Giáo án Môn Toán 2 - Tuần 5

MÔN: TOÁN

BÀI: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ- SGK / 82

TGDK: 40

I. Mục tiêu

* KT+ KN: Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang 63.

II. đ d dh

- GV: SGK. Bảng phụ.

- HS: Vở bài tập. Bảng con.

III. Các hoạt động dh

 

doc9 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn Toán 2 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn và dạy : Trần Thị Phương Lan
Ngày dạy 6- 4 - 2011
Mơn : Tốn
Bài : Luyện tập
TGDK : 40P
 I . Mục tiêu :
 -KTKN : * Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 ( trừ cĩ nhớ ) trong phạm vi 100 .
*Biết giải tốn về ít hơn .
*Thái độ : Cẩn thận trong tính tốn .
 II.Đồ dùng trong dạy học :
 * Giáo viên : bảng phụ, phiếu học tập
 * Học sinh : bảng con
 III . Cách hoạt động dạy học : 
 1/ Bài cũ : 
 Học sinh cả lớp làm bảng con.
 Bài 1: Tính 
 325
 -
 115
 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 436- 312 ; 326- 214
 * Nhận xét bài cũ .
 2/ Dạy bài mới : 
 * Giới thiệu bài : Hơm nay chúng ta học bài luyện tập
 - GV ghi đề bài lên bảng
 *Hoạt động 1 : Làm BT1
 -Học sinh làm bài vào VBT/ 73
+ 1HS đọc yêu cầu bài – HS làm bài vào VBT
+ HS nêu miệng kết quả – Lớp nhận xét
 *GV kiểm tra kết quả chung.
 * Hoạt động 2 : Làm BT 2 
+ HS đọc yêu cầu bài
+ HS làm bảng con
Nhận xét – sữa bài
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính
+ Cách tính : Viết số thứ nhất trước rồi viết số thứ hai dưới số thứ nhất sao cho mỗi hàng thẳng cột với nhau , viết dấu trừ giữa hai số , kẻ vạch ngang dưới hai số.
Cách tính : Tính từ phải sang trái
 * Hoạt động 3 : Làm BT 3
 +HS đọc yêu cầu bài
 +HS làm bài vào vở.
 +HS nêu kết quả
 +Sữa bài – Hỏi HS .
- Cột thứ nhất tìm thành phần nào chưa biết? ( tìm hiệu) HS nêu kết quả HS nhận xét – GV nhận xét.
- Cột thứ hai tìm thành phần nào chưa biết? ( tìm hiệu)HS nêu kết quả HS nhận xét – GV nhận xét.
- Cột thứ ba tìm thành phần nào chưa biết? ( tìm số trừ) Vậy em làm thế nào để tìm số trừ ? ( Lấy số bị trừ trừ đi hiệu). HS nêu kết quả HS nhận xét – Gv nhận xét.
- Cột thứ tư tìm thành phần nào chưa biết? ( tìm số trừ) Vậy em làm thế nào để tìm số trừ ? ( Lấy số bị trừ trừ đi hiệu). HS nêu kết quả HS nhận xét – Gv nhận xét.
- Cột thứ năm tìm thành phần nào chưa biết? ( tìm số bị trừ) Vậy em làm thế nào để tìm số bị trừ? ( lấy hiệu cộng với số trừ) HS nêu kết quả HS nhận xét – Gv nhận xét.
 *Hoạt động 4 : Làm BT4 Giải tốn
+ HS đọc bài tốn
GV tĩm tắt :
 Cây táo cĩ : 230 quả
 Cây cam cĩ ít hơn cây táo : 20 quả
 Cây cam : ............ quả ?
-GV hỏi : Bài tốn cho biết gì ?( Cây táo cĩ 230 quả, cây cam ít hơn táo 20 quả)
 Bài tốn yêu cầu ta tìm gì? ( Số quả cam)
 - HS làm bài vào vở.
 - 1HS làm bảng phụ.
 - Sữa bài – nhận xét
 3/ Củng cố – Dặn dị.
 -HS bĩc thăm và trả lời câu hỏi.( Nếu cịn thời gian)
Câu hỏi 1: Khi thực hiện phép tính trừ em phải đặt tính như thế nào?
Câu hỏi 2: Khi thực hiện phép tính trừ em phải tính như thế nào?
Câu hỏi 3: Theo em phép tính này đúng hay sai ? Vì sao?
 684
 -
 46
 224
 - Về nhà xem bài luyện tập chung để tiết sau chúng ta học.
Nhận xét tiết học:
Người soạn và dạy : Trần Thị Phương Lan
Ngày dạy 14- 10 - 2015
MÔN: TOÁN
BÀI: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ- SGK / 82
TGDK: 40’
I. Mục tiêu
* KT+ KN: Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang 63.
II. đ d dh
GV: SGK. Bảng phụ.
HS: Vở bài tập. Bảng con.
III. Các hoạt động dh
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Hoạt động đầu tiên (5’) Bài cũ: Luyện tập chung.
-Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ? 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
-Em đi ngủ lúc mấy giờ? 21 giờ còn gọi là mấy giờ?
