Giáo án Số học 6 kì 2

Tiết 86: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu về phép nhân phân số ; tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

-Vận dụng được tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải một số bài tập đơn giản .

2. Kĩ năng : - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép phân số và tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

3. Thái độ :Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học

II .CHUẨN BỊ:

-Gv: Bảng phụ ghi đề các bài tập sgk.

-Hs : Bảng phụ nhóm & ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số

 

doc135 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 
2. Kỹ năng:	
Có kỹ năng công phân số, nhanh và đúng.
3. Thái độ:
Có ý thức học tập tự giác, trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: Phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
 - HS : Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Ổn định tổ chức: (1’) 
2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1: + Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Làm bài tập 41/a,b(SGK)
HS 2: Nêu quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học
G: Nhận xét và giới thiệu bài mới 
3.Bài mới 
Phương pháp
Tg
Nội dung
Qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở tiểu học
GV: Qui tắc này vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên
- Rút ra qui tắc.
- Hs phát biểu qui tác.
- Cả lớp cùng thực hiện làm bài tập:
 ? 1 ? 2
Quy đồng và thực hiện các phép cộng sau: 
- 1 HS làm ? 3 trên bảng .
GV:Nhận xét và khẳng định : 
Phép cộng hai phân số cùng mẫu có tử và mẫu là số nguyên cũng giống với phép cộng hai phân số cùng mẫu có tử và mẫu là các số dương.
- HS hoạt động nhóm làm bài tập số 43(sgk) vào phiếu học tập 
- GV thu vài phiếu học tập của hs và nhận xét, kết luận. 
GV treo bảng phụ ghi bài tập số 44(sgk)
HS lên bảng điền dấu thích hợp vào ô trống
Cả lớp làm bài tập số 45(sgk)
ĐS: a) x= b) x=
12’
18’
1.Cộng hai phân số cùng mẫu:
a.Qui tắc: (sgk)
b.VD: 
Quy tắc:
Muốn cộng hai số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
?1.
a,  
b,  ;
 c, 
?2.
Các số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1.
Ví dụ: -3 = ; 15 = ; 
2.Cộng hai phân số không cùng 
mẫu:
a)VD: 
b) Quy tắc: (sgk)
Bài tập 43/26.sgk:
; b); c)
Bài tập số 44(sgk) (Làm ở bảng phụ)
Bài tập số 45(sgk): Tìm x biết
a) b)
4. Củng cố: (3’)
GV: Hệ thống lại kiến thức bài giảng 
? Để cộng hai phân số cùng mẫu (khác mẫu) ta làm như thế nào 
5.Hướng dẫn về nhà : (4’)
-Học kỹ 2 quy tắc Cộng hai phân số cùng mẫu ,cộng hai phân số không cùng mẫu .
-Làm các bài tập 42 ; 46/ 27 SGK ; 54->60(sbt)
1) Tìm các số tự nhiên a;b;c sao cho 
a) b)
IV. Rút kinh nghiệm:
.
Ngày tháng năm 2015.
	Kí duyệt giáo án	
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: ....../....../ 2015
Ngày dạy: ....../....../ 2015 
Tiết 79: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
Nắm chắc kiên thức về cộng phân số.
2. Kĩ năng :
Rèn kỹ năng cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu . 
Giải được các bài tính cộng phân số ,nhanh và đúng .
3. Thái độ :
Cẩn thận trong thực hiện giải bài tập và có ý thức nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Bảng phụ.
- HS: SGK, Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (8’)
HS1 : Giải bài tập 44 / 26 SGK 
HS2 : Giải bài tập 45 / 26 SGK 
GV: Nhận xét cho điểm
3.Bài mới
