Giáo án Tiếng Anh 12 - Unit 1 to unit 16
1. (to) advocate ['ædvəkit]: chủ trương, tán thành
2. Age of Enlightenment: thời đại khai sáng
[in'laitnmənt]
3. childbearing ['t∫aild,beəriη] (n): việc sinh con
4. deep-seated ['di:p'si:tid] (adj): ăn sâu, lâu đời
5. deep-seated cultural beliefs (n): những niềm tin văn hoá đã ăn sâu vào tiềm thức
6. (to) discriminate [dis'krimineit]: phân biệt đối xử
7. homemaking ['houm,meikiη] (n): việc chăm sóc gia đình
8. intellectual [,inti'lektjuəl] (adj): thuộc trí tuệ
9. intellectual ability [ə'biliti] (n): khả năng trí tuệ
10. involvement [in'v lvmənt] (n):sự tham gia/bao gồm
11.(to) neglect = ignore: sao lãng, bỏ bê [ni'glekt] /ig'nɔ:/
12. nonsense /'nɔnsəns/ (n): sự vô lí, lời nói càn
13. philosopher /fi'lɔsəfə/ (n): nhà triết học, triết gia
14. pioneer [,paiə'niə(r)] (n): người tiên phong
15. rubbish /'rʌbiʃ/ (n): chuyện nhảm nhí, điều vô lí,
(to) select = choose/ chose/ chosen: chọn lựa 16. core subject ['sʌ bdʒikt] (n): môn học chính 17. for short (phr.): ngắn gọn 18. typical ['tipikl] (adj): tiêu biểu, điển hính 19. (to) commence [kə'mens]= start : bắt đầu, khởi đầu 20. at the age of: ở độ tuổi… 21. (to) pay for: chi trả cho 22. (to) be divided into[di'vaid]:được phân chia thành 23. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí 24. tearaway ['teərəwei] (n): người không có trách nhiệm, người không đáng tin. 25. disruptive [dis'rʌ ptiv] (adj): bị gián đoạn 26. methodical [mi'θɔ dikl] (adj): có phương pháp 27. struggle ['strʌ gl] (n)(v): tranh đấu, cuộc tranh đấu 28. (to) make up of: gộp thành, gôm lại Vocabulary: A Âm nhạc: music B bài học: lesson, unit bài tập: exercise; task, activity bài tập về nhà: homework; home assignment báo cáo khoa học: research report, paper, article bảng điểm: academic transcript, grading schedule, results certificate bằng, chứng chỉ: certificate, completion/graduation certificate bằng cấp: qualification bệnh thành tích: credit mania, credit-driven practice biên soạn (giáo trình): write, develop bỏ học: drop out (of school), học sinh bỏ học: drop-outs bộ giáo dục: ministry of education bộ môn: subject group, subject section C cao đẳng: 3-year college chấm bài, chấm thi: mark; score chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses) chương trình (khung): curriculum (pl. curricula) chấm điểm: mark, score chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head chủ điểm: theme chủ đề: topic công nghệ: technology D-Đ dạy thêm, học thêm: tutorial đào tạo: train, training đào tạo giáo viên: teacher training đào tạo từ xa: distance education đào tạo nghề: vocational training đánh giá: evaluation, measurement điểm, điểm số: mark, score, grade điều hành lớp học: class management điểm trung bình: pass điểm khá: credit điểm giỏi: distinction điểm xuất sắc: high distinction đơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence) đại học: university, college, undergraduate đạo văn: plagiarize, plagiarism địa lý: georgaphy đồ dùng dạy học: teaching aids đỗ: pass (an exam) dự giờ: class observation dự thi: take, sit an exam G giáo cụ trực quan: realia giáo dục công dân: civil education, civics giáo dục thường xuyên: continuing education giáo trình điện tử: course ware giáo trình: course book, textbook, teaching materials giáo viên chủ nhiệm: class head teacher giáo viên dạy thêm: tutor giáo viên thỉnh giảng: visiting lecturer/ teacher giáo viên đứng lớp: classroom