Giáo án Tăng buổi Tuần 4 đến 11 Lớp 2 - Trường TH Xuân Hoà

Tập đọc. Tiết 16: Bàn tay dịu dàng

I.Mục đích yêu cầu

- Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn.

- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ .

II.Hoạt động dạy và học

 

doc40 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tăng buổi Tuần 4 đến 11 Lớp 2 - Trường TH Xuân Hoà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh nhÈm.
 7 + 3=; 7 + 4=; 7 + 5=; 7 + 6=;
 7 + 7=; 7 + 8=; 7 + 9=; 7 + 10=;
 5 + 7=; 6 + 7=; 8 + 7=; 9 + 7=;
Bài 2: §Ỉt tÝnh råi t×nh.
37 + 15; 47 + 18; 24 + 17; 67 + 9;
Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài
 Thĩng cam cã 38 qu¶, thĩng b­ëi cã 37 qu¶. Hái c¶ hai thĩng cã bao nhiªu qu¶ ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu.
-Làm bài vào vë.
-2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
........................................................... 
 Thø ba ngµy 05 th¸ng 10 n¨m 2010
ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 13: Ng­êi thÇy cị
I.Mục đích yêu cầu
- Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Ng­êi thÇy cị.
- Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ.
II.Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết.
+Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? 
+Đoạn văn có mấy câu?
-Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn.
-Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có.
- Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở .
Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng.
-Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai.
-Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2.
-Một số em trả lời.
-Một số em đọc .
-2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở .
...........................................................
To¸n. TiÕt 32: LuyƯn tËp
I.Mục tiêu
- Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh.
 17 + 24=; 37 + 36=; 47 + 27=; 57 + 18=; 67 + 29=;
 77 + 3= ; 28 + 17=; 39 +7=; 47 + 9=; 29 + 7=; 
Bài 2: §Ỉt tÝnh råi t×nh.
37 + 15; 47 + 18; 24 + 17; 67 + 9;
Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài
 Líp 2A cã 17 b¹n häc sinh g¸i, sè häc sinh trai Ýt h¬n sè häc sinh g¸i 3 b¹n. Hái líp 2A cã bao nhiªu b¹n häc sinh trai ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu.
-Làm bài vào vë.
-2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
...........................................................
 Thø t­ ngµy 06 th¸ng 10 n¨m 2010
TËp ®äc. TiÕt 14: C« gi¸o líp em.
I.Mục đích yêu cầu
- Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn.
- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ .
II.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. 
-Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. 
-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. 
-Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này:
-Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .
-Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm.
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân.
-Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh .
-Lắng nghe và đọc thầm bài.
-1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài .
-Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh.
-Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.
-Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2,3,4 Đọc 2 vòng .
-Cả lớp đọc đồng thanh.
To¸n. TiÕt 33: LuyƯn tËp
I.Mục tiêu
- Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh nhÈm.
 7 + 3=; 7 + 4=; 7 + 5=; 7 + 6=;
 7 + 7=; 7 + 8=; 7 + 9=; 7 + 10=;
 5 + 7=; 6 + 7=; 8 + 7=; 9 + 7=;
Bài 2: §Ỉt tÝnh råi t×nh.
37 + 15; 47 + 18; 24 + 17; 67 + 9;
Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài
 Thĩng cam cã 38 qu¶, thĩng b­ëi cã 37 qu¶. Hái c¶ hai thĩng cã bao nhiªu qu¶ ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu.
-Làm bài vào vë.
-2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
...........................................................
 Thø n¨m ngµy 07 th¸ng 10 n¨m 2010
TËp viÕt. TiÕt 7: Ch÷ hoa: E, £
I. Mục đích yêu cầu: 
-Biết viết chữ cái viết hoa E, £ theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
-Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng.
II. Các hoạt động dạy học: 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
-GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
Chữ hoa E cao mấy ơ li?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Theo dõi, uốn nắn.
-Cho HS quan sát chữ:Em.
-Chữ Em cĩ mấy con chữ ghép lại với nhau? Và dấu gì? đặt ở đâu?
-GV viết mẫu từ: Em.
-GV nhận xét, uốn nắn HS.
-Gọi HS đọc: Em yªu tr­êng em. GV giải nghĩa cụm từ.
-GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao các con chữ.
-Viết 1 dịng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
-GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
 Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét.
-Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Quan sát.
Viết bảng con.
Quan sát.
Bảng con.
Cá nhân.
Quan sát.
HS viết vở.
...........................................................
To¸n. TiÕt 34: LuyƯn tËp
I.Mục tiêu
- Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh.
 6 + 6=; 6 + 7=; 6 + 8=; 6 + 9=;
 6 + 0=; 7 + 6=; 8 + 6=; 9+ 6=;
Bài 2: TÝnh.
6 + 4; 6 + 5; 6 + 8; 7 + 6; 9 + 6;
Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài
 Anh c©u ®­ỵc 6 con c¸, em c©u ®­ỵc 5 con c¸. Hái c¶ hai anh em c©u ®­ỵc bao nhiªu con c¸ ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép
 tính sau đó bạn ngồi tiếp
 theo nêu.
-Làm bài vào vë.
-2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
 ......................................................... 
 Thø s¸u ngµy 08 th¸ng 10 n¨m 2010
ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 14: C« gi¸o líp em
I.Mục đích yêu cầu
- Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc C« gi¸o líp em.
- Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ.
II.Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết.
+Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? 
+Đoạn văn có mấy câu?
-Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn.
-Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có.
- Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở .
Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng.
-Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai.
-Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2.
-Một số em trả lời.
-Một số em đọc .
-2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở .
...........................................................
To¸n. TiÕt 35: LuyƯn tËp
I.Mục tiêu
- Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh.
 16 + 4=; 36 + 6=; 46 + 7=; 56 + 8=; 66 + 9=;
 37 + 5=; 18 + 9=; 27 + 6=; 19 + 8=; 36 + 5=;
Bài 2 :Gọi học sinh đọc đề bài
 Líp 2A cã 16 b¹n, líp 2B nhiỊu h¬n líp 2A 5 b¹n. Hái líp 2B cã bao nhiªu b¹n ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo
 nêu.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
...........................................................
TuÇn 8: Thø hai ngµy 11 th¸ng 10 n¨m 2010
TËp ®äc. TiÕt 15: Ng­êi mĐ hiỊn.
I.Mục đích yêu cầu
- Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn.
- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ .
II.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. 
-Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. 
-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. 
-Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này:
-Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .
-Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm.
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân.
-Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh .
-Lắng nghe và đọc thầm bài.
-1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài .
-Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh.
-Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.
-Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2,3,4 Đọc 2 vòng .
-Cả lớp đọc đồng thanh.
...........................................................
To¸n. TiÕt 36: LuyƯn tËp
I.Mục tiêu
- Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh.
 16 + 29=; 26 + 38=; 36 + 47=; 46 + 36=; 
 44 + 37=; 38 + 56=; 39 + 16=; 36 + 24=;
Bài 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
36 + 18; 24 + 19; 35 + 26;
Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài
 Bao g¹o cã 46 kg, bao ng« cã 37 kg. Hái c¶ hai bao cã bao nhiªu kil«gam ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu.
-Làm bài vào vë.
-2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
........................................................... 
 Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n¨m 2010
ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 15: Ng­êi mĐ hiỊn
I.Mục đích yêu cầu
- Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Ng­êi mĐ hiỊn.
- Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ.
II.Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết.
+Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? 
+Đoạn văn có mấy câu?
-Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn.
-Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có.
- Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở .
Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng.
-Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai.
-Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2.
-Một số em trả lời.
-Một số em đọc .
-2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở .
...........................................................
To¸n. TiÕt 37: LuyƯn tËp
I.Mục tiêu
- Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh nhÈm.
 6 + 5=; 6 + 6=; 6 + 7=; 6 + 8=; 
 5 + 6=; 6 + 9=; 7 + 6=; 8 + 6=; 
 9 + 6=; 6 + 4=; 4 + 6=; 6 + 10=;
Bài 2: TÝnh.
