Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Quyển Family and Friend 4 - Chương trình cả năm

WEEK 11

Period 42 Unit 3: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

 - Kiến thức: đọc và hiểu 2 đoạn văn ngắn.

 + biết cách xác định thức ăn yêu thích của các bạn trong bài đọc, từ: dessert.

 - Kĩ năng: đọc

 - Thái độ: ăn uống hợp lí.

II/ Chuẩn bị

- GV: cd 30, tranh bài 3 Read and tick.

- HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

 1/ Ổn đinh lớp

 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ có chứa 3 từ bed, pen, red.

 3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú

1 What food do you like? Point and say.

- hỏi hs “What food do you like?”

- gọi vài hs trả lời.

2 Listen and read.

- cho hs nghe đoạn văn.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các từ thức ăn mình nghe.

- hỏi “what food is this?”

- cho hs nghe và dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại.

- gọi hs đọc từng đoạn chú thích.

3 Read again. Tick what Sally and Emma like. Cross what they don’t like.

- cho hs nhìn lại các tranh p24 lần nữa.

- cho hs đọc lại đoạn văn, chú ý các câu có chứa like và don’t like.

- hướng dẫn hs cách làm. Nếu thức ăn nào bạn thích thì viết dấu tick, không thích viết dấu x trong khung p24.

- cho hs làm vào sách p24.

- gọi hs đọc đáp án, nhận xét. 1

- nghe và trả lời.

2

- nghe

- nghe và chỉ

- lặp lại.

- đọc từng câu.

3

- mở sách và xem hình về các thức ăn.

- đọc thầm.

- nghe

- làm vào sách

- đọc.

4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới, nhớ nội dung chính 2 đoạn văn.

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

* Điều chỉnh, bổ sung

 

