Giáo án Tiếng Anh Lớp 2 - Tuần 1 đến 29 - Năm học 2015-2016
1. Khởi động (Warm up).
- Dùng thẻ hình cho HS ôn lại các từ living room, TV và sofa.
- Vẽ hình 1 ngôi nhà lên bảng để ôn lại từ home. Giải thích cho HS: chúng ta thường dùng 2 từ house và home để nói về nơi mình đang sống.
2. Nhìn và nói (Look and say).
- Y/c HS xem trang 33. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.
- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who is in the story? What are they doing? Hỏi HS thích nhất cái gì trong nhà mình và nhắc các em về giá trị của những tiện nghi trong gia đình.
3. Nghe (Listen).
- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.
- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.
- Y/c HS nghe xem Jig nói gì về chiếc ghế sofa và TV (There’s a ). Giải thích cho HS biết There is thường được nói là There’s đó là sự kết hợp của 2 từ để giúp ta nói nhanh và dễ dàng hơn.
- Cho HS luyện tập 2 dạng này.
4. Nghe và hành động ( Listen and act).
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. Vẽ hình 1 ngôi nhà lên bảng, cho HS biết đó là nhà của Jig.
- Gọi HS lên đóng vai Jig và Pat. Dán các thẻ hình phòng khách và ghế sofa vào ngôi nhà trên bảng.
- Đưa thẻ hình tivi cho HS đóng vai Pat. Khuyến khích em đóng vai Pat giơ thẻ hình ra trước mặt để minh họa cho dòng Look, Jig! I’m on TV.
- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
5. Củng cố - dặn dò.
- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.
i về vật dụng trong nhà. - 4 HS (It’s a living room./ bedroom/ kitchen/ dining room). - Nghe. - Nghe. - 4 HS. - Nghe, nhắc lại (ĐT, CN). - Theo dõi. - Theo dõi. - 1 HS. - 1 HS. - 1 HS. - 2 HS. TUẦN 16 Ngày dạy: 14/ 12/ 2015 (2B) 16/ 12/ 2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 5: MY HOME Period 31: Lesson 3: Letter fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết nói, nhận biết và viết được âm tạo thành từ 2 chữ cái c và h. - Nhận biết và biết cách phát âm âm /t∫/. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: chocolate, beach, kitchen III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình. - HS: SGK, vở. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS ôn lại các âm tạo thành từ 2 chữ cái sh và th. Viết chữ sh và th lên bảng. Chỉ vào từng cặp chữ cái cho HS phát âm. - Y/c HS nêu vài từ bắt đầu với chữ sh và th. 2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound). - Giơ thẻ hình thỏi sôcôla lên đọc chocolate. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng. - Viết âm /t∫/ lên bảng dưới hình thỏi sôcôla. Chỉ vào âm này và đọc /t∫/ chocolate. Viết từ chocolate dưới âm này. Làm tương tự với thẻ hình nhà bếp, bãi biển. - Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ ch trong mỗi từ. - Giải thích cho HS biết: hai chữ c và h có cách phát âm khác nhau khi đứng một mình, nhưng khi kết hợp với nhau sẽ tạo thành âm /t∫/. - Y/c HS mở sách trang 30 nhìn vào chữ ch có mũi tên. - GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ ch vào không khí. Y/c HS làm theo GV. - Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay. 3. Hát (Sing). - Cho HS biết các em sẽ học âm /t∫/ qua 1 bài hát. - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách. - Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo. 4. Tìm (Find). - Y/c HS xem hình ở cuối trang 30. Nói chocolate và y/c HS chỉ vào hình thỏi sôcôla. - Nói kitchen. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình nhà bếp không. - Nói beach. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình bãi biển không. 5. Củng cố - dặn dò. - Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học. - HDVN. - Theo dõi, phát âm. - 3, 4 HS (sheep, shoes, thumb, three, ). - Nghe, nhắc lại. - Theo dõi. - 1 HS. - Theo dõi. - Mở SGK. - Thực hiện. - Cả lớp. - Theo dõi. - Nghe. - Nghe, hát từng dòng. - Nghe, hát theo. - Theo dõi, chỉ tay. - Chỉ vào hình đúng. - Chỉ vào hình đúng. - 3, 4 HS. Ngày dạy: 16/ 12/ 2015 (2B) 17/ 12/ 2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 5: MY HOME Period 32: Lesson 4: Craft I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách trồng cây xanh đơn giản. - Biết thể hiện những khái niệm khoa học đơn giản. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: bean, jar, water, grow III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, một chậu cây, hạt đậu, ... - HS: SGK IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS thấy chậu cây hoặc hình chậu cây. - Y/c HS cho biết các em biết gì về những cây xanh. Dùng tiếng Việt hỏi HS: cây xanh cần những gì để phát triển. 2. Làm (Make). - Y/c HS xem trang 31. - Giải thích cho HS: các em sẽ thực hiện một điều đặc biệt. Y/c HS xem hình 4. Dùng tiếng Việt hỏi HS nhìn thấy gì. Cho HS biết các em sẽ gieo 1 hạt giống và theo dõi sự phát triển của hạt giống. - Giải thích cho HS: các em sẽ trồng cây không cần phân hoặc đất. Phát cho mỗi HS (hoặc từng nhóm nhỏ) 1 cái lọ nhỏ, 1 tờ khăn giấy và 1 hạt đậu. - Chỉ HS cách cuộn khăn giấy lại và cho vào lọ. Giúp các em cho hạt đậu vào lọ rồi thêm vào một ít nước. 3. Nghe và chỉ (Listen and point). - Cho HS biết các em sẽ vừa nghe vừa chỉ vào phần việc của mình. - Cho HS nghe và bấm dừng để HS chỉ vào những phần việc khác nhau. - Cho HS nghe lại. HS đồng thanh lặp lại các từ, sau đó từng em lặp lại. 4. Hát (Sing). - Cho HS biết các em sẽ học bài hát về hạt giống và cây xanh. - Giới thiệu từ grow. GV cúi gập người và thu tay lại để giả vờ như mình nhỏ lại. Nói grow và đứng lên dang rộng cánh tay. - Để giúp HS nhớ từ sun, vẽ 1 mặt trời lên bảng và hỏi What’s this? - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c các em lặp lại. - Khuyến khích HS làm động tác tưới cây và sau đó dùng 2 tay tạo thành 1 vòng tròn trên đầu khi HS hát Water and sun. - Y/c HS thu người lại, sau đó duỗi ra khi các em hát Grow, grow, grow. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại những từ vừa học. - HDVN. - Theo dõi. - 2, 3 HS (soil, water, sunlight). - Mở SGK. - 1 HS (a growing plant). - Theo dõi. - Thực hành. - Nghe. - Nghe, chỉ tay. - Nghe, nhắc lại (ĐT, CN). - Nghe. - Theo dõi. - 1 HS (Sun). - Nghe. - Nghe lại, hát từng dòng. - Thực hiện. - Thực hiện. - 2, 3 HS. TUẦN 17 Ngày dạy: 21/ 12/ 2015 (2B) 23/ 12/ 2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 5: MY HOME Period 33: Lesson 5: Number fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 11 và 12. - Biết viết các từ chỉ số eleven và twelve. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: plants, flowers, butterflies, insects, birds III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình. - HS: SGK, vở, bảng con. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS viết chính tả để ôn lại các số từ 1 đến 10. - Đọc 6, 9, 10, 4, 2 tạm dừng để HS có thời gian viết. - Gọi HS lên viết các số theo thứ tự. 2. Tìm hiểu số (Learn the number). - Cho HS biết các em sẽ học các số lớn hơn 10. Vẽ 11 hình tròn lên bảng. Nói eleven. Viết số 11 dưới các hình tròn. Viết theo các mũi tên HD trong sách. - Vẽ 12 hình tròn bên phải 11 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 12 dưới 12 hình tròn, viết theo các mũi tên HD SGK. - Chỉ vào từng số và đọc tên. - Viết từ eleven dưới số 11 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho từ twelve. - Y/c HS mở sách trang 32. - Chỉ vào những bông hoa dưới số 11 và hỏi: How many flowers? Làm tương tự với các loại cây khác. 3. Tìm và đếm (Find and count). - Vẽ hình 1 con bướm lên bảng để HS ôn lại từ butterfly. - Chỉ vào con bướm và hỏi What’s this? - Y/c HS xem hình ở cuối trang 32. - Nói Count the butterflies. Khuyến khích HS đếm to one, two, , twelve. Làm tương tự với các từ còn lại. 4. Nghe và nói (Listen and say). - Cho HS biết các em sẽ nghe 1 số câu miêu tả hình có sử dụng cấu trúc There is và There are mà các em đã học ở Lesson 2. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi câu. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. - Cho HS biết cấu trúc There is dùng để nói về 1 vật hoặc 1 người và cấu trúc There are để nói về 2 vật hoặc 2 người trở lên. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nhắc lại các từ đã học. - Viết các từ: one, two, three, four, five . twelve. - HDVN. - Theo dõi. - Cả lớp. - 5 HS. - Theo dõi. - Theo dõi. - Nghe. - Theo dõi. - Mở SGK. - 2 HS trả lời (eleven). - Theo dõi. - 1 HS (butterfly). - Mở SGK. - Nghe, đếm. - Theo dõi. - Nghe, nhắc lại (CN, ĐT). - Ghi nhớ. - 3, 4 HS. - Cả lớp (bảng con). Ngày dạy: 23, 24/ 12/ 2015 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 5: MY HOME Period 34: Lesson 6: Story I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải. - Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh. - Hiểu và thưởng thức một câu chuyện. - Ôn tập và củng cố từ trong bài. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: home, living room, TV, sofa III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình - HS: SGK, vở IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Dùng thẻ hình cho HS ôn lại các từ living room, TV và sofa. - Vẽ hình 1 ngôi nhà lên bảng để ôn lại từ home. Giải thích cho HS: chúng ta thường dùng 2 từ house và home để nói về nơi mình đang sống. 2. Nhìn và nói (Look and say). - Y/c HS xem trang 33. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự. - Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who is in the story? What are they doing? Hỏi HS thích nhất cái gì trong nhà mình và nhắc các em về giá trị của những tiện nghi trong gia đình. 3. Nghe (Listen). - Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe. - Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết. - Y/c HS nghe xem Jig nói gì về chiếc ghế sofa và TV (There’s a ). Giải thích cho HS biết There is thường được nói là There’s đó là sự kết hợp của 2 từ để giúp ta nói nhanh và dễ dàng hơn. - Cho HS luyện tập 2 dạng này. 4. Nghe và hành động ( Listen and act). - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ. - Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. - Diễn lại câu chuyện. Vẽ hình 1 ngôi nhà lên bảng, cho HS biết đó là nhà của Jig. - Gọi HS lên đóng vai Jig và Pat. Dán các thẻ hình phòng khách và ghế sofa vào ngôi nhà trên bảng. - Đưa thẻ hình tivi cho HS đóng vai Pat. Khuyến khích em đóng vai Pat giơ thẻ hình ra trước mặt để minh họa cho dòng Look, Jig! I’m on TV. - Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài. - HDVN. - Cả lớp. - Theo dõi, ghi nhớ. - Mở SGK, theo dõi. - 2 HS (Pat and Jig./ Talking in a living room./ ). - Theo dõi. - Nghe. - 3, 4 HS. - Nghe, ghi nhớ. - Cả lớp. - Nghe, chỉ tay. - Nghe, nhắc lại (ĐT, CN). - Theo dõi. - 2 HS. - Thực hiện. - 6 HS. - 2, 3 HS. TUẦN 18 Ngày dạy: 28/ 12/ 2015 (2B) 30/ 12/ 2015 (2A) Tiếng Anh UNIT 5: REVIEW I. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn lại chữ ch và cách phát âm. - Ôn lại 2 số 11 và 12. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: ôn tập - Mẫu câu: ôn tập III. Tài liệu và phương tiện: - GV: Sách Activity Book. - HS: Sách Activity Book. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS ôn lại âm ch và sh, GV nói 1 từ và hỏi HS từ đó có âm ch hay sh. Làm tương tự với những từ khác. 2. Khoanh vào bức tranh chứa âm ch (Circle the pictures with the ch sound). - Y/c HS xem trang 38. - GV làm mẫu hoạt động. Đặt thẻ hình sôcôla lên bảng. Hỏi What’s this? - Y/c HS khoanh tròn hình thỏi sôcôla trong sách. Giải thích cho HS các em cần khoanh tròn hình tất cả những vật có âm ch trong tên. - Y/c HS cho biết âm đầu của từ shorts và âm cuối của từ fish. 3. Đếm và khoanh tròn. Viết (Count and circle. Write). - Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 38. - GV vẽ 12 cây lên bảng. Viết số 11 và 12 dưới các cây đó. - Hỏi How many plants? Khoanh tròn số 12. - Viết từ twelve lên bảng dưới các số. HS nhìn lên bảng và viết theo. - HS làm tương tự với số 11. GV viết từ eleven lên bảng để làm mẫu nếu cần thiết. 4. Củng cố - dặn dò. - Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học. - HDVN. - 2, 3 HS. - Mở SGK. - 1 HS (It’s chocolate). - Thực hiện. - 1 HS (sh). - Thực hiện. - Theo dõi. - 1, 2 HS (Twelve). - Thực hiện. - Thực hiện. - Cả lớp. Ngày dạy: 30, 31/ 12/ 2015 (2B, A) Tiếng Anh Period 36: TEST ON ENGLISH TUẦN 19 Ngày dạy: 4, 6/ 1/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 6: MY ROOM Period 37: Lesson 1 I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết các vật dụng trong phòng ngủ. - Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp. - Biết nối hình với từ phù hợp. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: catch, climb, draw, jump, III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình - HS: SGK, vở ghi, bảng con. IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Y/c HS xem hình trang 34, 35 trả lời các câu hỏi sau: Who are the children? Where are they? 2. Nghe và nói (Listen and say). - Cho HS biết các em sẽ học những từ chỉ 1 số vật dụng trong phòng ngủ. - Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng với từ được đọc. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào sách. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. 3. Nghe và tìm (Listen and find). - Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật trong sách. - Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng. - Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không. - Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào vật tương ứng. 4. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nhắc lại các vật dụng trong phòng ngủ. - HDVN. - 3 HS trả lời: Baz and Adam./ In the bedroom. - Theo dõi. - Nghe, chỉ vào hình SGK. - Nghe và nhắc lại (ĐT, CN). - Nghe, thực hiện. - Theo dõi. - Chỉ hình SGK. - Nghe, chỉ vào hình tương ứng. - 3, 4 HS. Ngày dạy: 6, 7/ 1/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 6: MY ROOM Period 38: Lesson 2 I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết miêu tả vị trí với các từ in, on và under. - Biết hỏi và trả lời các câu hỏi Yes/ No về vị trí. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Mẫu câu: I can / I can’t . III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình. - HS: SGK, bảng con, vở IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS ôn lại các vật dụng trong phòng ngủ. Dán các thẻ hình lên bảng. Nói Point to the pillow. HS chỉ vào hình chiếc gối. Làm tương tự với các từ khác. 2. Nghe và nói (Listen and say). - Y/c HS xem hình ở các trang 34 và 35. Y/c các em cho biết chuyện gì đang diễn ra trong hình. Hỏi HS xem Adam có đối xử tốt với Baz không. - Y/c HS xem 3 hình ở cuối trang. Hỏi xem các em nhìn thấy gì trong các hình. - Đặt thẻ hình có từ in lên bảng. Chỉ vào từ và nói in. The teddy is in the box. Làm tương tự với on và under. - Cho HS biết các em sẽ nghe đoạn hội thoại giữa Adam và Baz. - Cho HS nghe qua 1 lần để kiểm tra câu trả lời. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. 3. Nói và làm (Say and do). - Giơ hộp bút chì lên. Mở hộp ra và cho bút chì vào hộp. Nói The pencil is in the box. - Quay xuống nói với 1 HS The pencil. Where is it? Khuyến khích em đó nói It’s in the pencil box. - Làm tương tự với giới từ under. Đặt chiếc cặp dưới bàn. Nói The bag. Where is it? Khuyến khích HS trả lời It’s under the table. - Làm tương tự với giới từ on. Đặt quyển sách lên bàn. Nói The book. Where is it? Khuyến khích HS trả lời It’s on the table. 4. Củng cố - dặn dò. - Gọi HS lên bảng viết các giới từ vừa học. - HDVN. - Nghe, thực hiện. - Mở SGK. 2 HS trả lời. - Thực hiện. - Theo dõi. - Theo dõi. - Nghe. - Nghe, nhắc lại. - Theo dõi. - 1 HS (It’s in the pencil box.). - 1HS (It’s under the table.). - 1 HS (It’s on the table.). - 3 HS. TUẦN 20 Ngày dạy: 11, 13/ 1/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 6: MY ROOM Period 39: Lesson 3: Letter fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết nói, nhận biết và viết những từ có tận cùng là -at. - Nhận biết và biết cách phát âm các âm /h/ và /m/. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: cat, hat, mat III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình - HS: SGK, vở, bảng con IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Vẽ 1 con mèo lên bảng hỏi What’s this? - Hỏi HS âm và tên của chữ cái đầu tiên. 2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound). - Giơ thẻ hình chiếc mũ lên đọc hat. Cho HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình chiếc mũ lên cạnh hình con mèo. - Viết từ hat dưới thẻ hình. Chỉ vào từ và nói hat, /h/ /æ/ /t/ , hat. - Giơ thẻ hình tấm thảm lên nói map. Cho HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình mat lên bảng cạnh hình chiếc mũ. - Viết từ mat dưới thẻ hình. Chỉ vào từ và nói mat, /m/ /æ/ /t/ , mat. - Y/c HS xem trang 36 nhìn vào các chữ -at có mũi tên. - GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -at vào không khí. Y/c HS làm theo. - Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay. 3. Hát ( Sing). - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c HS lặp lại. Vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách. - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. 