Giáo án tăng cường lớp 2 - Tuần 2

Tính nhẩm

- 1 HS làm mẫu: 60 trừ 10 bằng 50;

50 trừ 30 bằng 20.

- Cả lớp làm bài.

- Nhiều học sinh nêu miệng kết quả.

 

doc18 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3287 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tăng cường lớp 2 - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹ Na vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt.
Kể toàn bộ câu chuyện.
- 3 HS nối tiếp nhau kể từ đầu đến cuối.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí: Nội dung diễn đạt, cách thể hiện.
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- Gọi HS khác nhận xét.
	4. Củng cố dặn dò.
- Qua 2 tiết kể chuyện bạn nào cho biết kể chuyện khác đọc nh thế nào ?
- Khi đọc phải chính xác không thêm bớt 
từ ngữ. Khi kể có thể kể bằng lời của mình, 
thêm điệu bộ nét mặt để tăng sự hấp dẫn.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho 
ngời thân nghe.
 Tuần 2 : Tiết 3 : Học vần (Tăng cường. Lớp  1A) 
 Bài 3: 	Ôn bài: / ; ?
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về dấu và thanh sắc, thanh hỏi.
- Biết ghép thành tiếng bé, tiếng bẻ
- GD HS có ý thức học bộ môn.
II. đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ ĐD
	- HS : Bộ ĐD, vở luyện chữ
III. Các hoạt động dạy học :
	1. ổn định tổ chức :
	Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc cho HS viết bảng con dấu sắc và
dấu hỏi. 
- GV nhận xét
	3. Bài ụn:
a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy bài ôn : Viết bảng con
* Viết dấu / vào bảng con
- Viết tiếng : bé
- GV sửa phát âm cho HS
- Lấy bộ ĐD ghép tiếng be
* Viết dấu ? vào bảng con.
- Viết tiếng: bẻ
- GV sửa phát âm cho HS
- Lấy bộ ĐD ghép tiếng bẻ
- Viết vở luyện chữ
- Viết dấu /, tiếng : bé
- Viết dấu ?, tiếng: bẻ 
- GV QS động viên HS viết bài
- GV chấm điểm ,nhận xét
- Hát
- HS viết bảng con dấu sắc và dấu hỏi
- HS đọc dấu sắc, dấu hỏi
- Nhận xét bạn.
- HS viết vào bảng con dấu / 
- Đọc cá nhân theo nhóm, tổ, ....
- HS viết bảng con tiếng : bé 
- HS đánh vần theo nhóm, tổ, ....
- HS thực hiện trên bảng cài, đánh vần
- HS viết vào bảng con dấu ? 
- Đọc cá nhân theo nhóm, tổ, ....
- HS viết bảng con tiếng : bẻ 
- HS đánh vần theo nhóm, tổ, ....
- HS thực hiện trên bảng cài, đánh vần
+ HS viết vào vở luyện chữ chữ dấu / và tiếng : bé
+ HS viết dấu ? và tiếng bẻ
	4. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét chung giờ học
Dặn HS về nhà ôn bài
 Tuần 2 : Tiết 2 : Chào cờ 
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 23tháng 8 năm 2014 Ngày dạy : Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2014
( Chuyển day : Ngày ….. / ……/………..)
Tuần 2: Tiết 3: Toán (Tăng cường) Lớp 1A
 Bài 3: Ôn : Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục củng cố về hình vuông , hình tròn ,hình tam giác .
- HS biết dùng các hình đã học để ghép thành hình theo mẫu .
- GD HS yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
	- GV : Bộ ĐD, 1 số vật có dạng hình vuông , hình tròn, hình tam giác 
	- HS : Bộ ĐD
III. Các hoạt động dạy học: 
	1. ổn định tổ chức :
	2. Kiểm tra bài cũ :
- Kể tên những hình đã học ?
- GV nhận xét
	3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
 b. Ôn hình vuông
- Hãy nêu tên những vật nào có dạng hình vuông?