teacher giáo án: lesson plan giấy chứng sinh: birth certificate H hạnh kiểm: conduct hiệu trưởng: president, rector (cđ-đh); principal, school head, headmaster or headmistress (pt) học bạ: school records, academic records; school record book học liệu: materials học lực: performance học kỳ: term (Br); semester (Am) hội thảo giáo viên: teacher training workshop, conference K khoa học tự nhiên (môn học): science (pl. sciences) khuôn viên trường: campus kiểm tra: test, testing kiểm định chất lượng: accredit, accreditation kém (xếp loại hs): poor performance ký túc xá: dormitory (dorm, Am); hall of residence (Br) kỹ năng: skill L lễ tốt nghiệp: graduation ceremony lễ phát bằng: certificate presentation M mầm non: nursery school mẫu giáo: kindergarten, pre-school N nghiên cứu khoa học: research, research work nghỉ giải lao (giữa giờ): break; recess nghỉ hè: summer vacation ngoại khóa: extra curriculum nhập học: enroll, enrollment; số lượng học sinh nhập học: enrollment P phát triển chuyên môn: professional development phòng giáo dục: district department of education phòng nghỉ giáo viên: (teaching) staff room phòng đào tạo: department of studies phòng truyền thống: hall of fame phương pháp lấy người học làm trung tâm: learner-centered, learner-centeredness Q quay cóp (trong phòng thi): cheating (in exams) quản lý học sinh: student management S sau đại học: post graduate soạn bài (việc làm của giáo viên): prepare for a class/lesson, lesson preparation sách giáo khoa: textbook sân trường: school-yard sở giáo dục: provincial department of education T thạc sĩ: master thanh tra giáo dục: education inspector theo nhóm: groupwork thể dục: physical education thi học sinh giỏi: best students' contest thi tuyển sinh đại học, cao đẳng: university/college entrance exam thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam thi tốt nghiệp: final exam thi trắc nghiệm: objective test thi tự luận: subjective test thí sinh: candidate thực hành: practice, hands-on practice thực tập (của giáo viên): practicum tích hợp: integrated, integration tiến sĩ: Ph.D. (doctor of philosophy), doctor tiết học: class, class hour, contact hour tiểu học: primary, elementary (school); primary education trung học cơ sở: lower secondary school, middle school, junior high school trung học phổ thông: upper-secondary school, high school, secondary education trường bán trú: day school trường công lập: state school/ college/ university trường nội trú: boarding school trường tư thục: private school/ college/ university trưởng phòng đào tạo: director of studies trượt: fail (an exam) tự chọn: optional tự chọn bắt buộc: elective X xã hội hóa giáo dục: socialization of education Unit 5: HIGHER EDUCATION Conditional sentences TYPES OF CONDITIONAL SENTENCES - Type 1: Diễn tả những sự việc, điều kiện có thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai. (Future Real Condition) - Type 2: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở hiện tại và tương lai. (Present Unreal Condition). - Type 3: Diễn tả những sự việc, điều kiện không có thật hay không thể xảy ra được ở quá khứ. (Past Unreal Condition) Type IF – CLAUSE MAIN CLAUSE 1 S +V-s/es + … S + will/can/may + V …. 2 S + V-ed/were S + would/could/might + V ….. 