Giáo án Số học 6 năm 2012 - Tiết 12 đến tiết 15

I/MỤC TIÊU

1/Kiến thức:

Nhận biết :Các phép tính và các phép biến đổi trong từng Biểu thức

Thông hiểu: Các phép biến đổi

Vận dụng: vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết để rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.

2/ Kỹ năng: Tính toán, rút gọn biểu thức

3/Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.

II/ YU CẦU CHUẨN BỊ BI

GV: My tính, phấn mu

 

doc8 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 năm 2012 - Tiết 12 đến tiết 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :22/9/2012
Ngày dạy: 27/9/2012
I/MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: 
-Nhận biết: Biểu thức lấy căn cĩ mẫu v biểu thức cĩ mẫu
-Thông hiểu: Khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
-Vận dụng: Cách khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
2/Kỹ năng: Tính toán, biến đổi, rút gọn, so sánh căn bậc hai.
3/Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác.
II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI
GV: Máy tính,phấn màu
HS: Máy tính,giấy nháp
PP: vấn đáp- thực hành
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ ƠĐTC: KTSS
2/ KTBC: Chữa bài tập 53(SGK) trang 30
3/ Bài mới: 	
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYvà TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Bài 54 
Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 54 SGK
Học sinh giải bài 1
Cĩ thể làm theo hai cách:
-Nhân với lượng liên hợp
- Đặt thừa số chung rồi rút gọn
Cách thứ hai
Tương tự học sinh làm các bài cịn lại
Giáo viên cho học sinh nhận xét , so sánh hai cách giải, cách nào gọn hơn
Bài 54 Rút gọn
Bài 55
Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 55 (SGK)
Học sinh đọc đề
Cĩ mấy cách phân tích đa thức thành nhân tử ?
Thơng thường cĩ ba cách
1)Đặt nhân tử chung
2)Dùng hằng đẳng thức
3)Nhĩm nhiều hạng tử
Ơ bài này ta dùng phương pháp nào?
Dùng cách thứ ba
Học sinh làm ít phút rồi nêu kết quả
Bài 56
Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 56
Nêu cách giải?
Học sinh đọc đề bài 56 SGK
Đưa thừa số vào trong dáu căn , rồi so sánh các số trong căn
2 học sinh lên bảng giải
Bài 57
Cho học sinh làm bài 57
Học sinh làm ít phút 
Chọn câu D
Bài 55
 Phân tích thành nhân tử
a) ab + b + + 1 =
= b ( + 1)+ ( + 1)
= ( + 1)( b + 1)
b)+-
=x() – y()
= ()(x – y)
Bài 56
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
a)2<<4<3
b)<2<3<6
Bài 57
 khi x = 81
4/ Củng cố Từng phần
5/ HDTH: 
*Bài vừa học:
Xem lại cách giải các bài tập trên,
 Ôn lại các phép tính và các phép biến đổi căn bậc hai.
*Bài sắp học: Để rút gọn biểu thức cĩ chứa căn bậc hai ta thực hiện như thế nào?
Tiết 13 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 
Ngày soạn :29/9/2012
Ngày dạy:3/10/2012
I/MỤC TIÊU
1/Kiến thức:
Nhận biết :Các phép tính và các phép biến đổi trong từng Biểu thức
Thông hiểu: Các phép biến đổi
Vận dụng: vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết để rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.
2/ Kỹ năng: Tính toán, rút gọn biểu thức
3/Thái độ: Tính cẩûn thận, chính xác.
II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI
GV: Máy tính, phấn màu
HS: Máy tính giấy nháp
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ ƠĐTC: KTSS
2/ KTBC: Kết hợp với bài giảng
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYvà TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Ví dụ 1
Giáo viên nêu ví dụ 1
Ở ví dụ 1 ta đã vận dụng những phép biến đổi nào ?
Ta đã vận dụng phép biến đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu biểu thức lấy căn
Cho học sinh làm ?1
1 Rút gọn
3
2. Ví dụ 2
Giáo viên nêu ví dụ 2
Ở ví dụ 2 ta đã sử dụng hằng đẳng thức nào để tính toán biến đổi từ vế trái sang vế phải?
Hiệu hai bình phương
Bình phương của một tổng 
Cho học sinh làm ?2
Chứng minh đẳng thức
=
2	
?2 
=
a-+b -=2
Ví dụ 3
giáo viên nêu ví dụ 3
Cho học sinh làm ?3
Rút gọn
a)b)với a0 vàa1
3 Rút gọn
học sinh làm ít phút
hai học sinh lên bảng giải
a) = x-
b) =1++a
Ví dụ 1 Rút gọn
5+6-a(a>0)
Giải (SGK)
2. Ví dụ 2 C/m đẳng thức
(1+
=2
Giải : (SGK)
Ví dụ 3 Cho biểu thức
P=
(với a>0, b>0)
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm giá trị của a để P<0
giải: (SGK)