 17 + 36; 38 + 16; 26 + 9; 15 + 36; 
Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài
 §éi 1 trång ®­ỵc 56 c©y, ®éi 2 trång ®­ỵc nhiỊu h¬n ®éi 1 lµ 5 c©y. Hái ®éi 2 trång ®­ỵc bao nhiªu c©y ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu.
-Làm bài vào vë.
-2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
...........................................................
 Thø t­ ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2010
TËp ®äc. TiÕt 16: Bµn tay dÞu dµng
I.Mục đích yêu cầu
- Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn.
- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ .
II.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. 
-Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. 
-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. 
-Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này:
-Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét .
-Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm.
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân.
-Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh .
-Lắng nghe và đọc thầm bài.
-1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài .
-Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh.
-Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.
-Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2,3,4 Đọc 2 vòng .
-Cả lớp đọc đồng thanh.
...........................................................
To¸n. TiÕt 38: LuyƯn tËp
I.Mục tiêu
- Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh.
 9 + 2=; 8 + 3=; 6 + 5=; 9 + 3=; 8 + 4=; 7 + 5=; 
 6 + 6=; 9 + 4=; 8 + 5=; 7 + 6=; 9 + 5=; 8 + 6=; 
 9 + 6=; 8 + 7=; 9 + 7=; 8 + 8=; 9 + 8=; 9 + 9=;
Bài 2: TÝnh.
15 + 9; 26 + 17; 36 + 8; 42 + 39; 17 + 28;
Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài
 Em c©n nỈng 27 kg, anh nỈng h¬n em 5kg. Hái anh c©n nỈng bao nhiªu kil«gam ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu.
-Làm bài vào vë.
-2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
...........................................................
 Thø n¨m ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2010
TËp viÕt. TiÕt 8: Ch÷ hoa: G
I. Mục đích yêu cầu: 
-Biết viết chữ cái viết hoa G theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
-Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng.
II. Các hoạt động dạy học: 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
-GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
Chữ hoa G cao mấy ơ li?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Theo dõi, uốn nắn.
-Cho HS quan sát chữ:Gãp.
-Chữ Gãp cĩ mấy con chữ ghép lại với nhau? Và dấu gì? đặt ở đâu?
-GV viết mẫu từ: Gãp.
-GV nhận xét, uốn nắn HS.
-Gọi HS đọc: Gãp. GV giải nghĩa cụm từ.
-GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao các con chữ.
-Viết 1 dịng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
-GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
 Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét.
-Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. 
Quan sát.
Viết bảng con.
Quan sát.
Bảng con.
Cá nhân.
Quan sát.
HS viết vở.
...........................................................
To¸n. TiÕt 39: LuyƯn tËp
I.Mục tiêu
- Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: TÝnh nhÈm.
 9 + 6=; 7 + 8=; 6 + 5=; 3 + 9=; 6 + 9=; 8 + 7=; 
 5 + 6=; 9 + 3=; 3 + 8=; 4 + 8=; 2 + 9=; 6 + 7=;
Bài 2: TÝnh.
36 + 36; 35 + 47; 69 +8; 9 +57; 27 + 18;
Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài
 MĐ h¸i ®­ỵc 38 qu¶ cam, chÞ h¸i ®­ỵc 25 qu¶ cam. Hái c¶ chÞ vµ mĐ h¸i ®­ỵc bao nhiªu qu¶ cam ?
-Nhận xét tiết học .
-Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học.
-Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép
 tính sau đó bạn ngồi tiếp
 theo nêu.
-Làm bài vào vë.
-2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở.
-1 vài em đọc .
-1 em đọc đề bài.
-1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở.
...........................................................
 Thø s¸u ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2010
ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 16: Bµn tay dÞu dµng
I.Mục đích yêu cầu
- Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Bµn tay dÞu dµng.
- Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ.
II.Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết.
+Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? 
+Đoạn văn có mấy câu?
-Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn.
-Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có.
- Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở .
Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng.
-Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai.
-Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2.
-Một số em trả lời.
-Một số em đọc .
-2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi 

File đính kèm:

  • docT 4- 11.doc