Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Đánh giá, củng cố kiến thức đã học cho HS.
2.Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức và kĩ năng làm bài kiểm tra theo hình thức: 30% TN khách quan, 70% TN tự luận.
3.Thái độ:
- GD ý thức thật thà cẩn thận trong giờ kiểm tra.
II. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA: - Kiểm tra viết.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:- 30% TN khách quan, 70% TN tự luận.
IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên:
- Ma trận đề, đề bài phù hợp với trình độ HS, đáp án, biểu điểm, thông kê điểm.
2. Học sinh:
- Ôn tập kiến thức sinh học 9 đã học thật tốt.
V. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1. Ổn định lớp:
2. Giao đề bài cho HS: HS làm bài kiểm tra.
3. Trình tự bài kiểm tra:
Tuần 28 Tiết 53 THỰC HÀNH HỆ SINH THÁI(TT) Ngày soạn:24/03/2019 Ngày dạy: 26/03/2019 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nêu được các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm, báo cáo, ý kiến 3. Thái độ: HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. 4. Định hướng phát triển năng lực: a.Năng lực chung: - Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ... b.Năng lực riêng: Quan sát, thảo luận nhóm, báo cáo thực hành II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Bảng 51.1, 51.2, 51.3, 51.4. 2. Học sinh: Kiến thức liên quan và các dụng cụ, mẫu vật, bảng nhóm. III. Chuỗi các hoạt động học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập Trong hệ sinh thái các sinh vật có mối quan hệ như thế nào? 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Đánh giá HS 1. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS thảo luận nhanh trình bày và phân tích trước lớp 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Tự đánh giá nhau B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC I. Xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 51.4 SGK. - Gọi đại diện lên viết bảng - GV giúp HS hoàn thành bảng 51.4, yêu cầu HS viết thành chuỗi thức ăn. - GV giao bài tập nhỏ: Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh vật: thực vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân huỷ. Hãy thành lập lưới thức ăn. - GV chữa và hướng dẫn thành lập lưới thức ăn. Châu chấu " ếch " rắn Thực vật Sâu gà Dê hổ Đại bàng Thỏ cáo VSV - GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ đề: Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới: + Cho HS thảo luận toàn lớp. + GV đánh giá kết quả của các nhóm. 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Đánh giá HS I. Xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn 1. Thực hiện nhiệm vụ học tập: - Xây dựng chuỗi thức ăn - Các nhóm trao đổi, dựa vào bảng 51.1 để điền tên sinh vật vào bảng 51.4. - Đại diện nhóm viết kết quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS hoạt động nhóm và viết lưới thức ăn, lớp bổ sung. * Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt đới, yêu cầu nêu được: - Số lượng sinh vật trong hệ sinh thái. - Các loài sinh vật có bị tiêu diệt không? - Hệ sinh thái này có được bảo vệ không? * Biện pháp bảo vệ: + Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bãi. + Nghiêm cấm săn bắt động vật, thực vật có nguy cơ tiệt chủng + Bảo vệ những loài thực vật và động vật, đặc biệt là loài quý. + Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến từng người dân. 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Tự đánh giá nhau I. Xây dựng chuỗi thức ăn và lưới thức ăn C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu SGK. 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét ý thức học tập của lớp trong tiết thực hành. - Hoàn thành báo cáo thu hoạch. 1. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS sinh trao đổi thảo luận tự viết báo cáo thực hành, hoàn thiện các bảng nội dung 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận HS tự đánh giá nhau D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Sưu tầm các nội sung: + Tác động của con người với môi trường trong xã hội chủ nghĩa. + Tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên. + Hoạt động của con người để bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. 