- GV nhận xét
- Cho HS lấy bộ đồ dùng ra và chọn lấy các hình vuông
 c. Ôn hình tròn
- Nêu yêu cầu BT: Nêu các vật có dạng hình tròn?
- Cho HS lấy hình tròn trong bộ đồ dùng
- GV nhận xét
 d. Ôn hình tam giác
- GV HD HS xếp các que tính thành hình tam giác
- GV QS HD những HS còn lúng túng
	4. Củng cố, dặn dò :
- Tìm những vật có dạng HV, HT, HTG có trong gia đình em ?
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Hát
- Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- Nhận xét bạn
- HS nêu: Cái khăn mùi xoa, viên gạch hoa, khăn trải bàn….
- HS nhận xét
+ HS lấy bộ ĐD
- HS thực hành trên bộ ĐD
- HT : bánh xe máy, bánh xe đạp, mâm,...
- HS nhận xét
- HS thực hành xếp hình bằng que tính
Tuần 2: Tiết 2: Âm nhạc : Lớp 1A	 	
 Bài: ễn tập hỏt bài: Quờ hương tươi đẹp
I. Mục tiêu:
 - HS hỏt đỳng giai điệu và lời ca.
 - Biết hỏt kết hợp vỗ tay, gừ đệm theo tiết tấu lời ca.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV :Vài động tỏc vận động phụ hoạ.
 - HS : Phỏch, xỳc sắc.
III. Các hoạt động dạy học: 
 	1. Ổn định tổ chức: 
 - Học sinh hỏt đầu giờ. 
 	 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Hỏt kết hợp vỗ tay theo bài Quờ hương tươi đẹp: 2HS.
 	3. Bài mới:
Hoạt động1: ễn tập bài hỏt Quờ hương tươi đẹp.
- Đàn và hỏt mẫu lại 1, 2 lần.
- Đệm đàn cho HS hỏt 1, 2 lần.
- GV nhận xột, sửa sai.
- Điều khiển, cho HS hỏt cú vận động nhẹ nhàng theo nhịp.
- Hướng dẫn HS biểu diễn.
- GV nhận xột, sửa sai.
- Nghe nhớ lại giai điệu bài hỏt.
- HS cả lớp hỏt, từng tổ và 1 số cỏ nhõn.
- Sửa sai.
- Hỏt kết hợp vỗ tay và chuyển dịch chõn theo nhịp.
- Biểu diễn trước lớp đơn ca, tốp ca.
- Sửa sai.
Hoạt động2 : Hỏt kết hợp vỗ tay, gừ đệm theo tiết tấu lời ca.
- Hướng dẫn học sinh hỏt kết hợp vỗ tay, gừ đệm theo tiết tấu lời ca.
- GV nhận xột, sửa sai.
- Chỉ huy cho HS hỏt.
- GV nhận xột, sửa sai.
- Hỏt kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
 Quờ hương em biết bao tươi đẹp…
 * * * * * * ** **
- Sửa sai.
- Từng tổ hỏt kết hợp vỗ tay, gừ đệm theo tiết tấu lời ca. 
- Sửa sai. 
 	 4. Củng cố - Dặn dũ:
 - GV đệm đàn cho học sinh từng tổ hỏt kết hợp chuyển dịch chõn theo nhịp.
 - Về tập hỏt và chuẩn bị bài sau.
Tuần 2: Tiết 3: Toán (Tăng cường) Lớp 1A
 Bài 3: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết cỏc số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú hai chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toỏn bằng một phộp cộng.
- HSKG: Làm được cỏc bài tập : bài 2 (e, g) ; bài 3( cột 4)
- HSY: Rèn kỹ năng đếm số và tính toán cho HS.
II. Đồ dùng dạy học :
	- GV : Chộp bài tập lờn bảng 
	- HS : 
III. Các hoạt động dạy học.
	1. ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính hiệu biết.
- HS làm bảng con. 
- 2 HS lên bảng. 
