Giáo án Ngữ văn 7- Tiết 119: Dấu gạch ngang - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Diễm An

- Treo bảng phụ đã ghi sẵn ví dụ a,b,c,d/129,130

 H : Trong các câu trên dấu gạch ngang dùng để làm gì ?

 H: Như vậy dấu gạch ngang có những công dụng nào ?

 H : Trong ví dụ ở mục 1. dấu gạch nối giữa các tiếng trong từ Va ren được dùng làm gì ?

 H : Cách viết dấu gạch nối có tác dụng gì với dấu gạch ngang không ?

 H : Hãy nêu cách phân biệt dấu gạch ngang và dấu gạch nối?

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7- Tiết 119: Dấu gạch ngang - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Diễm An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần	32	Ngày soạn: 
Tiết 	119	Ngày dạy: ..	
	DẤU GẠCH NGANG
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Nắm được công dụng của dấu gạch ngang.
2. Kỹ năng: 
	- Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối.
	- Sử dụng dấu gạch ngang trong tạo lập văn bản.
 3. Thái độ: 
- Học tập tốt. 
II. CHUẨN BỊ:	
- GV: Đọc văn bản, nghiên cứu SGK, soạn giáo án, bảng phụ.
 	- HS: Đọc văn bản và trả lời câu hỏi SGK.
III. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: 
- Giới thiệu bài
- Kiểm tra sĩ số 
· H : Nêu công dụng dấu chấm phẩy ?
- Giới thiệu bài 
- Ghi tựa bài lên bảng.
- Báo cáo .
- Cá nhân trả bài .
- Nghe.
- Ghi vào tập.
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (15phút)
I/ Công dụng dấu gạch ngang:
Ghi nhớ 1/130
II. Phân biệt dấu gạch ngang và dấu gạch nối:
Ghi nhớ 2.130
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn ví dụ a,b,c,d/129,130
· H : Trong các câu trên dấu gạch ngang dùng để làm gì ?
· H: Như vậy dấu gạch ngang có những công dụng nào ?
· H : Trong ví dụ ở mục 1. dấu gạch nối giữa các tiếng trong từ Va ren được dùng làm gì ?
· H : Cách viết dấu gạch nối có tác dụng gì với dấu gạch ngang không ?
· H : Hãy nêu cách phân biệt dấu gạch ngang và dấu gạch nối?
- Quan sát.
a. Dùng để đánh dấu bộ phận cấu tạo.
b. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. 
c. Dùng để LK.
d. Dùng để nối các bộ phận trong đoạn văn. 
- Học sinh đọc ghi nhớ 1/130.
- Cá nhân : Dùng để nối các tiếng trong từ mượn .
- Cá nhân : Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang.
- HS đọc ghi nhớ 2/130
* Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)
Bài tập 1 : 
a. Dùng để đánh dấu bộ phận CT.
b. Như câu a.
c. Dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật và đánh dấu bộ phận chú thích.
+ Nối các bộ phận trong 1 liên doanh .
e. Như câu d
2. Dùng để nối các tiếng trong tên riêng nước ngoài .
- Cho học sinh đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu 
+ Cho học sinh làm cá nhân
- GV kết luận .
- Cho học sinh đọc bài 2 và nêu yêu cầu.
+ Gọi học sinh trình bày.
+ Giáo viên nhận xét. 
- Cá nhận : Đọc .
- Nêu công dụng dấu gạch ngang .
- HS trình bày .
- HS nhận xét .
- Nêu công dụng dấu gạch ngang - nối .
+ HS trình bày .
* Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò. (5phút)
1. Củng cố: 
2. Dặn dò: 
* Khắc sâu kiến thức : 
· H : Nêu công dụng dấu gạch ngang ?
· H : Phân biệt dấu gạch ngang dấu gạch nối ?
* Nhắc học sinh : 
- Học 
- Xem bài “Văn bản đề nghị”.
- Cá nhân : Trả lời. 
- Nghe. 

File đính kèm:

  • docTiet 119 moi.doc