2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Đánh giá HS 1. Thực hiện nhiệm vụ học tập HS trình bày các gia đoạn tác động vào môi trường của con người 2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận Tự đánh giá nhau CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu hỏi trong SBT Tuần 28 Tiết 54 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn:25/03/2019 Ngày dạy: 27/03/2019 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đánh giá, củng cố kiến thức đã học cho HS. 2.Kỹ năng: - Rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức và kĩ năng làm bài kiểm tra theo hình thức: 30% TN khách quan, 70% TN tự luận. 3.Thái độ: - GD ý thức thật thà cẩn thận trong giờ kiểm tra. II. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA: - Kiểm tra viết. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:- 30% TN khách quan, 70% TN tự luận. IV. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: - Ma trận đề, đề bài phù hợp với trình độ HS, đáp án, biểu điểm, thông kê điểm. 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức sinh học 9 đã học thật tốt. V. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: 1. Ổn định lớp: 2. Giao đề bài cho HS: HS làm bài kiểm tra. 3. Trình tự bài kiểm tra: * MA TRẬN, ĐỀ: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương I: Sinh vật và môi trường Nhận biết được các nhân tố của môi trường và các loại môi trường sống Câu Số câu Số điểm 1,2,5 3 1,5 1,2,5 3 1,5 Chương II: Hệ sinh thái Biết được mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái. Hiểu được khái niệm môi trường sống và trình bày các môi trường. Liên hệ thực tế về bảo vệ HST rừng ở địa phương. Câu Số câu Số điểm 3,4,6 3 1,5 7 1 2 8 1 3 9 1 2 3,4,6,7-9 6 8,5 Tổng Câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,2,3,4,5,6,7 7 5 50% 8 1 3 30% 9 1 2 20% 1-9 9 10 100% ĐỀ : A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất: Câu 1: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái: Vô sinh Hữu sinh Hữu cơ Vô sinh và hữu sinh Câu 2: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh: Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm Khí hậu, nước, ánh sáng Con người và các sinh vật khác Các sinh vật khác và ánh sáng Câu 3: Sinh vật tiêu thụ bao gồm: Vi khuẩn, nấm, động vật ăn cỏ Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt Động vật ăn thịt và cây xanh Vi khuẩn và cây xanh Câu 4: Trong một chuỗi thức ăn, loài chuột luôn là: Sinh vật sản xuất Sinh vật tiêu thụ Sinh vật phân giải Vừa là sinh vật tiêu thụ, vừa là sinh vật phân giải Câu 5: Giun đũa, giun móc, giun kim và sán lá gan sống trong môi trường: Đất Sinh vật Không khí Nước Câu 6: : Mối quan hệ quan trọng đảm bảo tính gắn bó trong quần xã là: Hợp tác Cộng sinh Kí sinh Dinh dương B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(7ĐIỂM): Câu 7(2 điểm): Chuỗi thức ăn là gi? Cho 2 ví dụ về chuỗi thức ăn hoàn chỉnh. Câu 8(3 điểm): Thế nào là môi trường sống của sinh vật? Kể tên các loại môi trường sống của sinh vật và cho ví dụ. Câu 9 (2 điểm): Việc chặt phá rừng bừa bãi và cháy rừng gây ra hậu quả gì? Liên hệ ở địa phương em. BÀI LÀM: * ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM): * Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B B D B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN(7ĐIỂM): Câu Đáp án Điểm 7 Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích trước, vừa là sinh vật bị mắt xich sau tiêu thụ. Cho 2 ví dụ về chuỗi thức ăn hoàn chỉnh: + Lá Sâu Chuột Rắn Vi sinh vật. + Lúa Gà Cáo Hổ Vi sinh vật. 1 0,5 0,5 8 Môi trường sống của sinh vật là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật. Các loại môi trường sống của sinh vật và ví dụ : + Môi trường nước. Ví dụ : Cá, tôm, mực + Môi trường trên mặt đất - không khí. Ví dụ : Chim sẻ, chuồn + Môi trường đất. Ví dụ : Cây hoa hồng, cây chuối + Môi trường sinh vật. Ví dụ : Ruột người là môi trường sống của các loài giun, sán 1 0,5 0,5 0,5 0,5 9 Hậu quả: + Gây xói mòn, lũ lụt, lũ quétgây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản nhân dân. + Giảm nguồn nước ngầm. + Thay đổi khí hậu, giảm lượng mưa. + Giảm đa dạng sinh học. + Mất cân bằng sinh thái. Liên hệ địa phương: + Chặt phá rừng,cháy rừng, rừng ngập mặn, rừng ven biển 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 * THÔNG KÊ ĐIỂM: LỚP Tổng số HS 0-1,9 2-3,4 3,5-4,9 5-6,4 6,5-7,9 8-10 TB trở lên 9 25 SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 4. Thu bài và nhận xét: 5. Dặn dò: 6. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_9_tuan_28_nam_hoc_2018_2019.docx