- Số bị trừ là 56, số trừ là 24.
- Số bị trừ là 75, số trừ là 12.
- Nhận xét chữa bài.
56 75 
24 12
32 63
	3. Bài ụn:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập
Bài 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Viết các số.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
a. 30, 31, 52, 63,…, 70. 
b. 48, 49, 50, 61, 62, 73, …,84. 
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài
- Số liền sau của 39 là 40
- Số liền sau của 99 là 100
- Số liền trước của 79 là 78
- Số liền trước của 1 là 0
- Số 0 có số liền trước không ?
- Số 0 không có số liền trước.
Bài 3: (2 phộp tớnh sau HSKG)
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con.
 52 97 71 
33 35 26
 85 62 97
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- 3 HS nêu cách làm.
- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS nêu cách gọi từng số đó trong phép cộng hoặc trừ.
	4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 23 tháng 8 năm 2014 
 	Ngày dạy : Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2014 
( Chuyển day : Ngày ...../ ....../..........)
	Tuần 2: Tiết 5: Tiếng Việt ( Tăng cường 1A)
	 Bài 5: Ôn dấu: \ ~
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về dấu và thanh huyền, thanh ngã
- Biết ghép thành tiếng bè, bẽ
- GD HS có ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học :
	- GV : Bộ ĐD
	- HS : Bộ ĐD, vở luyện chữ
III. Các hoạt động dạy học :
 	 	1. ổn định tổ chức : - Hát
 	2. Kiểm tra bài cũ :
- GV viết dấu \ và dấu ~ lên bảng gọi 
đọc. 
- GV nhận xét
	3. Bài ụn:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hoạt động 1 : Viết bảng con
- Viết dấu \ ~ vào bảng con
- Viết tiếng : bè, bẽ
- GV sửa phát âm cho HS
- Lấy bộ ĐD ghép tiếng bè, bẽ
 c. Hoạt động 2 : Viết vở luyện chữ
- Viết dấu \ ~ tiếng : bè, bẽ
- GV QS động viên HS viết bài
- GV chấm bài, nhận xét.
	4. Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài 
- HS đọc dấu huyền, dấu ngã 
- Nhận xét bạn.
- HS viết vào bảng con dấu \ ~
- Đọc cá nhân theo nhóm, tổ, ....
- HS viết bảng con tiếng : bè, bẽ 
- HS đánh vần theo nhóm, tổ, ....
- HS thực hiện trên bảng cài, đánh vần
+ HS viết vào vở luyện chữ dấu \ ~ tiếng bè, bẽ
Tuần 2.Tiết: 2:Tự nhiên và xã hội (Lớp 1A)
	Bài 2: Chúng ta đang lớn
I. Mục Tieõu : 
- Nhaọn ra sửù thay ủoồi cuỷa baỷn thaõn veà soỏ ủo chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt cuỷa baỷn thaõn.
- Bieỏt so saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp
- í thửực ủửụùc sửực lụựn cuỷa moùi ngửụứi laứ khoõng hoaứn toaứn nhử nhau, coự ngửụứi cao hụn, coự ngửụứi thaỏp hụn, coự ngửụứi beựo hụn … ủoự laứ bỡnh thửụứng.
+ HSK,G: Neõu ủửụùc vớ duù cuù theồ sửù thay ủoồi cuỷa baỷn thaõn veà soỏ ủo chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt.
* Giaựo duùc kú naờng soỏng: - Kú naờng tửù nhaọn thửực: Nhaọn thửực ủửụùc baỷn thaõn: Cao / thaỏp, gaày / beựo, mửực ủoọ hieồu bieỏt.
- Kú naờng giao tieỏp : Tửù tin giao tieỏp khi tham gia caực hoaùt ủoọng thaỷo luaọn vaứ thửùc haứnh ủo.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giaựo vieõn : Caực hỡnh trong baứi 2 saựch giaựo khoa . 
 - Hoùc sinh : Saựch giaựo khoa . 