Phương pháp
Tg
Nội dung
Hoạt động 1 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 58, 59, 60, 61/12. theo nhóm
*HS: Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
*HS: Yêu cầu các nhóm lần lượt lên bảng trình bày.
Các nhóm còn lại chú ý và nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Hoạt động 2
*GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 62/12 
*HS: Hai học sinh lên bảng thực hiện.
*GV: Yêu cầu các học sinh dưới lớp làm, quan sát và cho nhận xét, đặt câu hái cho bạn.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
5’
5’
6’
6’
7’
+ Bài tập 58 / 12 SBT:
 a) 
 b) 
 c) 
+ Bài tập 59 / 12 SBT:
 a) 
 b) 
 c) 
+ Bài tập 60 / 12 SBT:
 a) 
 b) 
 c) 
+ Bài tập 61 / 12 SBT:
 Tìm x :
 a) 
 b) 
+ Bài tập 62/ 12 SBT:
1
-1
4.Củng cố (5’)
Củng cố từng phần 
5.Hướng dẫn về nhà (2’)
- Xem lại các bài tập đó chữa 
- Bài tập về nhà 63 , 64 và 65 (SBT/18)
IV. Rút kinh nghiệm:
.
Ngày tháng năm 2015.
	Kí duyệt giáo án	
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: ....../....../ 2015
Ngày dạy: ....../....../ 2015 
Tiết 80: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 . 
 2. Kĩ năng :
Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số .
3. Thái độ :
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
II. CHUẨN BỊ
GV: SGK, Bảng phụ.
HS: SGK, Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (5’)
Kiểm tra các bài tập về nhà 
3.Bài mới
Phương pháp
Tg
Nội dung
 Hoạt động 1. ?1.
*GV : Hãy nêu các tính chất của phép cộng hai số nguyên ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Hướng vào các tính chất.
So sánh:
a, với 
b, với
c, với .
*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện,
*GV: Vậy phép cộng hai phân số có những tính chất gì ?.
*HS: a, Tính chất giao hoán.
 b, Tính chất kết hợp.
 c, Tính chất cộng với 0.
*GV: Nhận xét.và giới thiệu các tính chất: SGK27
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Hoạt động 2. áp dụng.
*GV :- Yêu cầu học sinh xem ví dụ trong SGK- trang 27, 28.
 - Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính nhanh :
B = 
C = 
*HS: Hoạt động nhóm lớn.
G : Nhận xét và chữa chính xác
7’
15’
8’
 ?1.
a, = ( T/c giao hoán)
b, = 
(T/c kết hợp )
c, = ( Cộng với 0 ).
*Tính chất:
a, Tính chất giao hoán:
b,Tính chất kết hợp:
c, Cộng với 0.
.
Ví dụ: (SGK-trang 27, 28).
?2. Tính nhanh :
B = 
 =
 =
4.Củng cố (7’)
H: Hai em lên bảng thực hiện 
Bài tập 47 và 48 SGK
G: Hệ thống kiến thức bài học, nhận xét bài làm của học sinh và chữa chính xác
5.Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng
- Bài tập về nhà 49 , 50 và 51 SGK.
IV. Rút kinh nghiệm:
.
Ngày tháng năm 2015.
	Kí duyệt giáo án	
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: ....../....../ 2015
Ngày dạy: ....../....../ 2015 
Tiết 81: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :Học sinh củng cố kiến thức về các tính chất của phép cộng phân số
2. Kĩ năng :Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý ,nhất là khi cộng nhiều phân số .
3. Thái độ :Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học
II. CHUẨN BỊ
1.GV: SGK, Bảng phụ.
2. HS: SGK, Bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (6’)	
Kiểm tra các bài tập về nhà Bài tập 50 / 29 
+
=
+
+
+
+
=
=
=
=
+
=
3.Bài mới
Phương pháp
Tg
Nội dung
Hoạt động 1 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 52, 53/ 29 theo nhóm.
*HS: Nhóm 1, 3
