Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 1 đến 18 - Hà Thị Trang
Cho cả lớp ht
GV gọi HS lên bảng làm
Tính
1 + 3 = 4 + 1 =
3 + 2 = 0 + 5 =
GV nhận xét
Hôm nay ta học về một phép tính nữa đó là phép trừ trong phạm vi 3
* GV gắn 2 chấm tròn và hỏi:“Cô có mấy chấm tròn?”
GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: bớt đi 1 chấm tròn.Vậy còn mấy chấm tròn?
Cho HS nêu lại bài toán
GV hỏi: Vậy 2 bớt 1 còn mấy?
Vậy ta có thể nói: “ Hai trừ đi một bằng một”
Như vậy hai trừ một được viết như sau: 2 – 1 = 1
*Hình thành phép trừ : 3 – 1
GV đưa ra 3 bông hoa và hỏi có mấy bông hoa?
* Bớt đi một bông còn lại mấy bông?
Ta có thể làm phép tính như thế nào?
GV ghi bảng 3 – 1 = 2
GV giới thiệu tranh vẽ 3 con ong, bay đi 2 con ong và cho HS nêu bài toán
GV ghi bảng: 3 – 2 = 1
GV đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá và hỏi
- Có 2 lá, thêm 1 lá là mấy lá?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- GV viết 2 + 1 = 3
- Vậy có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá còn lại mấy cái lá?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- GV viết 3 – 1 = 2
- Cho HS đọc2 phép tính: 2 + 1 = 3 ,3 – 1 = 2
Tương tự cho HS thực hiện bằng que tính
Cho HS đọc lại các phép tính
2 + 1 = 3 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 3 – 2 = 1
Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
bài 4 -Trước khi viết phép tính ta phải làm gì? -Làm việc nhóm 4,viết kết quả thảo luận vào khổ giấy A0 -Chữa bài HS chú ý lắng nghe * Tính HS làm BT 1 tiếp sức theo hai dãy trên bảng 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 - 1 = 1 3 – 2 = 1 2 + 1 = 5 3 – 1 = 2 -Nhận xét chéo nhóm * HS thảo luận hỏi đáp tìm số điền vào ô trống -HS dưới lớp theo dõi sửa bài * HS khác theo dõi -Tìm dấu +,-,= điền vào ô trống -Làm cá nhân 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 -Đổi chéo vở dùng bút chì chấm điểm,sửa bài *HS làm bài 4 -QS tranh nêu đề toán, rồi ghi phép tính -Thảo luận nhóm 4 nêu yêu cầu bài toán, ghi phép tính Các nhóm treo kết quả lên bảng. Nhận xét chéo nhóm VD: Hà có 2 quả bóng, cho Lan 1 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng? 2 – 1 = 1 C/Củng cố dặn dò 3’ * Hôm nay học bài gì? - Cho HS chơi hoạt động nối tiếp -GV nhận xét HS chơi -HD HS làm bài và tập ở nhà -Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt * Luyện tập HS thực hành chơi trò chơi HS lắng nghe & Tiết 3 : TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I - MỤC TIÊU: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 -Biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU ND - TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ 3 – 5’ *GV gọi HS lên bảng làm Tính : 3 – 1 = 3 + 1 = 1 + 3 = 2 – 1 = GV nhận xét. 2 HS lên bảng làm Sửa bài nhận xét bạn B/Bài mới 1.GTB 1’ 2.Phép trừ trong PV 4 12’ * GV giới thiệu phép tính: 4 – 1 = 3 GV dán 4 quả cam lên bảng và hỏi có mấy quả cam? Lấy đi 1 quả còn lại mấy quả? Ta có thể làm phép tính gì? Gọi HS nêu được phép tính GV viết : 4 – 1 = 3 Cho HS đọc : 4 – 1 = 3 Hình thành phép trừ : 4 – 2 = 2, 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như 4 – 1 = 3 *Bước 2: Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên bảng GV xoá dần từng phần rồi cho HS đọc *Bước 3: nhận biết mối quan hệ giữa cộng với trừ 3 chấm thêm 1 chấm là mấychấm 4 chấm bớt 1 chấm còn mấy chấm? Vậy : 3 + 1 = 4. Ngược lại: 4 – 1 = 3 Cho HS đọc lại: 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 GV nói: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ *HS trả lời câu hỏi -Có 4 quả cam. -Còn 3 quả -4 – 1 = 3 HS nhắc lại: 4 – 1 = 3 *HS đọc thuộc bảng trừ. -Đọc cá nhân nối tiếp. -3 chấm tròn thêm 1 chấùm tròn là 4 chấm tròn. -4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn. HS đọc cá nhân nối tiếp. 3.Luyện tập 17’ Bài 1 Thi tiếp sức Bài 2 Bài 3 (56) Làm việc nhóm 2 * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -Làm nhẩm miệng kết quả -Viết đề bài lên bảng -HD, nhận xét . *1 HS nêu yêu cầu của bài 2 -Khi làm tính dọc ta chú ý điều gì? HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai Nhắc các em chú ý viết kết quả thẳng cột *HS nêu yêu cầu bài 3 -GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán -Gọi đại diện nêu -Cho HS cài phép tính vào bảng *Tính. -Làm cá nhân -Hai nhóm thi tiếp sức điền kết quả 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 4 - 3 = 2 -Các nhóm nhận xét chéo. *Tính. -Đặt các số cho thẳng hàng HS làm bài 2 Từng cặp đổi vở sửa bài 4 4 3 4 - - - - 2 1 2 3 — — 2 3 2 1 *Viết phép tính thích hợp - Nhóm 2 QS thảo luận hỏi đáp nêu đề toán -HS 4 – 1 = 3 - Nhóm khác theo dõi , sửa bài C/Củng cố, dặn dò 3’ *GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4 Nhận xét tiết học *HS đọc lại bảng trừ nối tiếp & Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: MĨ THUẬT Đ/c Tình soạn giảng Tiết 2 + 3: HỌC VẦN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I Tiết 4: TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giáo dục HS ham học toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 5,phiếu bài tập ,thẻ -HS: hộp đồ dùng toán 1 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU ND - TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ 3 – 5’ *GV cho HS làm bảng 3 + 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 4 + 1 = -Nhận xét 2 HS lên làm bài -HS dưới lớp nhận xét bạn B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài 1’ 2.HD HS làm bài tập 28 – 30’ Bài 1 (57) Làm bảng gài Bài 2 (57) Trò chơi gắn số Bài 3 (57) làm bảng con Bài 5 ( 57 ) *GV giới thiệu bài luyện tập *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 - Khi làm bài này ta chú ý điều gì? -Yêu cầu làm bảng gài - Chữa bài: gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp *HS nêu yêu cầu của bài 2 1 HS nêu cách làm -Gắn các thẻ lên bảng -Thi gắn kết quả tiếp sức -HD học sinh nhận xét chéo *1 HS nêu yêu cầu bài 3 -1 HS nêu cách làm -Vậy mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần? HS làm bài và sửa bài -Làm SGK -Chữa bài trên bảng lớp. *1 HS nêu yêu cầu của bài 5 -Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì? -HS làm bài và sửa bài *HS chú ý lắng nghe * Tính - Đặt các phép tính cho thẳng hàng HS làm BT 1 cá nhân -HS dưới lớp theo dõi sửa bài *Điền số vào chấm tròn -Tính kết quả của phép tính kết quả được bao nhiêu ghi vào ô tròn. -HS nhẩm kết quả - hai nhóm gắn -Nhận xét chéo nhóm *Tính -Thực hiện các phép tính . -Trừ hai lần -Làm cá nhân, 3 HS lên bảng làm 4 – 1 – 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 4 – 2 – 1 = 1 -Theo dõi sửa bài của bạn * Viết phép tính thích hợp. - QS hình vẽ nêu đề toán. -Nêu đề: Dưới ao có 4 con vịt 1 con vịt lên bờ. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt ? HS làm bài 5: 4 - 1 = 3 -Nhận xét bài của bạn C/Củng cố dặn dò *Hôm nay học bài gì? HD HS làm bài và tập ở nhà Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt *Luyện tập HS lắng nghe & Tiết 3: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I MỤC TIÊU: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5 -Biết mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk, bảng phụ -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : ND - TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ: 3 – 5’ *GV gọi HS lên bảng làm Tính : 4 - 2 – 1 = 3 + 1 – 2 Nhận xét 2 HS lên bảng làm -Sửa bài nhận xét bạn B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài 1’ 2.Phép trừ trong PV 5 12’ *Bước1: GV giới thiệu phép tính: 5– 1 = 4 GV dán 5 quả cam lên bảng và hỏi có mấy quả cam? -Lấy đi một quả còn lại mấy quả? - Ta có thể làm phép tính gì để biết là còn lại 4 quả? -GV viết : 5 – 1 = 4 -Cho HS đọc : 5 – 1 = 4 Hình thành phép trừ : 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2, 5 – 4 = 1 Tiến hành tương tự như 5– 1 = 4 +Bước 2: Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên bảng 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 +Bước 3: Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa cộng với trừ Bốn chấm thêm 1 chấm là mấy chấm? Năm chấm bớt 1chấm còn mấy chấm? Năm chấm trừ 4 chấm còn mấy chấm? Vậy : 4 + 1 = 5. Ngược lại: 5 – 1 = 4 và 5 – 4 = 1 GV nói: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Quan sát trả lời : - 5 quả cam - Còn lại 4 quả - Làm phép tính trừ. -1 đến 2 em nêu: 5– 1 = 4 - Năm trừ một bằng bốn HS đọc thuộc bảng trừ. Nối tiếp đọc HTL HS trả lời: Là năm chấm - Còn bốn chấm. Còn một chấm. Một số HS nêu lại. 3.Luyện tập 17’ Bài 1: Trò chơi tiếp sức Bài 2 Làm bảng Bài 3: Làm bảng gài Bài 4: Làm cá nhân * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -HS làm bài ghi đề lên bảng, yêu cầu hai dãy lên làm. -Hướng dẫn chữa bài *1 HS nêu yêu cầu của bài 2 -Cho HS làm bài thi theo nhóm -HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai *HS nêu yêu cầu bài 3 -Khi làm tính dọc ta chú ý điều gì? HS làm bài và sửa bài -Hướng dẫn sửa bài * HS nêu yêu cầu bài 4(a) -GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán Cho HS cài phép tính vào bảng cài *Tính. -HS nhẩm kết quả -Làm tiếp sức trên bảng: * Tính. -Thảo luận, ghi kết quả lên bảng phụ, treo lên bảng. 5 – 1 = 4 5 - 3 = 2 5 – 2 = 3 5 - 4 = 1 -Nhận xét chéo nhóm * Tính -Đặt các số cho thẳng hàng - 4 HS làm bài trên bảng .Cả lớp làm bảng con -Sửa bài của bạn trên bảng. * Viết phép tính thích hợp. -HS thảo luận nêu bài toán và nêu phép tính, làm bài. HS cài phép tính vào bảng cài -Làm cá nhân 5- 2 =3 HS nhận xét khi sửa bài C/Củng cố, dặn dò * GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 Hỏi: Học bài gì? Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà Nhận xét tiết học * HS đọc lại bảng trừ -Phép trừ trong phạm vi 5. &Tuần 11 Tiết 3 : TOÁN LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU: -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học -Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - Học sinh có thái độ tích cực ,hăng say tham gia vào các hoạt động học. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4 -HS: hộp đồ dùng toán 1 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND - TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ 3 – 5’ *Gọi HS lên bảng làm 5 – 3 = 4 + 1 = 5 – 2 = 5 – 4 = - GV nhận xét 2 HS lên làm bài HS dưới lớp nhận xét bạn B/Bài mới 1.Giới thiệu bài 1’ 2.HDHS làm bài tập 30’ Bài 1 Làm bảng con Bài 2:/ (60) Làm việc nhóm 2 trên thẻ. Bài 3: /(60) trò chơi tiếp sức. Bài 4: /(60) Làm bảng con . *GV giới thiệu bài luyện tập * Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 -Khi làm bài này ta chú ý điều gì? -Yêu cầu làm bài. -Sửa bài: gọi HS có kết quả đúng lên trước lớp. *Đọc phép tính cho các nhóm thực hiện. -Chữa bài:Treo đáp án đúng -Vậy mỗi phép tính phải trừ mấy lần? *1 HS nêu yêu cầu bài 3 -Trước khi điền dấu ta phải làm gì? -Yêu cầu thảo luận nhóm rồi truyền phấn lên điền nhanh kếtquả. -Gắn bảng phụ cho 2 dãy. -Hướng dẫn HS sửa bài. *1 HS nêu yêu cầu bài 4 -Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì? -Yêu cầu thảo luận nhóm 3 nêu đề toán. -Gọi đại diện nêu. HS làm bài và sửa bài * Tính -Viết số thẳng cột. -HS làm BT 1 cá nhân 5 4 5 3 5 4 - - - - - - 2 1 4 1 2 2 3 3 1 2 3 2 -HS khác theo dõi sửa bài. * Nêu: Lấy 5 – 1 = 4 . 4 – 1 = 3 -HS làm bài 2 theo nhóm. 5 - 1 - 1 = 3 3 - 1 - 1 = 1 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 2 = 1 -Các nhóm đổi chéo sửa bài. -Thực hiện trừ 2 lần * Điền dấu , = vào ô trống. -1 HS nêu: thực hiện phép tính,so sánh kết quả, điền dấu. -Nhóm trưởng điều các thành viên thảo luận. -Làm tiếp sức : 5 – 3 = 2 5 – 1 > 3 5 - 3 0 -Nhận xét chéo nhóm. *HS làm bài 4 -Quan sát tranh cho kỹ, sau đó nêu đề toán. -Có 5 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim . -Nhóm khác theo dõi bổ sung. C/Củng cố dặn dò 3’ * Hôm nay học bài gì? HD HS làm bài và tập ở nhà Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt *luyện tập HS lắng nghe & Tiết 3 : TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I MỤC TIÊU: -Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó -Biết thực hiện phép trừ có số 0. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ - HS có thái độ tích cực ,hăng say tham gia vào các hoạt động học. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: bảng phụ -HS : bộ đồ dùng học toán , sgk . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : ND - TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ 3 – 5’ *GV gọi HS lên bảng làm Tính : 4 + 1 = 3 + 2 = 5 – 1 = 5 – 2 = GV nhận xét *2HS lên bảng làm Sửa bài nhận xét bạn B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài 1’ 2.Giới thiệu phép trừ trong PV 4 12’ * Hôm nay ta học bài số 0 trong phép trừ *Giới thiệu phép tính: 1 – 1 = 0 -GV nói: cô có 1 bông hoa. Cô tặng cho bạn Hà 1 bông. Hỏi cô còn mấy bông hoa? -Ai có thể nêu được phép tính đó nào? GV viết : 1 – 1 = 0 -Cho HS đọc : 1 – 1 = 0 Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0 Tiến hành tương tự như trên Các số trừ đi nhau có giống nhau không? Hai số giống nhau trừ cho nhau ra kết quả là mấy? * Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4 -Có 4 chấm tròn, bớt đi 0 chấm tròn. -Hỏi còn lại mấy chấm tròn? -Hãy nêu phép tính thể hiện điều đó? GV viết bảng: 4 – 0 = 4 Cho HS đọc 4 – 0 = 4 Bước 2: giới thiệu 5 – 0 = 5 Tiến hành tương tự như 4 – 0 = 4 -Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên? => Vậy một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó -Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. *HS trả lời câu hỏi -Còn 0 bông hoa 1- 1 = 0 -HS nhắc lại: 1– 1 = 0 3 – 3 = 0 -Có -HS trả lời câu hỏi:hai số giống nhau trừ cho nhau kết quả bằng 0 * Trả lời câu hỏi. -Có 4 chấm tròn bớt đi 0 chấm tròn, còn 4 trấm tròn. -HS trả lời: 4 – 0 = 4 - Đọc cá nhân - 5trừ 0 bằng 5, 4 trừ 0 bằng 4 -Vài em nhắc lại kết luận -Nêu cá nhân. 3.Luyện tập 18’ Bài 1 /(61) trò chơi tiếp sức. Bài 2/ (61) Làm bảng phụ Bài 3 /(61) * 1 HS nêu yêu cầu bài 1 -Treo bảng phụ có các phép tính cho 2 dãy.Yêu cầu cả lớp nhẩm miệng kết quả. -Nêu luật chơi cho 2 dãy điền kết quả tiếp sức. -Hướng dẫn nhận xét sửa bài. * 1 HS nêu yêu cầu của bài 2 -Cho HS làm bài theo nhóm 4. HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai -Hướng dẫn sửa bài. *HS nêu yêu cầu bài 3 -GV cho HS nhìn tranh và nêu bài toán.Gọi đại diện nêu. Cho HS cài phép tính vào bảng cài * Tính -HS nhẩm cá nhân. 1 - 0 = 1 5 – 0 = 5 4 – 4 = 0 2 – 0 = 2 1 – 1 = 0 5 – 5 = 0 3 – 0 = 3 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 2 = 3 -Nhận xét chéo nhóm. *Tính. -Các nhóm thảo luận làm bài. 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 -Các nhóm nhận xét chéo nhóm. *HS làm bài 3 -Làm việc cá nhân : a) 3 – 3 = 0 b) 2 - 2 = 0 C/ Củng cố, dặn dò 3’ *Hôm nay học bài gì? Cho HS chơi trò chơi Nhận xét tiết học *Số 0 trong phép trừ. & Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: MĨ THUẬT Đ/c Tình soạn giảng Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau,phép trừ một số cho số 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ. Phấn màu - HS: hộp đồ dùng toán 1 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: ND - TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ 3 – 5’ *Gọi HS lên bảng làm 5 – 5= 0 – 0 = 5 – 0 = 3 – 0 = - GV nhận xét 2 HS lên làm bài -HS dưới lớp nhận xét bạn B/ Bài mới 1.GTB 1’ 2.HD làm bài tập 29’ Bài 1:(62) Trò chơi tiếp sức Bài 2 : (62) Làm bảng con Bài 3:(62) Làm bảng phụ Bài 4 :(62) Làm vở Bài 5: ( 62) Làm việc theo nhóm *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1. -Yêu cầu nhẩm miệng kết quả. -Treo bảng phụ cho 2 dãy lên điền kết quả tiếp sức. - Hướng dẫn sửa bài. GV nhận xét cho điểm *HS nêu yêu cầu của bài 2 -Đọc các phép tính. -Hướng dẫn nhận xét bài làm trên bảng. *1 HS nêu yêu cầu bài 3 - (thi đua theo nhóm ) -Sửa bài ,yêu cầu nhận xét chéo nhóm *1 HS nêu yêu cầu bài 4 -Muốn điền dấu cho đúng ta phải làm gì? -Yêu cầu làm bài và sửa bài -Hướng dẫn sửa bài.Treo đáp án đúng *1 HS nêu