III. Các hoạt động dạy học :
 	 1. ổn định tổ chức : - Hát
	2 . Kieồm tra baứi cuừ : Cụ theồ chuựng ta
- GV neõu caõu hoỷi. Cơ thể gồm mấy phần ?
- GV nhaọn xeựt.
	3 . Baứi mụựi: 
+ Giụựi thieọu baứi
 Troứ chụi theo nhoựm. Moói laàn 1 caởp. Nhửừng ngửụứi thaộng laùi ủaỏu vụựi nhau …
- Caực em coự cuứng ủoọ tuoồi nhửng coự em khoỷe, coự em yeỏu, coự em cao, coự em thaỏp … hieọn tửụùng ủoự noựi leõn ủieàu gỡ? Baứi hoùc hoõm nay giuựp caực em traỷ lụứi .
- HS traỷ lụứi.
Troứ chụi vaọt tay
4 em 1 nhoựm
Nhửừng em thaộng giụ tay
Hoùc sinh nhaộc laùi tửùa baứi
Hoaùt ẹoọng 1 : Laứm vieọc vụựi saựch giaựo khoa 
Muc Tieõu : 
- Hoùc sinh bieỏt sửực lụựn cuỷa caực em theồ hieọn ụỷ chieàu cao, caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt.
* Giaựo duùc kú naờng soỏng: - Kú naờng tửù nhaọn thửực: Nhaọn thửực ủửụùc baỷn thaõn: Cao / thaỏp, gaày / beựo, mửực ủoọ hieồu bieỏt.
Bửụực 1 : Laứm vieọc theo caởp
Hai em ngoài cuứng baứn quan saựt hỡnh trang 6 saựch giaựo khoa noựi neõu nhaọn xeựt
Nhửừng hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa em beự 
Hai baùn ủoự ủang laứm gỡ?
Caực baùn ủoự muoỏn bieỏt ủieàu gỡ?
So vụựi luực mụựi bieỏt ủi em beự ủaừ bieỏt theõm ủieàu gỡ?
Bửụực 2 : Hoaùt ủoọng lụựp
Mụứi caực nhoựm trỡnh baứy
- Treỷ em sau khi ra ủụứi seừ lụựn leõn haứng ngaứy, veà caõn naởng, chieàu cao, veà caực hoaùt ủoọng vaọn ủoọng vaứ sửù hieồu bieỏt. Caực em moói naờm cuừng cao hụn , naởng hụn, hoùc ủửụùc nhieàu thửự hụn, trớ tueọ phaựt trieồn
Hoùc sinh thaỷo luaọn
Hoùc sinh thaỷo luaọn theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn 
Hoùc sinh leõn trửụực lụựp noựi veà nhửừng gỡ maứ mỡnh thaỷo luaọn
Hoùc sinh khaực boồ sung 
Hoaùt ẹoọng 2 : Thửùc haứnh theo nhoựm
Muc Tieõu:
So saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn.
* Giaựo duùc kú naờng soỏng: - Kú naờng giao tieỏp : Tửù tin giao tieỏp khi tham gia caực hoaùt ủoọng thaỷo luaọn vaứ thửùc haứnh ủo.
* PP : - Thaỷo luaọn nhoựm.
- Thửùc haứnh ủo chieàu cao, caõn naởng.
Bửụực 1 : Moói nhoựm chia laứm hai caởp. 
Laàn lửụùt moói caởp aựp saựt lửng
So saựnh chieàu cao, voứng tay, voứng ủaàu, voứng ngửùc xem ai to hụn
Bửụực 2 : Khi ủo baùn em thaỏy caực baùn coự gioỏng nhau veà chieàu cao, soỏ ủo khoõng ?
- ẹieàu ủoự coự gỡ ủaựng lo khoõng? 