3 S + had + V3/ed S + would/could/might + have + V3/ed .. * Note : Ngoài ra còn có sự kết hợp giữa câu đk loại 2 và 3 tùy theo thời của V trong các mệnh đề gốc + If – clause ở loại 3, Main - Clause ở loại 2 Ex: You worked too hard yesterday, so you are tired now. à If you hadn’t worked too hard yesterday, you wouldn’t be tired now. * Conditional Sentence and Command Form - Sự kết hợp giữa câu đk và câu mệnh lệnh thường xảy ra với câu đk loại 1 If + V-s/es + O, V + O V + O + if + S + Vs/es + O Command Form Ex: If you go to the post-office, please send this letter for me. Please send this letter for me if you go to the post-office. * Unless : Trừ phi, nếu …không - Unless = If …… not Ex: If you don’t study more, you will get bad marks. à Unless you study more, you will get bad marks. * Note: Khi chuyển 1 câu đk dùng If thành câu đk dùng Unless, ta cần chú ý: + If – Clause ở thể phủ định thì chuyển thành khẳng định. Main – Clause không biến đổi. + If – Clause ở thể khẳng định thì ta chỉ việc thay If = Unless, và biến đổi Main – Clause thành thể ngược lại. Ex: If we don’t protect the animals, they will die out. à Unless we protect the animals, they will die out. If I have time, I will help you. à Unless I have time, I won’t help you. *Conditional sentences without “If” or “Unless” - Câu điều kiện không có “If/Unless” xảy ra trong trường hợp câu điều kiện loại 1 có sử dụng should trong mệnh đề điều kiện. Có thể bỏ If/Unless đi và đảo Should lên trước S trong mệnh đề điều kiện. Ex: If I should meet her tonight, I will invite her a cup of champagne. à Should I meet her tonight, I will invite her a cup of champagne. - Trường hợp này cũng xảy ra với câu điều kiện loại 2 có sử dụng Were trong mệnh đề điều kiện. Có thể bỏ If/Unless đi và đảo Were lên trước S trong mệnh đề điều kiện. Ex: If he were taller, he could reach the book à Were he taller, he could reach the book. - Trường hợp này còn xảy ra với câu điều kiện loại 3 có sử dụng Had trong mệnh đề điều kiện. Có thể bỏ If/Unless đi và đảo Had lên trước S trong mệnh đề điều kiện. Ex:If we had hurried, we wouldn’t have missed the match. à Had we hurried, we wouldn’t missed the match. - Không được làm như vậy với các động từ khác. - Chúng ta dùng hình thức này để nhấn mạnh nghĩa của mệnh đề if . * NEW WORDS (UNIT 5) 1. application form (n): đơn xin học (xin việc) [,æpli'kei∫n'fɔ :m] 2. applicant ['æplikənt] (n): người xin học (xin việc) 3. (to) blame for : đổ lỗi cho, chịu trách nhiệm cho 4. (to) daunt: làm nản chí 5. mate = friend = partner (n): bạn bè 6. (to) require: yêu cầu 7. (to) scary ['skeəri] : sợ hãi 8. undergraduate course (n): khoá học đại học. [,ʌ ndə'grædʒuət] [kɔ :s] 9. on behalf of : thay mặt, nhân danh [bi'ha:f] 10. order of preference: thứ tự ưu tiên ['ɔ :də] ['prefrəns] 11. veternary science (n): khoa học thú y ['saiəns] 12. application for (n): sự gắn vào, sự áp vào [,æpli'kei∫n] 13. (to) apply for a/the job: xin việc làm 14. identity card (n): giấy chứng minh nhân dân [ai'dentiti'ka:d] 15. reference letter (n): thư giới thiệu ['refərəns] 16. original of school certificate(n):bằng cấp bản gốc [ə'ridʒənl] [sə'tifikit] 17. birth certificate (n): giấy khai sinh [bə:θ] 18. propotion [prə'pɔ :∫n] (n): sự cân xứng 19. Philosophy [fi'lɔ səfi] (n): môn triết học 20. Sociology [,sousi'ɔ lədʒi] (n): môn xã hội học 21. Psychology [sai'kɔ lədʒi] (n): môn tâm lý 22. Aborigines [,æbə'ridʒini:z] (n): thổ dân 23. (to) graduate from: tốtnghiệp từ… ['grædʒuət] 24. tertiary study = at university (n) ['tə:∫əri] [,ju:ni'və:səti] vào trường đại học, cấp học đại học 25. rural ['ruərəl] (adj): thuộc nông thôn 26. be available for : có sẳn cho… 27. majority (n): đa số 28. (to) make use of: tận dụng 29. appointment [ə'pɔ: intmənt] (n): cuộc hẹn 30. at the beginning of…=in the beginning: ở bắt đầu 31. at the end of = in the end: ở kết thúc 32. admission requirments(n): [əd'mi∫n][ri'kwaiəmənt] những yêu cầu (những thủ tục) được chấp nhận 33. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí 34. proficiency [prə'fi∫nsi] (n): sự thành thạo UNIT 6: FUTURE JOBS I. RELATIVE CLAUSE * General rule: Người Vật Subject THAT WHO WHICH Object WHOM WHICH Possessive adjective WHOSE WHOSE/ OF WHICH 1. N (chỉ người) + Who + V … : We meet the man. He is a professor. à We meet the man who is a professor. S 2. N (chỉ người) + Whom + S + V…: She talked to the boy. We met him in the zoo. àShe talked to the boy whom we met in the zoo. O 3. N (chỉ vật) + which + V/ S+ V: He shouted at the dog. It barked loudly. à He shouted at the dog which barked loudly. S V The dog barked loudly. He called it. à The dog which he called barked loudly. O S V 4. N (người/ vật) + Whose + N (người/ vật) + V / S + V: * WHOSE thay thế cho tính từ sở hữu (his / her / their ...) a. The teacher was angry. The students didn’t pay attention to his lesson. à The teacher whose lesson the students didn’t pay attention to was angry. O S V b. Do you know the woman? Her son has lost. à Do you know the woman whose son has lost? S V 5. N (nơi chốn) + Where + S + V : * WHERE thay thế cho trạng từ (here/ there) hoặc cụm từ có giới từ chỉ nơi chốn. (where = in which/ at which) a) This is the town. I was born in the town. (nơi chốn) à This is the town in which I was born. or: This is the town where I was born. b) Do you know the village? He lived there. Do you know the village where he lived? Lưu ý: Trong trường hợp này phải dùng “which” Ex: This is the town. I like it best. à This is the town which I like best. 6. N (chỉ thời gian) + When + S + V…: * WHEN thay thế cho cụm danh từ chỉ thời gian hoặc “then” (when = at which/ on which) National day is the day. Our nation was completely liberated on that day. à National day is the day when our nation was completely liberated. 7. the reason (lí do) + Why + S + V … : * WHY thay thế cho cụm từ “ for the reason/ for this reason / for that reason” Does he know the reason? He left for that reason. à Does he know the reason why he left? 8. Các trường hợp dùng THAT: - THAT = WHICH = WHOM = WHO - Khi trước THAT là cụm danh từ vừa chỉ người vừa chỉ vật - Khi trước THAT là “the only + n, the first/ the second…+ n, the most + adj + n, the + adj + est + n, no + n, every +n, some +n, all + n, danh từ riêng, … * Ghi chú: Trước THAT không có dấu phẩy hoặc giới từ Trước WHERE, WHEN, WHY, WHOSE không có giới từ The girl won the championship. She was really talented. à The girl that (= who) was really talented won the championship. 