Dạy mới từ về đồ dùng học tập và vật trong phòng học: a school - bag, a pen, a pencil, a ruler, an eraser, a door, a window, a board, a clock. 3. Ngôn ngữ What's this? What is that? - It's an/a ...
File đính kèm:
- U2.doc