*GV: Nhắc nhở học sinh rút gọn cho đến tối giản nếu có thể.
 Nhóm 2, 4
* GV: Hướng dẫn học sinh vẽ lại hình đơn giản hơn và điền các phân số thích hợp vào các viên gạch. 
*GV: Yêu cầu các nhóm ghi bài giải vào bảng nhóm và cử đại đại diện lên trình bày.
Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
Hoạt động 2
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 54, 56, 57/30.
*HS: Học sinh 1 tại chỗ thực hiện BT A
Học sinh 2: Thực hiện BT B
Học sinh 3: Thực hiện BT C
Học sinh 4: trả lời BT 57/30
GV: 
Gợi ý: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh
 Học sinh 5
*GV: Yêu cầu các học sinh khác nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.
7’
8’
3’
9’
4’
+ Bài tập 52 / 29 :
a
b
a + b
2
 + Bài tập 53/30: 
0
0
0
+ Bài tập 54/30:
 Caâu a sai , söûa laïi laø ; Caâu d sai, söûa laïi laø 
+ Bài tập 56/30:
+ Bài tập 57/30:
 Câu C đúng.
4.Củng cố (5’) 
- GV hệ thống kiến thức bài giảng
- Củng cố từng phần thơng qua các bài tập
5. Hướng dẫn học (2’)
- Xem và làm lại các bài tập đã chữa 
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT
IV. Rút kinh nghiệm:
.
Ngày tháng năm 2015.
	Kí duyệt giáo án	
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: ....../....../ 2015
Ngày dạy: ....../....../ 2015 
Tiết 82: §9.PHÉP TRỪ PHÂN SỐ.
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Qua bài này HS cần:
+ Nắm được khái niệm số đối của một phân số để vận dụng vào phép trừ phân số.
+Nắm được qui tắc trừ hai phân số bằng cách đưa về phép cộng để tính.
2. Kĩ năng : +Rèn luyện kĩ năng tính chính xác và cân thận.
+ Có kĩ năng tìm số đối của một số , kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
+ Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
 3. Thái độ :Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học
II.CHUẨN BỊ 
-Gv: Bảng phụ,phấn màu để ghi sẵn đề các bài tập,các dấu ?,bài giải mẫu.
-Hs: Bảng phụ nhóm& ôn tập lại k/n số đối của một số nguyên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1:Tính : a) b) 
GV : Nhận xét cho điểm. 
ĐVĐ vào bài ?Thế nào là hai số đối nhau
3. Bài mới
Phương pháp
Tg
Nội dung
GV :Dựa vào bài cũ :
=0 , ta nói hai số là hai số đối nhau,..
?Vậy thế nào là hai số đối nhau ?
-HS phát biểu 
GVnhận xét và nêu ĐN số đối như sgk
 có phải là hai số đối nhau không ?Vì sao?
HS làm ?2 sgk
?Tìm số đối của phân số ?
GV:giới thiệu số đối của phân số 
?So sánh - với và ?
 Phép trừ phân số 
?Tính và so sánh 
Qua ví dụ , hãy rút ra muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm thế nào ?
HS phát biểu 
GV nhận xét và nêu qui tắc như sgk
?Nêu công thức biểu thị qui tắc trừ hai phân số 
áp dụng tính 
GV giới thiệu số bị trừ; số trừ; hiệu 
gv nêu nhận xét sgk: phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
HS làm ?4
GV: Nhận xét uốn nắn bài của hs làm
12’
15’
1.Số đối:
vd: 
Ta nói: là số đối của phân số ,& cũng là số đối của ;
hay & là hai số đối nhau.
*Định nghĩa:(sgk)
Kí hiệu số đối của phân số là -
 + (-) =0;
 -=
2.Phép trừ phân số:
*Qui tắc:(sgk)
Vd:;
*Nhận xét:(sgk)
 ?4
SGK/33
4.Luyện tập -củng cố (10’)
?Phát biểu qui tắc phép trừ phân số?
Cả lớp lần lượt làm bài tập số 58;59;60sgk
Bài 58/33:
Gv đưa đề lên bảng phụ.
Từng hs một đứng tại chỗ trả lời.
Số đối của là -; b) .................là ; c) ..................0 là 0;....
Bài 59/33:
3 hs lên bảng thực hiện,hs dưới lớp làm vào vở.
Hs nhận xét bài làm của bạn,gv uốn nắn ,sửa sai.
