Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 23

A- Mục tiêu

-Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần không liền nhau)

-Biết tìm số bị chia giảI bài toán có hai phép tính.

B- Đồ dùng

GV : Bảng phụ- phiếu HT

HS : SGK.

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc7 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán lớp 3 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010
Toán
Tiết 111: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( tiếp)
A- Mục tiêu
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần không liền nhau).
- Vận dụng trong giải toán có lời văn .
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HD thực hiện phép nhân 1427 x 3.
- Ghi bảng phép nhân 1427 x 3.
- Đặt tính?
- khi thực hiện phép nhân ta bắt đầu tính từ đâu?
Vậy: 1427 x 3 = 4281
+ Lưu ý: Đây là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục, từ hàng trăm sang hàng nghìn.
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1; 2: - Đọc đề?
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện tính?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3: - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm số gạo 3 xe chở ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm ntn?- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:- Khi nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ta cần lưu ý điều gì?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đặt tính ra nháp theo cột dọc
- Từ phải sang trái (HS thực hiện tính ) 
 1427
 x 3
 4281
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
2318 1092 1371 1218
x x x x
 2 3 4 5
4636 3276 5484 6090
- 1 xe chở 1425kg gạo
- 3 xe chở bao nhiêu kg gạo
- Lấy số gạo 1 xe nhân 3
- Lớp làm vở
Bài giải
Số gạo ba xe chở được là:
1425 x 3 = 4275kg
 Đáp số: 4275kg.
 - Tính chu vi hình vuông có cạnh 1508m
- Lấy độ dài 1 cạnh nhân 4
- Lớp làm vở.
Bài giải
Chu vi khu đất hình vuông đó là:
1508 x 4 = 6032( m)
 Đáp số: 6032 mét
Thứ bảy ngày 6 tháng 2 năm 2010
Toán
Tiết 112 : Luyện tập
A- Mục tiêu
-Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần không liền nhau)
-Biết tìm số bị chia giảI bài toán có hai phép tính.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- thực hành:
* Bài 1: 
- Bt yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2: 
- Đọc đề?
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
Mua : 3 bút, 1 bút: 2500đ
Đưa : 8000đ
Trả lại: ....đồng?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3: 
- Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm X ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: 
- Đọc đề?
- Giao việc:- Đếm số ô vuông?
- Đã tô màu mấy ô vuông?
- Cần tô màu mấy ô vuông nữa?
+ Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Tổng kết giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm phiếu HT
1324 1719 2308
x x x 
 2 4 3
2648 6876 6924
- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền An mua bút là:
2500 x 3 = 7500( đồng)
Số tiền cô bán hàng trả lại cho An là:
8000 - 7500 = 500( đồng)
 Đáp số: 500 đồng
- X là số bị chia
- Ta lấy thương nhân số chia
- Làm nháp, nêu KQ
a) X = 4581 ; b) X= 7292
- Đọc
- Có 9 ô vuông
- Có 7 ô vuông đã tô màu
- Cần tô màu thêm 2 ô nữa.
- HS điền vào vở BTT
- Nêu KQ
Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010
Toán
Tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có 
một chữ số.
A- Mục tiêu
-Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( chia hết, thương có bốn chữ số hoặc ba chư số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giảI toán
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ1: HD thực hiện phép chia 6369 : 3
- Ghi bảng: 6369 : 3 =?
- Đặt tính theo cột dọc và thực hiện tính?
- Gọi 1 HS thực hiện trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Nếu HS chia sai thì HD chia theo các bước như SGK.
- Tương tự HD HS thực hiện phép chia 1276 : 4.