 - Kết luận :
- Sửù lụựn leõn cuỷa caực em coự theồ gioỏng nhau. Hoặc khụng giống nhau...Caực em caàn chuự yự aờn uoỏng ủieàu ủoọ, giửừ gỡn sửực khoeỷ seừ choựng lụựn
 ủaàu
Caởp kia quan saựt xem baùn naứo cao, beựo, gaày hụn …
Khoõng gioỏng nhau
Khoõng ủaựng lo
Hoaùt ẹoọng 3 : Veừ
Muùc tieõu : Veừ veà caực baùn trong nhoựm
Caực em haừy veừ 4 baùn trong nhoựm mỡnh vaứo giaỏy nhử vửứa quan saựt baùn
Hoùc sinh thửùc haứnh veừ
	4 . Cuỷng coỏ - Daởn doứ: 
Laứm baứi taọp trong saựch giaựo khoa.
Xem trửụực baứi : Nhaọn bieỏt caực ủoà vaọt xung quanh.
Tuần 2: Tiết 2: Tiếng Việt Luyện viết (Tăng cường. Lớp 2A )
 Bài : Làm việc thật là vui	 
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi.
- HSY: Rèn kỹ năng nghe, quan sát và tập chép bài bài. 
II. Đồ dùng dạy học:
	GV:
	HS:
III. các hoạt động dạy học
	1. ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc và viết tên 10 chữ cái.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 em lên bảng viết.
	3. Bài ụn:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nghe – viết.
b.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài 1 lần lượt.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ?
- Làm việc thật là vui.
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em…
- Bài chính tả có mấy câu.
- 3 câu.
- Câu thứ 2.
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Cho HS viết bảng con.
- HS viết: Quét nhà, bận rộn…
- Muốn viết đúng các em phải làm gì 
- Muốn viết đẹp các em phải làm gì?
- Ngồi đúng tư thế.
b.2. HS viết bài vào vở 
- HS viết bài.
GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.
b.3. Chấm, chữa bài.
- HS soát ghi ra lề vở.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 5 – 7 bài.
	4. Củng cố dặn dò.
- HS ghi nhớ qui tắc chính tả g/gh.
 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 23 tháng 8 năm 2014 
	 	 Ngày dạy : Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2014 
	( Chuyển dạy : Ngày ........ / ….. / ………..)
Tuần 2: Tiết 2: Tiếng Việt ( TLV) (Tăng cường. Lớp 2A )
	Bài:  Tự giới thiệu - Câu và bài
I. Mục tiờu: 
- Biết nghe và trả lời đỳng những cõu hỏi về bản thõn; núi lại một vài thụng tin đó biết về một người bạn.
* Tớch hợp quyền:
- Trẻ em (con trai và con gái ) đều có quyền học tập, có bổn phận chăm chỉ học tập, tu chí trở thành người có ích
* GDKNS:
 - Tự nhận thức vể bản thõn.
 - Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến ngưới khỏc
- HS Y: HS biết giơi thiệu về bản thân mình, biết chào hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
	GV: Chộp bài tập 2
	HS: Vở
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: Hát
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
3. Bài ụn :
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 1. 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- GV hỏi mẫu 1 câu 
- Tên em là gì?
- HS giới thiệu tên mình 
- Yêu cầu lần lượt từng cặp HS thực hành hỏi đáp 
VD: Tên bạn là gì?
Tên tôi là Nguyễn Phan Huy
- Quê bạn ở đâu 
- Bạn học lớp nào ? trường nào
-Tôi học lớp 2A trường TH &THCS Minh Tiến
- Bạn thích môn học nào nhất
- Tôi thích môn toán
- Bạn thích làm những việc gì ?
- Tôi thích quét nhà, ...
Bài 2: (miệng)
- 1HS nêu yêu cầu 
Qua bài tập 1 nói lại những điều em biết về một bạn 
- Nhiều HS nói về bạn 
- Cả lớp nhận xét 
- GV nhận xét 
 Trẻ em (con trai và con gái ) đều có quyền gì ?
