Giáo án môn Toán Lớp 2 - Bài: So sánh các số tròn trăm - Năm học 2015-2016 - Phạm Thị Liễu

1. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

Bài học trước các em đã được biết về các số tròn trăm. Để biết được trong các số tròn trăm, số nào lớn hơn hay số nào bé hơn, chúng ta sẽ tìm hiểu bài: “So sánh các số tròn trăm”.

Ghi đề bài lên bảng.

b) Hướng dẫn so sánh các số tròn trăm.

- GV gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 1 trăm và hỏi: Có mấy trăm ô vuông?

- Yêu cầu HS lên bảng viết số 200 dưới hình biểu diễn

- Gắn tiếp 3 hình vuông, mỗi hình vuông biểu diễn 1 trăm lên bảng cạnh 2 hình trước và hỏi: Có mấy trăm ô vuông?

- Gọi 1 em lên bảng viết số 300 ở dưới hình biểu diễn.?

- GV hỏi: 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều ô vuông hơn?

- Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn?

- 200 và 300 số nào bé hơn?

- Gọi HS lên bảng điền dấu > < vào chỗ trống.

- GV hỏi : Các em hãy quan sát số 200 và 300, cho cô biết các số này có bao nhiêu chữ số ?

- Số 200 và 300 có gì giống và khác nhau?

- Vậy ai có thể đưa ra cách so sánh khác mà không cần phải dựa vào số ô vuông ?

- Vậy muốn so sánh các số tròn trăm thì ta làm như thế nào ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 2 - Bài: So sánh các số tròn trăm - Năm học 2015-2016 - Phạm Thị Liễu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên hướng dẫn: Lê Thị Luyến
Giáo sinh	: Phạm Thị Liễu
Ngày soạn: 21/03/2016
Ngày dạy: 23/03/2016
Dạy lớp	: 2A
MÔN: TOÁN
 TIẾT BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM
I. MỤC TIÊU: 
Biết cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm. 
Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
Yêu thích toán học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1. Giáo viên: Bộ đồ dung dạy học toán các hình vuông (25cm x 25cm) biểu diễn 1 trăm. 
2. Học sinh: Sách, vở BT, Bộ đồ dùng, nháp,bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra bài cũ.
Gọi 2 em lên bảng viết các số sau:
Ba trăm, sáu trăm,tám trăm.
Nhận xét.
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng ghi các số từ 100 đến 1000.
Chỉ vào số 200 hỏi :số 200 gồm có mấy chữ số ,số nào là hang trăm ,số nào hang chục số nào hang đơn vị.
Nhận xét.
Nhận xét chung.
Bài mới: 
Giới thiệu bài:
Bài học trước các em đã được biết về các số tròn trăm. Để biết được trong các số tròn trăm, số nào lớn hơn hay số nào bé hơn, chúng ta sẽ tìm hiểu bài: “So sánh các số tròn trăm”.
Ghi đề bài lên bảng.
Hướng dẫn so sánh các số tròn trăm. 
GV gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 1 trăm và hỏi: Có mấy trăm ô vuông?
Yêu cầu HS lên bảng viết số 200 dưới hình biểu diễn
Gắn tiếp 3 hình vuông, mỗi hình vuông biểu diễn 1 trăm lên bảng cạnh 2 hình trước và hỏi: Có mấy trăm ô vuông?
Gọi 1 em lên bảng viết số 300 ở dưới hình biểu diễn.?
GV hỏi: 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có nhiều ô vuông hơn?
Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn?
200 và 300 số nào bé hơn?
Gọi HS lên bảng điền dấu > < vào chỗ trống. 
GV hỏi : Các em hãy quan sát số 200 và 300, cho cô biết các số này có bao nhiêu chữ số ?
Số 200 và 300 có gì giống và khác nhau?
Vậy ai có thể đưa ra cách so sánh khác mà không cần phải dựa vào số ô vuông ?
Vậy muốn so sánh các số tròn trăm thì ta làm như thế nào ?
Luyện tập thực hành :
Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nhắc lại cách so sánh số tròn trăm
- Lớp làm bảng con, 2 hs lên bảng
- Yêu cầu HS suy nghĩ và cho biết: 100 và 200 số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?
 - 300 và 500 số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?
Nhận xét. 
Bài 2:	> < =
-Gọi 2 em lần lượt lên bảng làm. 
- Nhận xét. 
Bài 3: 
-Gọi 1 em nêu yêu cầu? 
-Các số cần điền phải đảm bảo yêu cầu gì?
- Nhận xét.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng điền lại kết quả.
- Nhận xét.
3 học sinh lần lượt lên bảng ghi,lớp ghi vào bảng con.
Nhận xét.
Lớp đọc số
1 học sinh trả lời :gồm 3 chữ số ,hàng trăm là số 2,hàng chục là số 0 ở giữa,hàng đơn vị là số 0 ngoài cùng.
Lắng nghe ,nhận xét.
Mở sách trang 139
Học sinh nhắc lại.
1 học sinh trả lời có 200 ô vuông. 
1 em lên bảng viết 200
Có 300 ô vuông. 
1 em lên bảng viết 300. 
300 ô vuông nhiều hơn 200 ô vuông. 
300 lớn hơn 200. 
200 bé hơn 300.
1 HS lên bảng, dưới lớp điền dấu >,<
200 < 300
300 > 200
 3 chữ số
Có số 0 giống nhau, khác số 2 và 3
So sánh các chữ số ở hàng trăm
Ta so sánh các chữ số hàng trăm, số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có chữ số hàng trăm bé hơn thì số đó bé hơn
- 1 HS nhắc lại
- 200 lớn hơn 100, 100 bé hơn 200. 100 100.
- 500 lớn hơn 300, 300 bé hơn 500. 300 300
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vào vở ở lớp.
100<200
300>200
500>400
700<900
500=500
400>300
700<800
900=900
600>500
900<1000
-Nhận xét. 
-Điền số còn thiếu vào ô trống. . 
-Các số cần điền là các số tròn trăm, số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
-1 học sinh lên bảng làm ,lơp theo dỏi ,nhận xét.
4 .Củng cố:
Yêu cầu 1 học sinh đọc lại các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Hỏi học sinh về cách so sánh các số tròn trăm.
5.Dặn dò.
Dặn học sinh về nhà làm bài tập đầy đủ ,xem trước bài mới.
Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docso_sanh_cac_chu_so_tron_tram.doc
Giáo án liên quan