doc96 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 4 - Quyển Family and Friend 4 - Chương trình cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, cố gắng nhớ nội dung sơ lược, giới thiệu “This is Jamie’s bedroom”
- cho hs nghe và dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại.
- gọi sts đọc từng câu, nhận xét.
3 Read again. Write T (True) or F (False).
- cho sts đọc lại đoạn văn p34.
- hướng dẫn hs làm BT dạng True or False (Thông tin đúng với bài đọc ghi T và sai: F)
- gọi 6 hs đọc 6 câu trong sách.
- cho hs đọc lại đoạn văn và viết T hay F vào chỗ gạch.
- 6 hs đọc cho cả lớp nghe đáp án sau cùng, nhận xét
1 
- nhìn và trả lời.
2. 
- nghe
- nghe và lặp lại.
- đọc từng câu.
3
- đọc thầm lại đoạn văn.
- đọc 6 câu.
- viết T hay F vào sách
- trả lời.
4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn.
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) 
* Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 15 
Period 60 Unit 4: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: nghe và viết đúng thông tin
 - Kĩ năng: nghe.
 - Thái độ: yêu quí căn phòng của mình.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 45, tranh nghe Listen and write.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại tên đồ vật.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen and write A or B.
- yêu cầu hs mở sách và xem 2 hình p35 (gợi ý các từ chỉ về vị trí và đồ dùng)
- giải thích: nghe và viết A hay B vào ô trống.
- cho hs nghe lần 1.
- cho HS nghe lần 2, vừa nghe vừa viết A hay B vào ô.
- cho hs thảo luận và gọi viết đáp án.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.
1 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và điền chữ A hay B
- viết
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết dấu câu đúng.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 16 
Period 61 Unit 4: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết hỏi và trả lời về vị trí đồ vật. 
 - Kĩ năng: nói
 - Thái độ: yêu quí căn phòng của mình.
II/ Chuẩn bị
GV: tranh phần nghe Listen and write.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại tên đồ vật.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
2 Look a the pictures again. Ask and answer.
- yêu cầu hs quan sát lại 2 tranh ở bài 1.
- hỏi “Where are the shoes?” và gợi ý câu trả lời.
- cho hs luyện tập theo cặp.
- gọi hs luyện tập trước lớp, nhận xét.
2 
- nhìn.
- luyện tập.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách hỏi và trả lời về vị trí đồ vật. 
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 16 
Period 62 Unit 4: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: nhận biết cách viết câu hỏi hay câu kể (cuối mỗi câu có dấu hỏi hay dấu chấm)
 - Kĩ năng: viết
 - Thái độ: yêu quí căn phòng của mình.
II/ Chuẩn bị
GV: textbook
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại tên đồ vật.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Read the questions and answer. Write ? or .
- giải thích câu hỏi bắt đầu bằng từ Where, What hay động từ Am/ Is/ Are và kết thúc câu có dấu hỏi ?, còn câu kể sẽ bắt đầu bằng There’s.His/ Her
- viết 1 câu bất kì và yêu cầu hs xác định đó là câu kể hay câu hỏi, viết dấu thích hợp ở cuối.
- gọi hs đọc lại 6 câu ở bài tập.
- cho hs làm vào sách các câu còn lại.
- gọi hs lên bảng làm, nhận xét.
3
- Nghe.
- trả lời.
- đọc.
- viết
- làm bảng.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết dấu câu đúng.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit five- Lesson one) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 16 
Period 63 Unit 5: Action boy can run. LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách đọc các động từ quen thuộc.
 - Kĩ năng: nghe, nói
 - Thái độ: biết thể dục chăm sóc bản thân.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 46, 47, thẻ hình verbs.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu HS mở sách và xem các hình p36
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, chỉ và cho hs đọc to các từ.
- lần lượt giơ từng thẻ hình lên cho hs đọc.
2 Listen and chant.
- cho HS nghe đoạn thơ.
- cho Hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào từ trong sách.
- đặt hình quanh lớp, cho hs vừa nghe vừa chỉ vào hình.
1 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và đọc
- nhìn và đọc
- đọc
2 
- nghe
- nghe và chỉ
- nghe và chỉ
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 16 
Period 64 Unit 5: Action boy can run. LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn.
 - Kĩ năng: đọc, nghe
 - Thái độ: biết thể dục chăm sóc bản thân.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 48, thẻ hình verbs, tranh câu chuyện.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Listen and read.
- dùng hình minh họa trong sách để giới thiệu câu chuyện, cho hs mở sách & xem câu chuyện p36. 
- cho hs nghe câu chuyện.
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.
- cho hs tìm từ ở bài 1 có trong câu chuyên.
3
- mở sách và xem hình.
- nghe
- đọc
- trả lời
- trả lời
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 17 
Period 65 Unit 5: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách dùng “Can he...?”, can/ can’t + V bare inf và diễn đạt câu chuyện. - Kĩ năng: nghe, nói
 - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể
II/ Chuẩn bị
GV: cd 48, tranh ngữ pháp.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên hoạt động.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen to the story, repeat and act.
- cho hs nghe lại câu chuyện p36 hai lần, vừa nghe vừa lặp lại.
- cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 3. 
- gọi vài nhóm luyện tập trước lớp.
2 Look and say.
- đưa tranh ngữ pháp 1 lên và nói “ He can fly”, tranh 2 nói “ He can’t talk”, giải thích cách dùng can và can’t.
- đưa tranh ngữ pháp 3 và 4 lên đặt câu hỏi và gợi ý cách trả lời với “ Yes, he can” và “ No, he can’t”, ghi chú: can’t = cannot.
- gọi hs đọc các câu đã viết.
1 
- nghe và lặp lại.
- luyện đọc theo nhóm.
- đọc.
2 
- Nghe
- theo dõi
- đọc
