Giáo án môn học lớp 5 - Tuần dạy 15 - Trường Tiểu học Vĩnh Sơn
ễN LUYỆN
ễn tập về từ loại
I : MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Củng cố cho HS về từ loại, phân Biệt động từ, tính từ, quan hệ từ.
- HS Biết tỡm từ và phõn loại cỏc từ đó, dùng từ viết đoạn văn theo chủ đề.
- GDHS dùng từ đúng văn cảnh.
II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chộp bài 1.
III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
a bà con Tõy Nguyờn đối với cụ giỏo và cỏi chữ. - HS tỡm và nờu cỏc từ khú, vớ dụ: Y Hoa, phăng phắc, quỳ, lồng ngực - HS viết vở nhỏp. - HS viết bài vào vở. - HS tự soỏt lỗi chớnh tả. - 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập - HS làm bài theo nhúm: * Thứ tự cỏc tiếng cần điền. ( truyện, chẳng, chờ, trả, trở ) ***************************************************** Khoa học THUỶ TINH I : mục đích yêu cầu : - HS nhận Biết một số tớnh chất của thuỷ tinh. - Nờu được cụng dụng của thuỷ tinh. - Nờu được một số cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng thuỷ tinh. II: đồ dùng dạy học : - Hỡnh minh hoạ sgk. - Phiếu bài tập dành cho HS. III: các hoạt động dạy học : 1, Kiểm tra bài cũ + Hóy nờu tớnh chất và ứng dụng của xi măng? - GV nhận xột, . 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Cỏc hoạt động HĐ1: Những đồ dựng làm bằng thuỷ tinh. * Mục tiờu: - HS phỏt hiện được một số tớnh chất và cụng dụng của thuỷ tinh thụng thường. * Cỏch tiến hành: - Y/c HS quan sỏt cỏc hỡnh trong sgk và trả lời cỏc cõu hỏi sau: + Hóy kể tờn cỏc đồ dựng làm bằng thuỷ tinh mà em Biết? + Dựa vào kinh nghiệm đó sử dụng đồ thuỷ tinh em cho Biết thuỷ tinh cú màu sắc như thế nào? + Khi thả một chiếc cốc thuỷ tinh xuống sàn nhà thỡ điều gỡ sẽ xảy ra? Tại sao? * GV kết luận HĐ 2: Cỏc loại thuỷ tinh và tớnh chất của chỳng. - Y/c HS Làm việc theo nhúm và trả lời cỏc cõu hỏi sau: + Thuỷ tinh thường cú những tớnh chất gỡ? Thuỷ tinh thường được dựng làm gỡ? + Loại thuỷ tinh chất lượng cao cú những tớnh chất gỡ? Thuỷ tinh chất lượng cao được dựng để làm gỡ? + Em cú Biết người ta chế tạo đồ thuỷ tinh bằng cỏch nào khụng? + Đồ dựng bằng thuỷ tinh dễ vỡ, vậy chỳng ta cú những cỏch nào để bảo quản cỏc đồ dựng bằng thuỷ tinh? 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - 3 HS nờu. - HS quan sỏt và trả lời cỏc cõu hỏi. + Một số đồ dựng được làm bằng thuỷ tinh như: li, cốc, búng đốn, kớnh đeo mắt, ống đựng thuốc tiờm, cửa kớnh, màn hỡnh ti vi, đồ lưu niệm,... + Đều trong suốt. + Chiếc cốc sẽ bị vỡ thành nhiều mảnh. Vỡ chiếc cốc bằng thuỷ tinh nờn khi va chạm với nền nhà rắn sẽ bị vỡ. - HS đọc thụng tin trong SGK, dựa vào kinh nghiệm thực tế, thảo luận theo nhúm và trả lời cỏc cõu hỏi. + Thuỷ tinh thường trong suốt, khụng gỉ, cứng nhưng dễ vỡ, khụng chỏy, khụng hỳt ẩm và khụng bị a- xớt ăn mũn. Dựng để sản xuất cốc, chộn, li, kớnh mắt, chai, lọ, ống đựng thuốc tiờm, cửa sổ, đồ lưu niệm,... + Thuỷ tinh chất lượng cao rất trong, chịu được núng, lạnh, bền, khú vỡ. Được dựng làm chai, lọ trong phũng thớ nghiệm, đồ dựng y tế, kớnh xõy dựng, kớnh của mỏy ảnh, ống nhũm,... + Đung núng chảy cỏt trắng và cỏc chất khỏc rồi thổi thành cỏc hỡnh dạng mỡnh muốn. - HS thảo luận nhúm đụi: + Trong khi sử dụng hoặc lau rửa chỳng thỡ cần phải nhẹ nhàng, trỏnh va chạm mạnh. + Để nơi chắc chắn, trỏnh rơi vỡ. ***************************************************** Lịch sử I : mục đích yêu cầu : - Hs tường thuật sơ lược được diễn Bàiến chiến dịch Biờn giới trờn lược đồ: + Ta mở chiến dịch Biờn giới nhằm giải phúng một phần Biờn giới, củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc, khai thụng đường liờn lạc quốc tế. + Mở đầu ta tấn cụng cứ điểm Đụng Khờ. + Mất Đụng Khờ, địch rỳt quõn khỏi Cao Bằng theo Đường số 4, đồng thời đưa lực lượng lờn để chiếm lại Đụng Khờ. + Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt, quõn Phỏp đúng trờn Đường số 4 phải rỳt chạy. + Chiến dịch Biờn giới thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. - Kể lại được tấm gương anh hựng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu cú nhiệm vụ đỏnh bộc phỏ vào lụ cốt phớa đụng bắc cứ điểm Đụng Khờ. Bị trỳng đạn, nỏt một phần cỏnh tay phải nhưng anh đó nghiến răng nhờ đồng đội dựng lưỡi lờ chặt đứt cỏnh tay để tiếp tục chiến đấu. II: đồ dùng dạy học : - Lược đồ chiến dịch Biờn giới thu - đụng 1950. III: các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1, Kiểm tra bài cũ + Tường thuật lại chiến dịch Việt Bắc thu - đụng 1947? - GV nhận xột, . 