a); b);
HS hoạt động nhóm làm bài 60/33 
Bài 60/33.sgk:Tìm x,biết:
a)x - 
Bài 4: Tính 
a)
Kiểm tra , đánh giá
5. Hướng dẫn học: (2’)
 Học thuộc định nghĩa hai phân số đối nhau.Nắm vững qui tắc trừ hai phân số.
 Làm BTVN:59d,e/33.sgk&6268/34,35.sgk tiết sau luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
.
Ngày tháng năm 2015.
	Kí duyệt giáo án	
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: ....../....../ 2015
Ngày dạy: ....../....../ 2015 
Tiết 83: LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : 
-Củng cố kiến thức đã học về phép trừ phân số .
2. Kĩ năng :
-Rèn luyện kỹ năng giải bài tập .
-Bổ sung những lỗi phổ biến mà HS mắc phải để uốn nắn.
3. Thái độ :Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học
II.CHUẨN BỊ 
-Gv: SGK + Bảng phụ + Đồ dùng dạy học .
-HS : SGK & bảng phụ nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (10’)
HS1 Phát biểu định nghĩa hai phân số đối nhau.Làm bài tập 66/34.sgk.
HS2:Phát biểu qui tắc trừ hai phân số,áp dụng làm bài tập 63a,b/34.
Bài 63: (SGK/34)
a) b) 	
Đáp án: a) b) 	
Bài 66(SGK/34)
0
Dòng 1
Dòng 2
Dòng 3
-Hs dưới lớp nhận xét.
-Gv nhận xét ,sửa sai.
3. Bài mới (25’)
Phương pháp
Nội dung
? Nêu yêu cầu bài tập 63?
? Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm như thế nào? 
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào 
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Hai HS lên bảng thực hiện 
? Yêu cầu HS lên bảng thực hiện? 
Bài 64/34:
GV đưa đề lên bảng phụ.
Gv gợi ý:Ta cũng xem như bài toán đi tìm số x chưa biết ,tuy nhiên x của ta trong bài toán này là tử hoặc mẫu của một phân số.
Gv làm bài mẫu,rồi gọi hs lên bảng thực hiện.
ta có:Vậy số cần điền là 2.
? HS hoạt động nhóm làm bài tập 65? 
? Đại diện các nhóm trình bày bài, GV chữa?
? BT 65 cho biết gì, yêu cầu gì?
? Tóm tắt bài toán? 
? Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm như thế nào?
- Tính thời gian Bình làm việc và thời gian Bình có rồi tìm hiệu.
? Yêu cầu HS lần lượt tính? 
Bài 67/35:
Gv đưa đề lên bảng phụ.
HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong baì toán chỉ có phép cộng và phép trừ?
1 hs lên bảng điền vào chỗ trống.
=
Bài 63 (T 34- SGK) 
c/ 
d/ 
Bài 64/34.sgk:
a)2.; b)5 ;c)7 :d)19
Bài 65 (T 34- SGK) 
Số thời gian Bình có là:
21 giờ 30 phút - 19 giờ 
= 2 giờ 30 phút = giờ
Tổng số giờ Bình làm các việc là:
( giờ) 
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm là: (Giờ )
Vậy Bình vẫn đủ thời gian để xem hết phim.
Bài 67/35.sgk:
Tính:
= 
4.Củng cố (7’)
G: Hệ thống kiến thức bài giảng thông qua bài tập
? Thế nào là 2 số đối của một phân số 
? Nêu quy tắc phép trừ phân số 
Cho 
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
5. Hướng dẫn học: (2’)
 BTVN:65,68c,d/34,35.sgk.
Ôn lại qui tắc nhân các số nguyên.
IV. Rút kinh nghiệm:
.
Ngày tháng năm 2015.
	Kí duyệt giáo án	
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: ....../....../ 2015
Ngày dạy: ....../....../ 2015 
Tiết 84: §10 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Qua bài này HS cần:
+Nắm được qui tắc nhân hai phân số bằng cách lấy tử nhân tử,mẫu nhân mẫu.
2. Kĩ năng : +Rèn luyện kĩ năng tính chính xác và cân thận.
3. Thái độ : +Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học
II.CHUẨN BỊ
-Gv: Bảng phụ,phấn màu để ghi sẵn đề các bài tập,các dấu ?,bài giải mẫu.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
