Giáo án Ngữ Văn 8 - Tuần 23 - Năm học 2013-2014
Hoạt động 4
-Hãy chỉ ra biện pháp đăng đối? Biện pháp đăng đối có tác dụng gì?
-Câu thơ còn sử dụng biện pháp tu từ nào? Tác dụng gì?
-Em cảm nhận tâm trạng của Bác ntn?
? Qua bài thơ em thấy Bác là người như thế nào? Em có suy nghĩ gì về Bác?
-GV chốt lại bằng ghi nhớ.
Thảo luận nâng cao: Có người cho rằng: Trong thơ Bác tràn ngập ánh trăng. Hãy chứng minh điều đó qua các bài thơ đã học.
Tuần 23. Ngày soạn : 21 /01/2014 Tiết 85 NGẮM TRĂNG I. môc tiªu : 1. KiÕn thøc : - C¶m nhËn ®îc t×nh yªu thiªn nhiªn s©u s¾c cña B¸c Hå, dï trong hoµn c¶nh tï ngôc. Ngêi vÉn më réng t©m hån t×m ®Õn giao hßa víi vÇng tr¨ng. - HiÓu ý nghÜa t tëng cña bµi th¬: tõ viÖc ®i ®êng gian lao mµ nãi lªn bµi häc ®êng ®êi, ®êng c¸ch m¹ng. - ThÊy ®îc søc hÊp dÉn trong nghÖ thuËt cña hai bµi th¬. 2. KÜ n¨ng - RÌn kÜ n¨ng ph©n tÝch th¬ thÊt ng«n tø tuyÖt. 3. Thái độ: GD tình yêu thiên nhiên, tinh thần lạc quan. II. CHUẨN BỊ : - GV : Gi¸o ¸n, ch©n dung HCM vµ tËp th¬ NhËt kÝ trong - HS : Soạn bài. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : Ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ : §äc thuéc vµ diÔn c¶m bµi th¬ “ Tøc c¶nh P¸c Bã ”. Em hiÓu nh thÕ nµo lµ “ thó l©m tuyÒn ”. Thó l©m tuyÒn cña HCM cã g× gièng víi thó l©m tuyÒn cña NguyÔn Tr·i, NguyÔn KhuyÕn,..? V× sao? Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 -GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu. -Gọi HS đọc -Nêu vài nét về Bác và xuất xứ văn bản ? -GV hướng dẫn HS tìm hiểu từ khó. Hoạt động 2 -Hãy đọc kĩ phần phiên âm, dịch nghĩa, dịch thơ để chỉ ra sự hạn chế của bản dịch thơ ? Hoạt động 3 -Bác ngắm trăng trong hoàn cảnh nào ? Vì sao ngắm trăng Bác nhắc đến rượu, hoa ? -Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì? Có tác dụng gì? -Trước hoàn cảnh đó tâm trạng của Bác ntn? Hoạt động 4 -Hãy chỉ ra biện pháp đăng đối? Biện pháp đăng đối có tác dụng gì? -Câu thơ còn sử dụng biện pháp tu từ nào? Tác dụng gì? -Em cảm nhận tâm trạng của Bác ntn? ? Qua bài thơ em thấy Bác là người như thế nào? Em có suy nghĩ gì về Bác? -GV chốt lại bằng ghi nhớ. Thảo luận nâng cao: Có người cho rằng: Trong thơ Bác tràn ngập ánh trăng. Hãy chứng minh điều đó qua các bài thơ đã học. -Lắng nghe -Đọc -Dựa vào chú thích *SGK -Chú ý từ khó SGK -HS thảo luận: + Mất đi sự xốn xang, bối rối (bình thản,dửng dưng, chưa rung cảm) +Mất đi cấu trúc đăng đối làm giảm đi tính truyền cảm. -HS trao đổi +Bác bị giam trong tù ngục, đọa đày, cực khổ, sinh hoạt nhà tù dã man, tàn bạo +Người xưa ngắm trăng phải có rượu, hoa mới thú vị, lãng mạng. -HS trao đổi : Điệp từ “vô”: sự thiếu thốn mọi thứ về vật chất -HS trao đổi: Tâm trạng xốn xang, bối rối,say mê, rung động mãnh liệt => yêu thiên nhiên. -HS trao đổi: Trăng- người là một, hòa quyện vào nhau. Song sắt của nhà tù chỉ giam cầm thể xác còn tinh thần vượt khỏi sự đọa đày . - Nhân hóa: trăng là bạn, tri kỉ, biết chia sẻ tâm sự với Bác. -HS trao đổi: lạc quan, ung dung, yêu thiên