9. It’s …… that/ who + clause: chính … ( cấu trúc nhấn mạnh) a) Peter must clean the window à It’s Peter who/ that must clean the window. b) Your dog bit the old man. à It was your dog that bit the old man. ( không được dùng WHICH trong trường hợp này) c) They were captured because he was incompetent It was because he was incompetent that they were captured. * Ghi chú: Tuyệt đối không được phép dùng WHICH trong hình thức nhấn mạnh. 10. Whoever : bất cứ ai ( làm chủ ngữ trong câu) Ex: Whoever leaves last should turn off the lights II. REDUCE THE RELATIVE CLAUSE Có 3 cách để rút gọn mệnh đề quan hệ Dùng hiện tại phân từ - Ving- (present participial) trong câu chủ động Ex. The students who come from Japan work very hard. -> The students coming from Japan work very hard 2. Dùng quá khứ phân từ - V3/ed - (past participial) trong câu bị động Ex. She gave me a book which was written by Mr. John. -> She gave me a book written by Mr. John 3. Dùng động từ nguyên mẫu có to ( to V0 ) khi trong câu có số thứ tự như: the first, the second,…the last; the only, the best. Ex. He was the only boy who knew the answer. -> He was the only boy to know the answer. Vocabulary: 1. (to) accompany /ə'kʌmpəni/ : đi cùng, hộ tống 2. category ['kætigəri] (n): loại, hạng 3. (to) jot down = note down: ghi lại, tóm tắt [dʒ t] [nout] 4. keenness (n)= special interest: ['ki:nnis] ['spe∫l] ['intrəst] sự say mê, sự thiết tha, sự quan tân đặc biệt. 5. résumé [ri'zju:m] (n): bản tóm tắt 6. retail ['ri:teil] (n): bán lẻ 7.shortcoming/ʃɔ:t'kʌmiɳ/ (n):khuyết điểm,vành,mép. 8. vacancy ['veikənsi] (n): vị trí, chức vụ bỏ trống 9. wholesale ['houlseil] (n): bán buôn, quy mô lớn 10. workforce ['wə:k'f :s] (n): lực lượng lao động 11. casual clothes ['kæʒjuəl klouđz] (n): quần áo bình thường (không trang trọng) 12. nervous ['nə:vəs] (adj): hồi hộp, bồn chồn 13. (to) have good sense of humour ['hju:mə]: có óc hài hước 14. self-confident /'self'kɔnfidənt/ (adj): tự tin 15. stressful ['stresfl] (adj): đầy căng thẳng 16. (to) create a good impression on + O(người): [kri:'eit] [im'pre∫n] tạo ấn tượng tốt với ai. 17. résumé = curriculum vitae : lý lịch 18. - create … impression (on): = make… impression (on): tạo ấn tượng với 19. prepare/ preparation for: chuẩn bị cho 20. out of job = out of work= out of position: thất nghiệp. 21. pressure ['pre∫ə(r)] (n): sức ép, áp lực 22. under....pressure: chịu áp lực 23. - concentrate on = concentration on - = pay all attention to: tập trung vào. 24. interest and keenness: sự quan tâm và say mê 25. congratulate/ congratulations on: chúc mừng 26. be keen on = be interested in: quan tâm đến 27. comment /'kɔment/ (n): bình luận, lời bình luận 28. character ['kæriktə] (n): tính nết, tính cách 29. irrigation system (n): hệ thống tưới tiêu [,iri'gei∫n] ['sistəm] 30. reform /reform/ (n): cuộc cải cách 31. rewarding /ri'wɔ:diɳ/ (adj): bổ ích, thoả mãn, đáng thưởng 32. challenging (adj): thách thức, đầy thử thách ['t∫ælindʒiη] 33. fantastic [fæn'tæstik](adj): kỳ quái, quái dị, kỳ lạ 34. accountant [ə'kauntənt] (n): nhân viên kế toán 35. financial controller [fai'næn∫l] [kən'troulə] (n): người kiểm soát về tài chính. 36. manufacture (v)(n) = produce: sản xuất [mænju'fækt∫ə] ['pr dju:s] [prə'd k∫n] 37. production (n): sự sản xuất 38. retail ['ri:teil] (n): sự bán lẻ, việc bán lẻ 39.(to)prepare for/preparation for [pri'peə]: chuẩn bị cho 40. interview ['intəvju:] (n) (v): cuộc phỏng vấn, phỏng vấn. 41. interviewer (n): người thực hiện cuộc phỏng vấn ['intəvju:ə] 42. interviewee[,intəvju:'i:](n): người được phỏng vấn. 43. how to Vo: cách …để làm… What to Vo: cái gì để làm… Where to go: nơi nào để đi… 44. (to) say goodbye to + O(người): nói chia tay với.. 45. (to) make a good impression on: tạo một ấn tượng tốt đẹp vào… 46. computer programmer (n): người lập trình vi tính [kəm'pju:tə] ['prougræmə] 47. job market ['m :kit] (n): thị trường công việc TEST