4/ Củng cố
 Cho học sinh làm bài tập 58; 59 SGK trang 32
Bài 58c: KQ: -
Bài 59b : KQ: 5ab
5/ Hướng dẫn tự học:
*Bài vừa học:- Nắm các phép biến đổi để rút gọn biểu thức
Phương pháp chung: -Rút gọn từng phân thức nếu cĩ
 -QĐ;Trục căn thức ở mẫu
 - Thực hiện các phép tính
BTVN: Làm bài tập 60; 61 SGK trang 33
	Bài 60 :đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi thu gọn
	Bài 61: biến đổi vế trái thành vế phải
* Bài sắp học: luỵên tập
Tiết 14 LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 29/9/2012
Ngày dạy: 4/10/2012
I/MỤC TIÊU
1/Kiến thức:
Nhận biết :Các phép tính và các phép biến đổi trong từng bài tập
Thông hiểu: Các dạng bài tập
Vận dụng: vận dụng thích hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết để rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai.
2/Kỹ năng: tính toán, biến đổi, rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai.
3/Thái độ:tính cẩn thận, chính xác
II/ YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI
GV: Máy tính 
HS: máy tính ,giấy nháp
PP: Vấn đáp
III/ CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ ƠĐTC: KTSS
2/ KTBC: Kết hợp
3/ Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYvà TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 62 SGK trang 33
Học sinh đọc đề bài
Cho cả lớp làm ít phút
Gọi 2 học sinh lên bảng giải
Một học sinh giải một câu
c) (
=14 - 2+ 7 + 2
=21
d)
= 6+ 5 + -
= 11
Giáo viên cho học sinh nhận xét
Học sinh nhận xét lời giải của bạn
Giáo viên nhận xét, bổ sung
Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 64 SGK trang 33
Học sinh đọc đề bài
Cho cả lớp làm ít phút
Gọi 1học sinh lên bảng giải
Một học sinh giải 
a) Biến đổi vế trái ta được
=(1+)2. =1
Giáo viên cho học sinh nhận xét
Học sinh nhận xét lời giải 
Giáo viên nhận xét, bổ sung
Giáo viên cho học sinh đọc đề bài 65 SGK trang 34
Học sinh đọc đề bài 65
Giáo viên hướng dẫn : cần làm theo hai bước
- Rút gọn M
- So sánh M với 1
(chú ý -1<)
Cho cả lớp làm ít phút
Gọi học sinh lên bảng giải
Một học sinh lên bảng trình bày bài giải
M=
M=
M= (với a>0 và a1)
Ta có : -1<
Þ <1
Vậy: M <1
Học sinh nhận xét lời giải của bạn
Giáo viên nhận xét, bổ sung
1. Bài 62 Rút gọn
c) (
=14 - 2+ 7 + 2
=21
d)
= 6+ 5 + -
= 11
2. Bài 64
Chứng minh đẳng thức
a) Biến đổi vế trái ta được
=(1+)2. =1
3. Bài 65
Giải:
M=
M=
M= (với a>0 và a1)
Ta có : -1<
Þ <1
(chia hai vế cho ,>0)
Vậy: M <1 
4 Củng cố
 Từng phần qua các bài tập Cách rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức
5/ Hướng dẫn tự học:
* Bài vừa học
	- Xem lại các bài tập vừa giải
	- Ôn định nghĩa căn bậc hai số học
*Bài sắp học: -Căn bậc ba có gì khác với căn bậc hai không?
Tiết 15 CĂN BẬC BA
Ngày soạn :7/10/2012
Ngày dạy: 9/10/2012
I/MỤC TIÊU
1/Kiến thức: 
Nhận biết: Căn bậc ba
Thông hiểu: Học sinh nắm được định nghĩa, tính chất
Vận dụng: Cách tìm căn bậc ba
2/Kỹ năng:tính căn bậc ba
3/Thái độ:tính cản thận, chính xác
II/ YÊU CẦU CHUẨNBỊ BÀI
GV: Phấn màu , máy tính
HS: Máy tính, giấy nháp
PP: Đàn thoại gợi mở
III/ CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ ƠĐTC: KTSS
2/ KTBC: Kết hợp
3/ Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Giáo viên cho học sinh đọc khái niệm căn bậc ba
Học sinh đọc khái niệm
Nêu định nghĩa căn bậc ba?
Học sinh nêu định nghĩa
Giáo viên nêu ví dụ
căn bậc ba của 8; của -125 bằng bao nhiêu? Vì sao?
Học sinh trả lời
Từ định nghĩa ta suy ra (= ?
(
Căn bậc ba có gì khác với căn bậc hai không?
học sinh làm ?1 
GV: Cho HS nhận xét
học sinh nêu nhận xét
Căn bậc ba có những tính chất gì ?
Học sinh đọc tính chất của căn bậc ba
Giáo viên nêu ví dụ
Học sinh so sánh
Giáo viên cho cả lớp làm ít phút, gọi 2 học sinh lên bảng giải, mỗi học sinh làm một cách
Học sinh làm ?2 
Tính bằng hai cách
1. Khái niệm căn bậc ba
(SGK)
Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3=a
Ví dụ 1
2 là căn bậc ba của 8, vì 23= 8
-5 là căn bậc ba của -125, vì (-5)3= -125
ØChú ý: (
Nhận xét (SGK)
2. Tính chất
a) a<b < 
b) =.
c) (với b0 )
Ví dụ 2
So sánh 2 và 
2=> 
Ví dụ 3: Rút gọn
-5a =2a – 5a = -3a
4/ Củng cố
Học sinh làm các bài tập 67, 68, 69 (SGK)
5/ Hướng dẫn tự học:
* Bài vừa học:
	Đọc thêm “ tìm căn bậc ba nhừ bảng số và máy tính bỏ túi”
*Bài sắp học:
	Ôn tập chương I

File đính kèm:

  • docTIET12-15.doc