-Trẻ em (con trai và con gái) đều có quyền học tập, có bổn 
phận chăm chỉ học tập, tu chí
 trở thành người có ích
 4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học 
Về nhà xem lại bài 3
 Tuần 2: Tiết 3: Toỏn ( Tăng cường) Lớp 2 A
Bài : ễn: Số bị trừ- Số trừ – Hiệu
I.Mục tiêu: 
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
HSY: Nắm được bài và làm được BT1.
II.Đồ dùng Dạy - Học:
- GV : Thước chia độ dài	
- HS: Mỗi HS 1 thước thẳng chia xăngtimét
III.Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định tổ chức: - Hát 
 2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Bài ụn:
a.Giới thiệu bài- Ghi bảng:
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
 *Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
-Viết số thích hợp vào chỗ trống.
-Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép trừ của mẫu. 
-19 trừ 6 bằng 13
- Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên là những số nào ?
- Số bị trừ là 19, số trừ là 6 
- Muốn tìm hiệu ta phải làm như thế nào ?
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HS làm bài vào vở nháp sau đó đổi vở kiểm tra.
*Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
?Bài toán cho biết gì 
- Cho biết số bị trừ và số trừ của phép tính.
?Bài toán yêu cầu tìm gì 
?Bài toán còn yêu cầu gì 
- Đặt tính theo cột dọc.
- GV hướng dẫn mẫu: 89
36
53
- GV nêu – Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- HS nêu cách đặt tính và tính của phép tính.
- Cả lớp làm bài vào bảng con.
 66 95 47
 44 33 27
 22 62 20
*Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì ?
- Sợi dây dài 10dm, cắt đi 4dm.
- Hỏi độ dài đoạn dây còn lại.
- Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta phải làm như thế nào ?
- Lấy 10dm trừ 4dm
- HS làm bài vào vở.
 Tóm tắt:
Bài giải:
Có : 10dm
Cắt đi : 4dm
Còn lại: …dm ?
- GV chấm một số bài – gọi HS chữa bài.
Độ dài đoạn dây còn lại:
10 – 4 = 6 (dm)
 Đáp số: 6dm
 4.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
	 Tuần 2 : Tiết 4 : Toán (Tăng cường. Lớp1A)
 Bài 4 : Các số 1, 2, 3.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về cách đọc, cách viết, các số 1, 2, 3 và biết đếm từ 1 đến 3, 1
 - Nhận biết số lượng các nhóm.
 - GD HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: - mẫu đã viết sẵn số 1, 2, 3 
- các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3 
- HS: Bộ đồ dùng lớp 1 toán
III. Các hoạt động dạy học:
	 1. ổn định tổ chức:
 	 2. kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 3 	 - Thực hiện đếm : 1, 2, 3, - 3 , 2, 1
	 Ngược từ 3 đến 1	
- Nhận xét - Nhận xét 
	3. Ôn bài : 
 a.Giới thiệu bài.
 b. Ôn về cách đọc, viết các
 số 1, 2, 3
+ Giơ từng số: HS đọc theo yêu cầu của	 -Thực hiện đọc : 1 , 2, 3
GV
+ HS viết bảng con - HS viết bảng con : 1 , 2, 3, 
GV đọc 1, 2 , 3 thì HS viết số 1	,2 , 3	 - HS thực hiện
 c. Nhận biết số lượng của 
các nhóm đồ vật.
- VD: GV cho HS quan sát hình nhóm thứ 
nhất có 3 con mèo thì HS dùng bộ số và 	 - Thực hiện vào thanh cài 
bảng cài, phải cài được số 3
- Tương tự với nhóm đồ vật mà GV đã
chuẩn bị
* Thực hành:
Bài 1. Viết số:
- GV hướng dẫn HS viết hai dòng số 1, hai 	- HS viết vào vở ô li
dòng số 2, hai dòng số 3 	 - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau
- Nhận xét, chấm điểm
 Bài 2. Số ?