4. Tìm (Find). - Y/c HS tìm những chữ -at có trong các từ dưới từng hình ở trang này. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên của mỗi từ. - Y/c HS nhìn vào hình ở cuối trang. Nói Point to the hat. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình chiếc mũ không. - Nói Point to the cat . Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con mèo không. - Nói Point to the mat . Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình tấm thảm không. - Nói cat. Where is it? 5. Củng cố - dặn dò. - Gọi HS nêu lại các từ và âm đã học. - HDVN. - Cả lớp (It’s a cat). - 1 HS (/k/, c). - Cả lớp (ĐT - CN). - Theo dõi. - Nghe, nhắc lại. - Theo dõi. - Mở SGK. - Theo dõi, thực hiện. - Cả lớp. - Nghe. - Nghe, hát từng dòng. - Nghe, hát theo. - Theo dõi, thực hiện. - Thực hiện. - Thực hiện. - Thực hiện. - 1 HS (It’s on the mat.). - 3, 4 HS. Ngày dạy: 13, 14/ 1/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 6: MY ROOM Period 40: Lesson 4: Song I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết các bộ phận cơ thể. - Biết sử dụng giới từ. - Biết thực hiện theo mệnh lệnh. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: put, shake, hand, head, III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, các thẻ hình - HS: SGK, vở, bảng con IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS ôn lại các bộ phận cơ thể hand, head, nose, toes, legs. Nói Point to your head. HS làm động tác minh họa. Làm tương tự với các bộ phận khác trên cơ thể. 2. Nhìn và nói (Look and say). - Y/c HS xem trang 37. - Sử dụng thẻ hình để ôn lại giới từ. - Nói Put your hands in the air. Làm động tác minh họa, khuyến khích HS làm theo. - Nói Shake your hands everywhere. Làm động tác minh họa, khuyến khích HS làm theo. - Hỏi HS có thấy bạn nào đang thực hiện hành động này trong sách không. 3. Hát (Sing). - Cho HS nghe bài hát. - Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c HS lặp lại. - Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. 4. Hát và làm theo (Sing and do). - Cho HS biết lần này các em sẽ thực hiện tất cả các hành động. Y/c các em đặt cặp lên bàn rồi mở cặp ra, đặt sách lên bàn. - Cùng cả lớp hát bài này. - Hát lại bài hát, phân cho từng nhóm nhỏ những đoạn cụ thể để hát. 5. Củng cố - dặn dò. - Y/c HS nêu lại các từ đã học về các bộ phận cơ thể. - HDVN. - Cả lớp. - Mở SGK. - Theo dõi. - Thực hiện. - Thực hiện. - 1, 2 HS (Yes, the three children in the top right.). - Theo dõi. - Nghe, hát từng dòng. - Nghe, hát theo. - Thực hiện. - Hát. - Thực hiện. - 2, 3 HS. TUẦN 21 Ngày dạy: 18, 20/ 1/ 2016 (2B, A) Tiếng Anh UNIT 6: MY ROOM Period 41: Lesson 5: Number fun! I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết, viết và sử dụng các số 13 và 14. - Biết viết hai từ thirteen và fourteen. - Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo. II. Kiến thức ngôn ngữ: - Từ vựng: blankets, pillows, boys, bed III. Tài liệu và phương tiện: - GV: SGK, các số từ 1-14 - HS: SGK, vở, bảng con IV. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (Warm up). - Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 12. Viết 1 số bất kì lên bảng y/c HS đọc số đó. - Gọi HS lên bảng. Nói 1 số từ 1 đến 12. Y/c HS viết số đó lên bảng. 2. Tìm hiểu số (Learn the number). - Cho HS biết các em sẽ học viết thêm nhiều từ chỉ số bằng tiếng Anh. - Vẽ 13 hình tròn lên bảng. Nói thirteen. Viết số 13 dưới các hình tròn. Viết theo các mũi tên HD trong sách. - Vẽ 14 hình tròn bên phải 13 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four . Viết số 14 dưới 14 hình tròn, viết theo các mũi tên HD trong sách. - Chỉ vào từng số và đọc tên. - Viết từ thirteen dưới số 13 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho từ fourteen. - Y/c HS mở sách trang 38. Chỉ vào những chiếc chăn dưới số 13 và hỏi How many blankets? Làm tương tự với những chiếc gối. 3. Tìm và đếm (Find and count). - Vẽ hình minh họa cho từ boy và bed lên bản
File đính kèm:
- Unit_9_Circus_fun.doc