HS1: Phát biểu qui tắc trừ phân số? Viết dạng tổng quát.
Làm bài tập 68(b,c) (SGK/35)
G: cho HS nhận xét bài trên bảng đánh giá cho điểm.
3.Bài mới
Phương pháp
Tg
Nội dung
Hoạt động 1: Qui tắc 
Hs thực hiện ?1
? Em hãy nhắc lại qui tắc nhân hai phân số có tử và mẫu là các số tự nhiên ( đó học ở tiểu học)
GV:Qui tắc trên vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
?Em hãy rút ra qui tắc nhân hai phân số
?Viết công thức biểu thị qui tắc ?
áp dụng qui tắc thực hiện phép nhân .
Gv cho hs làm ?2
Hs thực hiện ?3 
3 HS lên bảng trình bày 
Hoạt động2: Nhận xét
?Áp dụng qui tắc nhân phân số ,hãy tính :
-2. =?
=?
?Qua ví dụ rút ra : Muốn nhân một số nguyên với một phân số ta làm thế nào ? nêu công thức tổng quát ?
HS làm ?4
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài Gv đưa đề lên bảng phụ:2 hs đọc đề.
gv cho 3 hs lên bảng thực hiện cõua,b,c.
GV cho HS chơi trò "Chạy tiếp sức"
Lớp chia làm hai đội, mỗi đội chọn 5 người lên bảng điền kết quả vào bảng phụ .Mỗi em làm một phép tính , người thứ nhất làm xong chuyển bút cho người thứ hai , cứ tiếp tục cho đến hết .Đội nào xong nhanh, đúng thì thắng( người sau có thể sửa sai cho người trước )
Cả lớp làm bài tập số 71(sgk)
?Hướng giải bài toán
2HS lên bảng giải
b)Thực hiện vế phải,qui đồng hai vế đưa về cùng mẫu,suy ra x.
HS hoạt động nhóm làm bài tập ra thêm:
Từ (1) và(2) suy ra (đpcm)
12’
8’
10’
1.Qui tắc:(sgk)
*Vd: 
a) ;
2.Nhận xét:(sgk)
a
vd:(-2)
Luyện tập 
Bài 69/36.sgk:
a); b);
Bài 67(sgk): Tính
 Bài 71/37.sgk:
 x =
b)
Bài tập thêm:
Cho a=b+c
Chứng tỏ rằng 
4. Củng cố:(5’)
Hs nhắc lại qui tắc nhân hai phân số,làm bài 70/37.sgk.
5. Hướng dẫn học: (3’)
Nắm vững qui tắc nhân ,đặc biệt chú ý đến dấu của tích .
BTVN số 83 đến 87 sgk+ 5bài tập sbt
BT thêm:Tìm phân số nhá nhất có tử và mẫu là số tự nhiên sao cho khi nhân phân số này lần lượt với mỗi phân số . Thì các tích tìm được đều là số tự nhiên .
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày tháng năm 2015.
	Kí duyệt giáo án	
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: ....../....../ 2015
Ngày dạy: ....../....../ 2015 
Tiết 85: §11 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Học xong bài này HS phải :
-Nắm vững tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp,nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép công.
-Vận dụng được tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải một số bài tập đơn giản . 
2. Kĩ năng : - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí
- Có kĩ năng quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phân số.
3. Thái độ :Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học
II .CHUẨN BỊ:
-Gv: Bảng phụ ghi đề các bài tập sgk.
-Hs : Bảng phụ nhóm & ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (6’)
HS1: Giải bài tập số 84-SBT
HS2 Tính và so sánh :
a) và b) và 
c) và d) và 
GV: Cho HS nhận xét và đánh giá cho điểm
3.Bài mới
Phương pháp
Tg
Nội dung
Hoạt động 1: Các tính chất
GV:Tương tự như phép nhân các số nguyên phép nhân phân số cũng có các t/c cơ bản là:t/c giao hoán, t/c kết hợp,t/c nhân với 1và t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
?Tương tự các t/c cơ bản của phép nhân số nguyên , em nào có thể phát biểu các t/c cơ bản của phép nhân phân số ?
HS đứng tại chỗ phát biểu các t/c của phép nhân phân số 
?Viết công thức biểu thị các t/c đó ?