-GV nhận xét.
2.Hoạt động dạy- học bài mơi ù (30’)
Giới thiệu: (1’): GV nêu MĐYC bài học.
v Hoạt động 1: Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
Ÿ Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, trừ trong PV 20 để tính nhẩm Thực hiện được phép cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: Bài toán yêu cầu làm gì?
-Viết lên bảng: 9 + 7 = ? YC HS nhẩm, thông báo kết quả.
-Viết lên bảng tiếp: 7 + 9 = ? (?) HS có cần nhẩm để tìm kết quả không? Vì sao?
-Viết tiếp lên bảng: 16 – 9 = ? YC HS nhẩm kết quả.
-Khi biết 9 + 7 = 16 có cần nhẩm để tìm kết quả 16 – 9 không? 
Vì sao?
-Hãy đọc ngay kết quả 16 – 9 .
-Yêu cầu HS làm tiếp bài dựa theo hướng dẫn trên.
-Gọi HS đọc chữa bài.
-GV nhận xét.
Bài 2: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
-Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
-Bắt đầu tính từ đâu?
-Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
-Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-Yêu cầu HS nêu cụ thể cách tính của các phép tính: 38 + 42; 
36 + 64; 81 – 27; 100 – 42.
Bài 3: Viết lên bảng ý a và yêu cầu HS nhẩm rồi ghi kết quả sau:
9
 + 1 + 5
v Hoạt động 2: Giải bài toán về nhiều hơn.
Ÿ Mục tiêu: Biết giải bài toán về nhiều hơn.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết điều gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán thuộc dạng gì?
-Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài
	Tóm tắt
Lan vĩt: 34 que tính
Hoa vĩt nhiều hơn Lan: 18 que tính.
Hoa vĩt : que tính ?
-Nhận xét và cho điểm HS.
3.Hoạt động cuối cùng: (5’)
-Dặn dò HS về nhà ôn lại các bảng cộng, bảng trừ có nhớ.
-Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
-2 HS trả lời. Bạn nhận xét.
-Tính nhẩm.
-9 cộng 7 bằng 16 
-Không cần. Vì đã biết 9 + 7 = 16 có thể ghi ngay 
7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
-Nhẩm 16 – 9 = 7 
-Không cần vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia.
-16 trừ 7 bằng 9 
-Làm bài tập vào Vở bài tập.
-1 HS đọc chữa bài. Các HS khác đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau 
-Bài toán yêu cầu ta đặt tính.
-Đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị.
-Làm bài tập. 
-Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính.
-4 Hs lần lượt trả bài.
-Nhẩm.
9
10
15
 +1 + 5
9 + 6 = 15
-Đọc đề bài.
-Lan vĩt được 34 que tính
-Số que tính Hoa vĩt được.
-Bài toán về nhiều hơn.
-Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp.
	Bài giải
	Số que tính Hoa vĩt được là:
 34 + 18 = 52 ( que tính )
 Đáp số: 52 que tính.
Phần bổ  sung: ----------------------------------------------------------------------------------------
Người soạn và dạy : Trần Thị Phương Lan
Ngày dạy 26- 12 - 2015
MÔN: TOÁN
BÀI: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ - SGK/ 83
TGDK : 40’
I. Mục tiêu
* KT+ KN: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.Thực hiện được phép tính cơng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tốn về ít hơn.
II. ĐDDH
GV: SGK. Bảng phụ, PHT
III. Các hoạt động dh
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động đầu tiên :
2.Hoạt động dạy- học bài mơi ù (35’)
Giới thiệu: (1’): GV nêu MĐYC bài học.
v Hoạt động 1: Ơn tập
Ÿ Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, trừ trong PV 20 để tính nhẩm Thực hiện được phép cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
 Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: VBT Tính nhẩm. 6p
-Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả nhẩm vào Vở bài tập.2p
Bài 2: VBT Đặt tính rồi tính ( Kĩ thuật khăn trải bàn) 12p
- HS làm bài cá nhân vào khăn nhỏ sau cử thư kí viết bài vào khăn lớn.
- Các nhĩm trình bày.