nhiên mãnh liệt. HS nêu. -Đọc BÀI : NGẮM TRĂNG I. Đọc – chú thích ( SGK ) II. Tìm hiểu văn bản 1. Hai câu thơ đầu - Bị giam cầm, đọa đày, cực khổ. - Điệp từ : “ Vô ” => thiếu thốn về vật chất. => xốn xang, bối rối, say mê rung động mãnh liệt. 2. Hai câu thơ cuối - Đăng đối : trăng – người, đã giao hòa, hòa quyện vào nhau xóa bỏ bức cản của tù ngục - Nhân hóa : trăng trở thành tri kỷ, bạn thăm giao của người tù. => lạc quan, ung dung, yêu thiên nhiên mãnh liệt * Ghi nhớ ( SGK ) Hoạt động 1 -GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu. -Gọi HS đọc -GV hướng dẫn tìm hiểu những chú thích khó. Hoạt động 2 -Hãy đọc kỹ phiên âm, dịch nghĩa, dịch thơ để chỉ ra sự hạn chế của dịch thơ ? -Câu thơ nêu bật lên khung cảnh gì ? nó như thế nào ? hãy chỉ ra tu từ và tác dụng của chúng ? -Vượt qua mọi khó khăn, người tù luôn đạt được điều gì ? tâm trạng như thề nào ? - Qua bài, bác muốn gửi gắm chúng ta điều gì ? -GV chốt lại. Nêu ý nghĩa của bài thơ? Cho HS đọc ghi nhớ (SGK) -Chú ý -Đọc -Chú ý chú thích -Thảo luận : + Ưu : giữ được ý mềm mại + Hạn : chưa trung thành với phiên âm, mất điệp ngữ ở câu 2 -Trao đổi : + Khung cảnh chuyển lao đầy gian khổ bị xiềng xích, leo núi + Điệp từ : khó khăn chồng chất, vất vả, nguy hiểm -Trao đổi : ước muốn được toại nguyện, làm chủ, tự do => hân hoan, thoải mái -Trao đổi : biết vượt qua mọi gian khổ, khó khăn sẽ thu lấy những thắng lợi BÀI : ĐI ĐƯỜNG. I. Đọc – chú thích : 1.Hoàn cảnh sáng tác: Trong thời gian bị giam cầm HCM bị giải đi hết nhà lao này -> nhà lao khác khắp 13 huyện thuộc tỉnh Quảng Tây. Mỗi lần bị giải đi là 1 lần rất gian khổ. II. Tìm hiểu văn bản : 1. Kết cấu: thơ thất ngôn tứ tuyệt: kha (mở), thừa (nâng cao. . ) chuyển (chuyển ý) và hợp (tổng hợp) 1.Hai câu thơ đầu: - Khung cảnh chuyển nhà lao vất vả, khó khăn và nguy hiểm - Núi liên tiếp hết lớp này đến lớp khác. => khó khăn, gian lao triền miên. 2. Hai câu cuối : - Mọi gian lao đã kết thúc người đi đường lê tới đỉnh -> con dường Cách mạng (càng gian lao) sắp thành công - Niềm vui sướng đặc biệt của người đi đường (Hình ảnh người chiến sĩ đứng trên đỉnh cao của chiến thắng) - Vượt qua khó khăn vất vả cuối cùng sẽ thắng lợi. * Ghi nhớ.(SGK) Củng cố : GV hệ thống lại nội dung bài Hướng dẫn về nhà : - Học bài - Chuẩn bị bài tiếp theo * Ghi chú: Lớp 8/4 thêm phần thảo luận nâng cao. V. RÚT KINH NGHIỆM : .... ------------------------------------------------ Tiết 86 CÂU CẢM THÁN I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nắm được đặc điểm hình thức, chức năng của câu cảm thán. 2. Thái độ: Ý thức dùng câu cảm thán đúng chức năng. 3. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận biết, sử dụng. II. CHUẨN BỊ : GV : giáo án, SGK, bảng phụ HS : soạn bài. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : Ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ : ? Câu cầu khiến có đặc điểm hình thức và chức năng gì ? Cho ví dụ Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 -GV đưa bảng phụ có ghi ví dụ. -GV chia lớp thành 4 nhóm, hướng dẫn HS thảo luận. -Câu nào là câu cảm thán? Chỉ ra đặc điểm hình thức, chức năng? -Khi viết đơn, biên bản, hợp đồngcó thể dùng câu cảm thán được không? Vì sao? -GV chốt lại kiến thức. Hoạt động 2 -Gọi HS đọc bài tập 1/ SGK -Gọi HS lên bảng, cả lớp cùng làm. -Gọi HS đọc bài tập 2/ SGK -GV hướng dẫn HS xác định cảm xúc, tình cảm? Xác định kiểu câu? -Gọi HS đọc bài tập 3. -GV yêu cầu HS đặt câu. Thảo luận: Câu cảm thán thường dùng nhiều trong loại VB nào?lấy VD chứng minh? -Chú ý -HS trao đổi +Câu cảm : a (1), b (5) +Đặc điểm hình thức: Có từ cảm thán “hỡi ơi”, “ôi”. +Chức năng : biểu lộ cảm xúc -HS trao đổi : Không, vì yếu tố biểu cảm không thích hợp trong văn bản hành chính, khoa học. -Đọc -Trao đổi: a. (1), (4), (5) b. (1) c. (1) -Trao đổi -HS lên bảng đặt câu. HS thảo luận trình bày HS khác bổ sung. I. Đặc điểm hình thức và chức năng : * Ví dụ (SGK) a. (1) b. (5) => Câu cảm thán, vì : +Sử dụng từ ngữ cảm thán. +Biểu lộ cảm xúc. * Ghi nhớ (SGK) II. Luyện tập : Bài tập 1 a.(1),(4), (5) b.(1) c.(1) => Câu cảm thán Bài tập 2 a. Lời than của người nông dân. b. Lời than của người chinh phụ. c. Nỗi ân hận. =>Không phải là câu cảm thán vì không có từ cảm thán. Bài tập 3 : Đặt câu 4. Củng cố : GV hệ thống lại nội dung bài 5. Hướng dẫn về nhà : - Học bài - Chuẩn bị bài tiếp theo: Bài viết số 5 * Ghi chú: Lớp 8/4 thêm phần thảo luận nâng cao. IV. RÚT KINH NGHIỆM : ----------------------------------------------- Tiết 87-88 VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 5 – VĂN THUYẾT MINH I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức cơ bản về văn thuyết minh : đặc điểm, bố cục, cách làm 2. Thái độ: Giáo dục HS ý thức quan sát, tự học, tự tích lũy tri thức. 3. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết một bài văn thuyết minh hoàn chỉnh. II. CHUẨN BỊ : GV : ra đề, đáp án, thang điểm HS : Ôn lại lý thuyết, xem các bài tham khảo III. Đề bài: Giới thiệu về một loại cây trồng có ích. IV. Đáp án và thang điểm Mở bài : Nêu định nghĩa về loài cây . ( 1,5 điểm) Thân bài : - Đặc điểm thân, lá, của loài cây. ( 1,5 điểm) - Những nơi trồng nổi tiếng ( 1 điểm) - Cách trồng, chăm sóc ( 1,5 điểm) - Thời gian trưởng thành, ra hoa, đậu trái. ( 1,5 điểm) - Lợi ích (kinh tế, tinh thần) ( 1,5 điểm) C. Kết bài : Vai trò trong đời sống . ( 1,5 điểm) V. Tổng hợp. a. Các sai sót phổ biến. - Kiến thức: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Kĩ năng: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b. Phân loại lớp 8/2: Điểm Số bài Tỷ lệ So với bài làm trước Tăng Giảm 9- 10 7- 8 5- 6 3- 4 0- 2 c. Nguyên nhân: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... d. Hướng phấn đấu: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4. Củng cố : GV nhận xét tiết làm bài. 5. Hướng dẫn về nhà : - Ôn lại các bài đã học. - Chuẩn bị bài tiếp theo: Câu trần thuật. IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ký duyệt : 25 / 01/ 2014
File đính kèm:
- VAN8 - 23.doc