- GV cho hs quan sát hình vẽ gắn trên bảng
- GV nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn hs cách điền số thích hợp vào	- HS trả lời miệng rồi lên bảng điền
 chỗ trống
Bài 3. Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp 
- GV nêu yêu cầu của bài
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp sức	 - HS cho trò chơi
- GV chuẩn bị bài sẵn, chia lớp thành 2 đội 	+cụm thứ nhất đếm số chấm tròn rồi 
Mỗi đội 6 em	điền số
- GV hướng dẫn cho hs chơi 	 + cụm thứ hai vẽ các chấm tròn tương	 ứng với các số 
 - Đội nào điền nhanh và đúng là thắng
- GV nhận xét.
	4. Củng cố- Dặn dò:
-GV nhận xét giờ.
-Dặn dò : về nhà ôn lại bài
	 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 23 tháng 8 năm 2014
 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2014
( Chuyển dạy : Ngày …../ …/…….)
Tuần 2: Tiết 3 : Tập viết:
 Bài 2: e , b, bé. Tiết 1
I. mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ e, b và tiếng bé cho HS.
 - HS viết đúng về chiều cao và cỡ chữ nhớ, các chữ e, b và bé.Tốc độ viét tương đối nhanh, chữ viết thẩng hàng.
- Giáo dục HS có ý thức kiên trì, tích cực khi tập viết.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô ly, mẫu chữ: e, b, bé.
Bảng con , vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
 	1. ổn định tổ chức:
 	 2. kiểm tra bài cũ:
 - GV đọc một số nét cơ bản cho HS viết. - HS nghe viết vào bảng con. 
 - GV nhận xét bài viết của HS.
 	3. Dạy học bài mới:
 a. Giới thiệu bài. 
 b.HD học sinh quan sát chữ mẫu: e 
 ? chữ gì? - Chữ e.
 ? Chữ e gồm mấy nét? - Gồm 1 nét thắt.
? Chữ e cao mấy ly? - Cao 2 ly.
c. Hướng dẫn viết:	
- GV viết mẫu và nêu quy trình. - HS theo dõi và viết bảng con.
- Chữ e có độ cao 2 ly gôm 1 nét thắt
- Nhận xét - sửa sai.
- Chữ b có độ cao 5ly gồm 1 nét khuyết trêncao
5 ly và nét thắt có độ cao 2ly	
d. Hướng dẫn viết vở tập viết: 
? Viết những chữ gì? Mấy dòng? - Chữ b, e.
- HD học sinh cách cầm bút, cách ngồi viết, tay 
giữ vở.
- GV theo dõi hướng dẫn bổ xung.
- Chấm bài - nhận xét. 
	4. củng cố - Dặn dò: 
- Chúng ta vừa viết được những chữ gì? - Trả lời 2,3 em.
- Về nhà viết lại bài đã viết vào vở giấy trắng.
- Chuẩn bị bài sau.
	Tuần 2: Tiết 4 : Tập viết:
	 Bài 2: e,b, bộ. Tiết 1
I. mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ bộ và tiếng cho HS.
 - HS viết đúng về chiều cao và cỡ chữ nhớ, các chữ bộ .Tốc độ viét tương đối nhanh, chữ viết thẩng hàng.
- Giáo dục HS có ý thức kiên trì, tích cực khi tập viết.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô ly, mẫu chữ: bộ.
Bảng con , vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
 	1. ổn định tổ chức:
 	2. kiểm tra bài cũ:
 - GV đọc e,b, cho HS viết. - HS nghe viết vào bảng con. 
 - GV nhận xét bài viết của HS.
 	3. Dạy học bài mới:
 a. Giới thiệu bài. 
 b.HD học sinh quan sát chữ mẫu: bộ 
 chữ gì? - Chữ bộ .
 Chữ bộ gồm mấy chữ? - Gồm 2 chữ.
 Đú là những chữ nào cao mấy ly? e,b . Cao 2 ly.
- Cao mấy ly	chữ e cao 2 ly,chữ b 5 ly
c. Hướng dẫn viết:	 - HS theo dõi và viết bảng con.

File đính kèm:

  • docGiao an SEQUAP Lop 12 Tuan 2.doc