- Các nhĩm đi tham quan bài của nhĩm bạn, nhận xét. 
Gv nhận xét.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính.
Bài 3: VBT Số ? ( Kĩ thuật cơng đoạn) 10p
 Bài toán yêu cầu ta làm gì?
* Tạo nhĩm mới
GV chia lớp thành 4 nhĩm mỗi nhĩm làm 1 bài trong vịng 2p, sau khi làm xong nghe hiệu lệnh của GV các nhĩm chuyển bài cho nhĩm bạn để kiểm tra, sau khi kiểm tra xong và tếp tục chuyển cho nhĩm khác kiểm tra, làm như vậy đến khi bài quay về lại nhĩm mình. Các nhĩm trình bày bài làm của nhĩm. 
- Các nhĩm nhận xét quá trình làm việc của nhĩm mình.
- Các nhĩm nêu ý kiến giải đáp thắc mắc.
-Hỏi: 
12- 4- 2 = 6
 12- 6 = 6
Em cĩ nhận xét gì về hai phép tính trên.
Gv: 6 là tổng của 4 và 2
-GV kết luận: Phép tính 12- 4-2 là trừ lần lượt các số hạng.
Phép tính 12- 6 là trừ một tổng.
v Hoạt động 2: Giải bài toán về ít hơn.
Ÿ Mục tiêu: Biết Giải toán về ít hơn.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 4: VBT 7p Giải tốn Gọi 1 HS đọc đề bài.
GV: Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu thực hiện vào PHT. 1HS làm bảng phụ. 
-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- GV nhận xét.
3.Hoạt độäng cuối cùng: (5’) Trị chơi hái hoa học tập.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (TT).
-Tự nhẩm sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả .
- HS thực hiện . 
-Nhận xét bài bạn về cách đặt tính (thẳng cột /chưa thẳng cột), về kết quả tính(đúng/sai)
-Điền số thích hợp
- Các nhĩm thực hiện 5p
- HS trả lời
-4 + 2 = 6
-Đọc đề.
- HS hỏi: -Bài toán cho biết những gì?-(Bài toán cho biết buổi sáng bán được 64 lít nước nắm, buổi chiều bán ít hơn 18 lít.)
-Bài toán hỏi gì? (Buổi chiều bán bao nhiêu lít nước mắm?)
-Bài toán về ít hơn.
- HS làm vào PHT. 1HS làm bảng phụ.
- HS hái hoa trả lời câu hỏi.
Phần bổ sung : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Người soạn và dạy : Trần Thị Phương Lan
Ngày dạy 14- 10 - 2015
Môn : Toán Tiết 31
Bài: LUYỆN TẬP
Tgdk : 35 phút, Sgk /31
I. Mục tiêu: : KT+ KN:Xem tài liệu hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN trang 56.
BT 2,3,4,
II. CHUẨN BỊ : Nội dung bài tập 4 viết trên bảng phụ.Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC:
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
2
1. Hoạt động đầu tiên:5’
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảngthực hiện:
- Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Hoạt động dạy- học bài mới: 25’
Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài.
* Hoạt động 1: Luyện tập
* Mục tiêu: Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.
* PP: Thực hành
Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Anh 	:	16 tuổi.
Em kém Anh	:	5 tuổi.
Em	: 	tuổi ?
- Kém hơn nghĩa là như thế nào ? 
- Bài toán thuộc dạng gì ?
Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Em 	:	11 tuổi.
Anh hơn em	:	5 tuổi.
Anh	: 	tuổi ?
Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi ?
Vậy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi ?
- Bài toán thuộc dạng gì ?
Bài 4 : Tóm tắt
Tòa nhà thứ nhất 	: 16 tầng
Tòa nhà thứ hai ít hơn : 4 tầng.
Tòa nhà thứ hai	:. tầng ? 
3. Hoạt động cuối cùng:5’
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.Nhận xét tiết học.
Học sinh làm bài tập 2/ 30.
Học sinh làm bài tập 3/ 30.
Dựa vào tóm tắt đọc đề toán.
Nghĩa là ít hơn.
Bài toán về ít hơn.
Học sinh tự trình bày bài giải.
Anh hơn em 5 tuổi.
Em kém anh 5 tuổi.
- Bài toán về nhiều hơn.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm vào VTB, 1HS làm bảng phụ .
Nhắc lại cách trình bày bài toán giải
Phần bổ sung: --------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
684 
 46
 224

File đính kèm:

  • docOn_tap_cac_so_den_100.doc