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: Đọc đề?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số bánh mỗi thùng ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3: - Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm X ta làm ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đặt tính và thực hiện ra nháp- Nêu KQ
6369 3 1276 4 
03 07
 06 2123 36 319
 09 0 
 0
- Tính
- Lớp làm phiếu HT
4862 2 3369 3 2896 4
08 03 09
 06 2431 06 1123 16 724
 02 09 0
 0 0 
 - 1648 gói bánh, chia 4 thùng
- Một thùng có bao nhiêu gói bánh?
- Lấy số bánh chia cho số thùng
- lớp làm vở
Bài giải
Mỗi thùng có số bánh là:
1648 : 4 = 412( gói bánh)
 Đáp số: 412 gói bánh.
- Tìm X
- Là thừa số chưa biết
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Lớp làm phiếu HT
a) X x 2 = 1846 b) 3 x X = 1578
 X= 1846 : 2 X = 1578 : 3
 X = 923 X = 526
- HS nêu 
Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2010
Toán
Tiết 114: Chia số có bốn chữ số cho số có 
một chữ số( tiếp)
A- Mục tiêu
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chư số ( trường hợp có dư với thương có 4 chư số và 3 chư số)
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán
B- Đồ dùng
 	GV : Bảng phụ- phiếu HT, 8 hình tam giác vuông cân như BT 3.
	HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra: - Gọi 2 HS làm trên bảng
đặt tính rồi tính: 1342 : 2; 2308 : 3
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ 1:HD thực hiện phép chia 9365 : 3
- Gọi 1 HS đặt tính và thực hiện tính trên bảng.
- Nhận xét, nếu HS làm sai thì HD từng bước như SGK.
- Tương tự HD phép chia 2249 : 4
b) HĐ 2: Thực hành.
* Bài 1: -Bt yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm.
* Bài 2: - Đọc đề?
- Có bao nhiêu bánh xe?
- Một xe lắp mấy bánh?
- Muốn tìm được số xe ôtô lắp được ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?
- Yêu cầu HS quan sát và tự xếp hình.
- HD HS xếp đúng.
- Kết luận, đưa hình mẫu.
4/ Củng cố:
- Tổng kết giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Thực hiện
- Nhận xét, sửa sai
- Đặt tính và thực hiện ra nháp và nêu KQ
9365 3 2249 4
03 24
 06 3121 09 562
 05 1
 2 
- thực hiện phép chia
- lớp làm phiếu HT
2469 2 6487 3 4159 5
04 1234 04 2162 15 831
 06 18 09
 09 07 4
 1 1 
- 1250 bánh xe
- 4 bánh
- Lấy tổng số bánh chia cho số bánh của 1 xe.
- Lớp làm vở 
Bài giải
Ta có: 1250 : 4 = 312( dư 2)
Vậy 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất 312 chiếc xe và còn thừa 2 bánh xe.
 Đáp số : 312 xe ôtô, thừa 2 bánh xe.
- Xếp hình
Thứ tư ngày 10 tháng 2 năm 2010
Toán
Tiết 115: Chia số có bốn chữ số cho số có 
một chữ số( Tiếp).
A- Mục tiêu
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chư số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương) 
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán
B- Đồ dùng Bảng phụ- phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra: đặt tính rồi tính
9436 : 3 ; 1272 : 5
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ1: HD thực hiện phép chia 4218 : 6
- ghi bảng phép chia 4218 : 6
- Gọi 1 HS đặt tính và thực hiện tính trên bảng.
- Nhận xét, nếu HS làm sai thì HD từng bước như SGK.
- Tương tự HD phép chia 2407 : 4
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, cho điểm.
* Bài 2: - Đọc đề?
- Có bao nhiêu mét đường?
- Đã sửa bao nhiêu?
- Muốn tìm quãng đường còn phải sửa tiếp ta làm ntn?
- Ta cần tìm gì trước?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?
- Muốn biết phép tính nào đúng hay sai ta cần làm gì?
- Nhận xét, chữa bài.
4/ Củng cố:
- Tổng kết giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét
- Đặt tính và thực hiện ra nháp.
4218 6 2407 4
 01 00 
 18 703 07 601
 0 3
- Thực hiện phép chia
- Lớp làm phiếu HT
3224 4 1516 3 2819 7 
 02 806 01 505 01 402
 24 16 19
 0 1 5
- 1215 mét
- 1/3 quãng đường đó
- Lấy độ dài quãng đường trừ quãng đường đã sửa
- Tìm quãng đường đã sửa.
- Lớp làm vở
Bài giải
Quãng đường đã sửa là:
1215 : 3 = 405(m)
Đội công nhân còn phải sửa quãng đường là: 1215 - 405 = 810(m)
 Đáp số: 810 mét.
- Ta thực hiện phép chia sau đó đối chiếu với phép chia.
- KQ: a) Đúng; b) Sai; c) Sai

File đính kèm:

  • docTuan 23.doc
Giáo án liên quan