Giáo án Số học 6 tiết 8: Luyện tập

Bài 36 tr 19 SGK

a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.

15.5 = 3.5.4 = 3. (5.4) =

 3.20 = 60

Hoặc 15.4 = 15. 2. 2 = 30.2 = 60

 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300

Bài tập 37 tr 20 SGK.

19.16 = (20-1).16 =

 320-16 = 304.

46.99 = 46.(100 – 1)

 = 4600 -46 = 4554.

35.98 = 35 (100 – 2)

 = 3500 – 70 = 3430.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 28/08/2011
Ngµy gi¶ng: 31/08/2011
Bµi 5- TiÕt 8: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu.
1) Kiến thức:
Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp cña phÐp nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đèi với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
2) Kĩ năng: 
Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
 Sử dụng thành thạo MTBT.
3) Thái độ:
Nghiêm túc, cẩn thận.
II- Đồ dùng dạy học:
1) GV: Phấn màu, MTBT.
2) HS: Làm các bài tập được giao, MTBT.
III- Phương pháp:
- Vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Thuyết trình.
- LuyÖn tËp.
IV- Tổ chức giờ học: 
1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1 p’) 
2- Kiểm tra đầu giờ:	
3- Bài mới: 
Hoạt động 1: Dạng1: Tính nhÈm
- Mục tiêu: + Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đèi với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
 + Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
- Thôøi gian: 15'
- ĐDDH: 
- cách tiến hành: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
Böôùc 1:
- Y/c HS tự đọc SGK bài 36 tr 19.
- Y/c 3 HS làm câu a) tr 20.
? Tại sao lại tách 15 = 3.5, tách thừa số 4 được không ? 
Böôùc 2:
- Gọi 3 HS khác lên làm bài 37 tr 20.
- Cho HS nhận xét.
- GV nhận xét sửa sai.
- Đọc bài 36 tr 19 
- Giải thích cách làm, 
3 HS lên bảng giải bài tập.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài tập.
Bài 36 tr 19 SGK
a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.
15.5 = 3.5.4 = 3. (5.4) = 
 3.20 = 60
Hoặc 15.4 = 15. 2. 2 = 30.2 = 60
 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300
Bài tập 37 tr 20 SGK.
19.16 = (20-1).16 = 
 320-16 = 304.
46.99 = 46.(100 – 1) 
 = 4600 -46 = 4554.
35.98 = 35 (100 – 2) 
 = 3500 – 70 = 3430. 
Ho¹t ®éng 2: Dạng 2. Sử dụng MTBT
- Mục tiêu: Sử dụng thành thạo MTBT.
- Thôøi gian: 22'
- ĐDDH: MTBT.
- Cách tiến hµnh:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
Böôùc 1:
- Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng, chỉ thay dấu “+” thành “x”.
- Gọi HS làm phép nhân bài 38 tr 20 SGK.
Böôùc 2:
Bài 39: Sö dông kÜ thuËt "c¸c m¶nh ghÐp":
 Vßng 1: Chia líp thµnh
 5 nhãm, mçi nhãm lµm 1 
 PhÇn. 
Vßng 2: Thµnh lËp nhãm 5 ng­êi míi, mçi thµnh viªn chia sÎ ®Çy ®ñ kÕt qu¶ ë vßng 1.
Vßng 3: 5 nhãm míi cïng tr¶ lêi 1 c©u hái " NhËn xÐt vÒ tÝch thu ®­îc?"
 - GV nhËn xÐt.
Böôùc 3:
- Y/c hoïc sinh laøm BT 40.
- Ba HS lên bảng điền kết quả khi dùng máy tính.
- HS thùc hiÖn.
Bài 39: đều được tích là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác nhau. 
- HS nghe.
- Hs thöïc hieän.
Bài 38 tr 20.
375.376 = 141000
624.625 = 390000
13.81.215 = 226395
Bài tập 39 tr 20
142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142. 
Bài 40 tr 20
 là tổng số ngày trong hai tuần lễ: là 14.
 gấp đôi là 28.
Năm = năm 1428.
4. Toång keát- Höôùng daãn veà nhaø: (7p')
- Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên.
- H­íng dÉn vÒ nhµ: 
 + Làm cácbài tập 36b), 52, 53, 54, 56, 57, 60 SGK
 + Đọc trước bài: Phép trứ và phép chia.

File đính kèm:

  • docD6- T8.doc