yêu cầu của bài 5 Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì? -Yêu cầu làm việc nhóm 4 -Chữa bài: gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp. HS làm bài và sửa bài *Tính -Nhẩm cá nhân 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 - 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4= 0 3 - 1 = 2 -Sửa chéo nhóm *Tính -2HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 5 5 1 4 3 3 - - - - - - 1 0 1 2 0 3 4 5 0 2 3 0 -Theo dõi sửa sai *Tính -Các nhóm thảo luận làm bài, nhóm nào làm xong treo kết quả lên bảng. 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 -Nhóm trưởng trình bày cách làm, HS khác theo dõi sửa sai. *Điền dấu , = -Tính kết quả của phép tính, so sánh số, điền dấu. -1 HS nêu cách làm -Làm vào SGK. 5 - 3 = 2 3 – 3 < 1 5 – 1 > 3 3 – 2 = 1 -Đổi vở sửa bài theo đáp án. -Phải quan sát tranh, nêu bài toán thích hợp sau đó nêu phép tính thích hợp -Nhóm 4 QS tranh,thảo luận làm bài. -HS khác theo dõi.Nhận xét bài của nhóm bạn. a) 3 + 2 = 5 b) 5 - 2 = 3 C/Củng cố dặn dò: 3’ * Hôm nay học bài gì? HD HS làm bài và tập ở nhà Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt * Luyện tập HS lắng nghe & Tiết 3 : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; Phép cộng một số với 0 Phép trừ một số cho số 0; trừ hai số bằng nhau. - Rèn kỹ năng làm toán qua hình - Phát triển tư duy, trí tò mò và óc sáng tạo từ đó học sinh ham mê học tập II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ. Phấn màu HS: hộp đồ dùng toán 1 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : ND - TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ 3 – 4’ *Gọi HS lên bảng làm 4 + 0 = 4 – 1 = 4 – 0 = 5 – 0 = - GV nhận xét 2 HS lên làm bài -HS dưới lớp nhận xét bạn B/Bài mới 1.GTB 1’ 2.HD HS làm bài tập 30’ Bài 1/ (63) Làm bảng con Bài 2 /(63) Làm việc nhóm 2 Bài 3/ (63) Làm vở Bài 4 /(63) Làm theo bàn. *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1 -Khi làm bài này ta chú ý điều gì? -Viết phép tính gọi 2 HS lên bảng làm. *HS nêu yêu cầu của bài 2 -Yêu cầu thảo luận kết quả. -Gọi từng cặp báo cáo kết quả. GV nhận xét cho điểm -Em có nhận xét gì về các cặp số? *1 HS nêu yêu cầu bài 3 -Muốn điền dấu cho đúng ta phải làm gì? -HD làm bài và sửa bài *1 HS nêu yêu cầu của bài 4 - Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì? - HD làm bài và sửa bài - Gọi đại diện từng nhóm nêu. *HS chú ý lắng nghe *Tính (cột b) - Viết thẳng cột -Cả lớp làm bảng con. -HS làm bài và sửa bài * Tính -Nhóm 2 thảo luận hỏi đáp -Một em nêu phép tính ,một em nêu kết quả. 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 -Khi đổi chỗ các số trong phép tính cộng thì kết quả không đổi. * Điền dấu , = -1 HS nêu cách làm Tính kết quả của phép tính ,so sánh số, điền dấu. -Làm vào vở 5 – 1 > 0 3 + 0 = 3 5 - 4 > 2 3 – 0 = 3 Đổi vở sửa bài *Viết phép tính thích hợp - HS trả lời -Các nhóm quan sát, thảo luận nêu đề toán và phép tính. -Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim?. - Có 5 con chim, bay đi 2 con chim . Hỏi còn lại mấy con chim ? a)3 + 2 = 5 b) 5 -2 = 3 -Nhận xét bài của nhóm bạn C/Củng cố dặn dò * Hôm nay học bài gì? HD HS l
File đính kèm:
- giao_an.doc