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “Can s/he ?”, can và can’t.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 17 
Period 66 Unit 5: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách dùng “Can he...?”, can/ can’t + V bare inf và diễn đạt câu chuyện. - Kĩ năng: nói, viết
 - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể
II/ Chuẩn bị
GV: tranh ngữ pháp và tranh bài tập ngữ pháp.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên hoạt động.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Write.
- cho hs quan sát 6 tranh. Tranh có dấu tick là viết can, dấu x viết can’t. Làm mẫu câu 1.
- cho hs đọc lại câu 1, làm tương tự cho 5 câu còn lại.
- cho hs viết vào sách và gọi hs lên bảng viết.
- cho hs đọc các câu viết đúng.
4 Look at the pictures again. Point ask and answer.
- yêu cầu sts chú ý mẫu hội thoại “Can she talk? No, she can’t”
- làm mẫu với 1 hs trong lớp.
- cho hs nói theo cặp, dùng hình trong sách để làm, theo dõi hoạt động và giúp khi cần thiết.
3
- nghe
- đọc
- làm vào sách,lên bảng viết.
- đọc
4 
- đọc các mẫu hội thoại
- làm mẫu với T
- luyện theo cặp.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “Can s/he ?”, can và can’t.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 17 
Period 67 Unit 5: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết thêm nhiều động từ mới. (write, draw, sing) và hát được 1 bài hát.
 - Kĩ năng: nghe, nói.
 - Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
GV: cd 49, thẻ hình verbs.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại các từ đã học.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang 38
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.
- gọi hs đọc to từ cho cả lớp nhận xét.
2 Listen and sing.
- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (verbs)
- cho hs nghe bài hát lần 1.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.
- cho cả lớp đọc to lời bài hát.
- cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc.
- cho nghe lại để hs hát theo.
1 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và lặp lại
- nhìn và đọc
- đọc
2 
- nghe
- nghe và hát theo
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ thuộc bài hát “I can do anything!”
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 17 
Period 68 Unit 5: LESSON THREE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát “I can do anything”
 - Kĩ năng: nghe, nói.
 - Thái độ: yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
GV: cd 50, thẻ hình verbs, tranh bài hát.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại các từ đã học.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Sing and do.
- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.
- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.
(viết, vẽ, hay hát)
- cho hs làm một động tác trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn, thay đổi vai cho hs.
3
- diễn tả
- nghe, hát và diễn đạt
- diễn đạt.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ thuộc cách diễn đạt bài hát “I can do anything!”
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho kiểm tra cuối kì I 
 * Điều chỉnh, bổ sung
WEEK 18 
Period 69, 70 Kiểm tra học kì I
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 18 
Period 71 Unit 5: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách đọc nguyên âm “o” có trong các từ dog, fox, log.
 - Kĩ năng: nghe, nói
 - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 51, 52, thẻ ngữ âm: dog, fox, log.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs hát và diễn đạt lại bài “ I can do anything!”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p39
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các từ. (cho nghe vài lần nếu cần)
- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.
2 Listen and chant.
- tìm hiểu nội dung 2 tranh trong bài thơ
- cho hs nghe đoạn thơ.
- cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn đọc vè
1 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và lặp lại
2
- nghe
- nghe và đọc vè
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc nguyên âm o có trong 3 từ: dog, fox, log 
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) 
* Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 18 
Period 72 Unit 5: LESSON FOUR
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách đọc nguyên âm “o” có trong các từ dog, fox, log.
 - Kĩ năng: nghe, nói
 - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 51, 52, thẻ ngữ âm: dog, fox, log.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs hát và diễn đạt lại bài “ I can do anything!”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Read the chant again. Circle the o in the middle of the words.
- cho hd đọc lại bài thơ p39. 
- hướng dẫn hs cách khoanh vào âm o nằm giữa từ có trong bài thơ.
- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.
4 Match the words that rhyme.
- cho hs nhìn vào hình p39, nối mẫu 2 từ hợp âm với nhau.
- yêu cầu hs tìm và nối các cặp từ còn lại.
- goi hs lên bảng nối, nhận xét.
3
- nghe lại bài thơ.
- nghe.
- khoanh vào sách
4
- nhìn và trả lời.
- nối vào sách
- lên bảng nối.
4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc nguyên âm o có trong 3 từ: dog, fox, log 
5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) 
* Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 19 
Period 73 Unit 5: LESSON FIVE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: đọc và hiểu 2 đoạn văn ngắn, từ: pet, nut, zoo
 - Kĩ năng: đọc.
 - Thái độ: yêu quí con vật trong sở thú.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 53, tranh 2 con vật: tiger và parrot
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ đã học.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 What animals can you see? What colour are they?
- yêu cầu hs nhìn 2 hình (parrot và tiger), nêu đặc điểm của mỗi con về màu sắc.
2 Listen and read.
- cho hs nghe 2 đoạn văn (nhắc Hs nghe cẩn thận)
- cho hs nghe lần nữa, vừa nghe vừa lặp lại từng câu.
- hỏi “What colour are the tiger and parrot? What can they do? What food do they eat?.....
- cho hs đọc thầm lại 2 đoạn văn.