YOURSELF B: 1. entrance exam ['entrəns] [ig'zæm](n): kỳ thi tuyển 2. let / make + O+ Vo: để ai làm gì…, ép ai làm gì… 3. It + be + adj + to Vo: thật là…để… 4. break/ broke/ broken + down: bị hư, phá sập… [breik] [brouk] ['broukən] Accountancy : Kế toán Actuary : Chuyên viên thống kê Human resource consulting Adjudicator : Quan toà Advocate : Luật sư Architect : Kiến trúc sư Architectural engineer (PE) : Kĩ thuật xây dựng Assistant : Trợ lí Astrologer Nhà chiêm tinh Attorney General : viên chưởng lí Bargirl : is a woman or child who works as a hostess in a bar catering mostly to male clients, but also some female clients (người phụ nữ làm trong quán ba, chuyên tiếp khách nam - nói nôm na là "làm gái") Broker : người môi giới Business analyst : A business analyst or "BA" is responsible for analyzing the business needs of their clients to help identify business problems and propose solutions Carpentry : Nghề Thợ mộc Certified arborist : Chuyên gia trồng cây. Chief Customer Officer (CCO) : Trưởng phòng khách hàng Chief economist Trưởng phòng kinh tế Clockmaker : thợ làm/ sửa đồng hồ Community practice is a branch of social work. Conveyancer : luật sư chuyên thảo tên chuyển nhượng tài sản Copyist người ghi chép Economist :nhà kinh tế học Engineer : kĩ sư Engineering : Engineering technology Exotic dancer vũ công Financial Management Advisor : cố vấn quản lí tài chính Freelancer Nghè tự do(k làm cho chủ nào cả) Operator (profession) : Người thợ máy Paraprofessional : người phụ tá(có kinh nghiệm để giúp chuyên gia) Petroleum geologist : nhà địa chất Physician : Bác sĩ giải phẫu General Practitioner : Bác sĩ đa khoa Shopkeeper : Chủ tiệm Shop assistant: Người bán hàng Teacher: Giáo viên Doctor: Bác sĩ Nurse: Y tá Journalist: Phóng viên Security guard: nhân viên bảo vệ Inspector of accounts: kiểm toán viên Policeman: Cảnh sát Pilot: phi công Air hostess: Nữ tiếp viên hàng không. Tour guide: hướng dẫn viên du lịch waiter: người hầu bàn electrican: thợ điện computer programmer: lập trình viên máy tịnh hotel receptionist: nhân viên lễ tân khách sạn(tiếp tân khách sạn) UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE I. Prepositions - on time: đúng giờ - in time : kịp lúc - die of: chết vì - die by : chết bởi - on business: vì công việc - in business : doanh nhân - in the end : cuối cùng, về sau - at the end of … : cuối (quyển sách, câu chuyện) - believe in : tin vào - warn about : cảnh báo về - famous for: nổi tiếng - between …and : giữa 2 người hoặc 2 vật - among : giữa ( 1 trong số …) - marry to : kết hôn với ai MORE PREPOSITIONS 1. - It/ S (vật) + be + good/ bad + for: tốt cho/ xấu cho - S + be + good/ bad + at: giỏi ở/ tệ ở 2. - It + be + kind of: tốt bụng - S (người) + be + kind to: tốt bụng 3. in + năm, tháng (in 2009/in Agust/in May 2010) 4. on + ngày (on 5th ) on + ngày, tháng, năm (on 2nd June, 2009) on + thứ (on Saturday, on Monday…) 5. arrive + at + nơi chốn nhỏ (school, library, hospital…) arrive + in + nơi chốn lớn (địa danh) 6. at + giờ (at 8 óclock) 7. in time: đúng giờ on time: kịp lúc 8. from ….to…: từ…đến… 9. between …and / two…. 10. at the age of: ở độ tuổi 11. in danger of: đang gặp nguy hiểm 12. serious = worried, confused, sad + ABOUT 13. successful / succeed/ success, interested, rich + IN 14. clever, present, quick, skillful, surprised + AT 15. afraid, ahead, aware, capable, confident, fu
File đính kèm:
- GRAMMAR.doc