HS nêu ,GV ghi công thức lên bảng 
Gv : Thông thường các t/c giúp ích cho ta trong việc vận dụng tính toán?
Hoạt động 3: Áp dụng
Gv cho hs nghiên cứu vd sgk,sau đó gv gọi 2hs lên bảng thực hiện ?2.
;
Gv tiếp tục cho hs củng cố các t/c 
7’
11’
1.Các tính chất:
a.Tính chất giao hoán: 
b.Tính chất kết hợp:
c.Nhân với số 1: 
d.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
2.Áp dụng:
Ví dụ: tính:
A=
Luyện tập - Củng cố(17’)
GV: hệ thống kiến thức bài giảng
HS: Nhắc lại các tính chất tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Gv đưa đề lên bảng phụ.
Điền các số thích hợp vào bảng sau:
a
0
b
1
a.b
0
0
Bài 75/39.sgk: Hoàn thành bảng nhân sau
x
Bài 76: Tính giá trị của biểu thức 1 cách hợp lý
? Muốn tính hợp lý biểu thức trên em phải làm như thế nào
HS lên bảng thực hiện phép tính 
GV nhận xét và chính xác
5. Hướng dẫn học: (3’)
Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân sốvào giải bài tập
BTVN số 76(b,c/ SGK-39) và bài 77
GV hướng dẫn bài tập 77: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để đưa về tích của 1số nhân với 1 tổng
Làm bài tập 89,90,91,92 (SBT/18-19)
IV. Rút kinh nghiệm:
. 
Ngày tháng năm 2015.
	Kí duyệt giáo án	
Trịnh Phong Quang
Ngày soạn: ....../....../ 2015
Ngày dạy: ....../....../ 2015 
Tiết 86: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : - Củng cố và khắc sâu về phép nhân phân số ; tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
-Vận dụng được tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải một số bài tập đơn giản . 
2. Kĩ năng : - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép phân số và tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
3. Thái độ :Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học
II .CHUẨN BỊ:
-Gv: Bảng phụ ghi đề các bài tập sgk.
-Hs : Bảng phụ nhóm & ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (10’)
HS 1: Chữa bài tập 76/SGK
B = = 
HS 2: Chữa bài tập 77/a SGK
A = a.
 =a.=a. = a. 
Thay a = vào biểu thức trên có: A = 
? Ngoài cách giải trên còn có cách giải nào khác không? 
? Để giải bài tập trên ta đã áp dụng kiến thức cơ bản nào? 
GV: Cho HS nhận xét và đánh giá cho điểm
3.Bài mới (30’)
Phương pháp
Nội dung
? HS đọc và nêu các cách giải bài toán? 
? Y/C 2 HS lên bảng làm 2 cách? 
HS nhận xét bài làm.
? Nêu yêu cầu của bài tập 2 
? Tìm chỗ sai trong bài giải trên? 
H: Bỏ quên dấu ngoặc thứ nhất dẫn tới lời giải sai.
? Bài toán cho biết những yếu tố nào ? Yêu cầu gì?
HS đọc và tóm tắt bài toán.
? Muốn tính độ dài quãng đường AB ta làm như thế nào? 
? Tính độ dài quãng đường AC; BC?
? Tính thời gian Việt đi từ A đến C? 
HS lên bảng tính.
GV: Nhận xét và chữa
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
N = 12. 
C1: N = 12.()
 N = 12.
C2: N= 12. 
 N = 12.
 N = 4 - 9 = -5
Bài tập 2: 
Tìm chỗ sai trong bài giải sau:
= 
= 
Bài tập 83 ( T 41 - SBT)
Thời gian Việt đi từ A đến C là:
7h 30' - 6h50' = 40'= h
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h 30' - 7h10' = 20'= h
Độ dài quãng đường BC là:
12. = 4 ( km)
Độ dài quãng đường AB là:
10 km + 4 km = 14 km
5. Hướng dẫn học: (4’)
- GV chốt lại cách giải các dạng toán.
- Lưu ý HS tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính, cần đọc kĩ đề trước khi giải để tìm cách giải đơn giản và hợp lí nhất.
- BTVN: 80; 81; 82 ( T40; 41- SG

File đính kèm:

  • docChuong_III_1_Mo_rong_khai_niem_phan_so.doc
Giáo án liên quan