- gọi sts đọc từng đoạn.
3 Read again and tick.
- cho sts đọc lại 2 đoạn văn.
- cho hs đọc 6 câu nhận định, câu nào đúng với các con vật đánh dấu tick vào dưới con vật đó.
- cho hs làm vào sách.
- gọi hs trả lời, nhận xét.
1 
- mở sách, xem và trả lời.
2 
- nghe
- nghe và lặp lại
- trả lời.
- đọc
3
- đọc.
- đọc.
- làm vào sách.
- trả lời
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính 2 đoạn văn.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới.
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 19 
Period 74 Unit 5: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: nghe và đánh số đúng với thứ tự trong 1 bức hình.
 - Kĩ năng: nghe
 - Thái độ: yêu quí con vật.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 54, tranh nghe Listen and number.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs đặc điểm của tiger và parrot.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen and number.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p41.
- giải thích yêu cầu: nghe và viết số các hình p41
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết số tương ứng.
- cho hs thảo luận đáp án.
- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án
1 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và đánh số
- lên bảng viết đáp án.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các con vật trong sở thú.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 19 
Period 75 Unit 5: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: nói về đặc điểm các con vật trong sở thú.
 - Kĩ năng: nói
 - Thái độ: yêu quí con vật.
II/ Chuẩn bị
GV: tranh nghe Listen and number.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs đặc điểm của tiger và parrot.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
2 Look at the pictures again. Say and answer.
- yêu cầu hs đọc những mẫu hội thoại trong sách.
- Đọc to 2 câu và cho hs lặp lại.
- nói về đặc điểm 1 con vật bất kì để hs đoán xem là con gì.
- cho hs luyện theo cặp, theo dõi hs
- gọi vài cặp luyện tập trước lớp, nhận xét.
2 
- đọc
- lặp lại
- trả lời
- luyện tập theo cặp.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các con vật trong sở thú.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 19 
Period 76 Unit 5: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết viết câu hoàn chỉnh và viết tắt của can’t = cannot.
 - Kĩ năng: viết.
 - Thái độ: yêu quí con vật.
II/ Chuẩn bị
GV: tranh nghe Listen and number.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs đặc điểm của tiger và parrot.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Circle n’t and match.
- viết can’t = cannot lên bảng, giải thích.
- cho hs nối các câu bên trái với các câu bên phải.
- gọi hs lên bảng nối, nhận xét.
- cho hs đọc lại các câu (đọc tắt và đầy đủ)
3
- nghe và nhìn.
- nối vào sách.
- lên bảng làm.
- đọc lại.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các con vật trong sở thú.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (writing continues) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 20 
Period 77 Unit 5: LESSON SIX
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết viết câu hoàn chỉnh và viết tắt của can’t = cannot.
 - Kĩ năng: viết.
 - Thái độ: yêu quí con vật.
II/ Chuẩn bị
GV: textbook và workbook
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs đặc điểm của tiger và parrot.
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Circle n’t and match.
- viết can’t = cannot lên bảng, giải thích.
- cho hs nối các câu bên trái với các câu bên phải.
- gọi hs lên bảng nối, nhận xét.
- cho hs đọc lại các câu (đọc tắt và đầy đủ)
3
- nghe và nhìn.
- nối vào sách.
- lên bảng làm.
- đọc lại.
 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các con vật trong sở thú.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit six: Lesson one) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 20 
Period 78 Unit 6: Our new things! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách gọi đồ vật trong lớp học.
 - Kĩ năng: nghe, nói.
 - Thái độ: yêu quí đồ dùng trong lớp học.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 55, 56, thẻ hình school objects.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky numbers”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
1 Listen, point and repeat.
- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p42.
- cho hs nghe lần 1.
- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại.
- Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.
- sử dụng câu “point to the.”, yêu cầu chỉ vào từ nghe được.
2 Listen and chant.
- cho hs nghe đoạn thơ.
- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các thẻ hình nghe được.
1 
- mở sách và xem.
- nghe
- nghe và lặp lại
- nhìn và đọc
- nghe và chỉ
2
- nghe
- nghe và chỉ
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 20 
Period 79 Unit 6: Our new things! LESSON ONE
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn.
 - Kĩ năng: đọc, nghe
 - Thái độ: yêu quí đồ dùng trong lớp học.
II/ Chuẩn bị
GV: cd 57, thẻ hình school objects, tranh câu chuyện.
HS: Textbook
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Ổn đinh lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky numbers”
 3/ Hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi chú
3 Listen and read.
- dùng hình minh họa trong sách để giới thiệu câu chuyện.
- cho hs mở sách & xem câu chuyện p42. 
- cho hs nghe câu chuyện.
- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.
- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs bằng các câu hỏi “What is in the classroom?”
- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên.
3
- mở sách và xem hình.
- nghe
- đọc
- trả lời
- trả lời
 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.
 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) 
 * Điều chỉnh, bổ sung
Date of compiling:  Date of teaching:.
WEEK 20 
Period 80 Unit 6: LESSON TWO
I/ Mục đích, yêu cầu
 - Kiến thức: biết cách dùng “This/ That is.; These/ Those are.” và diễn đạt câu chuyện.

File đính kèm:

  • docfamily_and_friends_4.doc
Giáo án liên quan