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Cỏc hoạt động * HĐ1: Hoạt động cả lớp - Yờu cầu HS đọc phần chữ nhỏ trong SGK. + Vỡ sao thực dõn Phỏp õm mưu khoỏ chặt Biờn giới Việt- Trung? + Trước tỡnh hỡnh đú chỳng ta đó làm gỡ? * HĐ2: Làm việc theo nhúm - Yờu cầu HS quan sỏt lược đồ, đọc SGK, nờu sơ lược diễn Bàiến của chiến dịch. + Trận đỏnh mở màn chiến dịch là trận đỏnh nào? Hóy thuật lại trận đỏnh đú? + Sau khi mất Đụng Khờ, địch làm gỡ? Quõn ta làm gỡ trước hành động của địch? + Kể lại tấm gương anh dũng của anh La Văn Cầu? * HĐ 3: Làm việc cả lớp + Nờu kết quả của chiến dịch Biờn giới thu- đụng 1950? + Chiến dịch Biờn giới thu - động cú tỏc dụng như thế nào đối với cuộc khỏng chiến của ta? - Yờu cầu HS thảo luận: + Nờu điểm khỏc chủ yếu của chiến dịch Biờn giới thu đụng 1950 với chiến dịch Việt Bắc thu đụng1947. Điều đú cho thấy sức mạnh của quõn và dõn ta như thế nào so với ngày đầu khỏng chiến? 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS nờn bảng trỡnh bày. 1. Nguyờn nhõn diễn ra chiến dịch Biờn giới thu- đụng 1950 + Thực dõn Phỏp tăng cường lực lượng, khoỏ chặt biờn giới Việt- Trung nhằm cụ lập căn cứ địa Việt Bắc. + Ta quyết định mở chiến dịch, khai thụng Biờn giới Việt – Trung, mở rộng quan hệ nước ta với cỏc nước khỏc. 2. Diến Biến của chiến dịch - HS thảo luận theo nhúm 4. + Trận đỏnh mở màn chiến dịch là trận đỏnh Đụng Khờ. Ngày 16 – 9 – 1950 ta nổ sỳng tấn cụng Đụng Khờ. Địch ra sức cố thủ trong lụ cốt và dựng mỏy bay bắn phỏ suốt ngày đờm. + Mất Đụng Khờ, quõn Phỏp ở Cao Bằng bị cụ lập, chỳng buộc rỳt khỏi Cao Bằng.. + Anh La Văn Cầu 3. Kết quả, ý nghĩa của chiến dịch biờn giới thu- đụng 1950: + Qua 29 ngày đờm chiến đấu ta đó diệt và bắt sống hơn 8000 tờn địch, giải phúng một số thị xó và thị trấn, làm chủ hơn 750 km trờn dải Biờn giới Việt – Trung. Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. + Chiến thắn đó cổ vũ mạnh mẽ tinh thần chiến đấu của quõn và dõn ta. + Chiến dịch Biờn giới thu - đụng 1950 ta chủ động tấn cụng địch. Chiến dịch Việt Bắc thu đụng 1947 địch tấn cụng ta. Ta đỏnh lại và dành chiến thắng. + Chiến dịch Biờn giới thu đụng cho thấy quõn đội ta lớn mạnh và trưởng thành rất nhanh so với ngày đầu khỏng chiến, ta cú thể chủ động mở chiến dịch và đỏnh thắng địch. ***************************************************** TIẾNG VIỆT: ễN LUYỆN ễn tập về từ loại I : mục đích yêu cầu : - Củng cố cho HS về từ loại, phõn Biệt động từ, tớnh từ, quan hệ từ. - HS Biết tỡm từ và phõn loại cỏc từ đú, dựng từ viết đoạn văn theo chủ đề. - GDHS dựng từ đỳng văn cảnh. II: đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chộp bài 1. III: các hoạt động dạy học : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học của sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Nờu một số vớ dụ về từ loại ? 2. Bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1: Cho HS thảo luận theo cặp rồi làm vào vở. GV treo bảng phụ - HS đọc bài, phõn loại cỏc từ đú vào bảng: Chủ nhật, quõy quần bờn bà, tụi và em Đốm thớch nghe bà kể lại hồi bộ ở Huế bà nghịch như con trai: bà lội nước và trốo lờn cõy phượng vĩ hỏi hoa; sỏu tuổi, bà trắng và mũm mĩm, nhưng mặt mũi thường lem luốc như chàng hề. Danh từ Động từ Tớnh từ QHT -Gọi HS lờn bảng làm vào bảng - Yờu cầu HS nhận xột. GV chốt lại Bài 2: Dựa vào ý khổ thơ 3 trong bài thơ Hạt gạo làng ta của Trần Đăng Khoa, Em hóy viết một đoạn văn ngắn tả hoạt động của em nhỏ đúng gúp vào sản xuất trong khỏng chiến chống Mỹ cứu nước. Chỉ ra những danh từ, động từ, tớnh từ, quan hệ từ em đó dựng trong đoạn văn. - Hướng dẫn HS cỏnh viết đoạn văn. - HS làm bài vào vở. - HS đọc kết quả - Cả lớp nhận xột, GV . Bài 3:Cho HS làm cỏ nhõn Nõng cao: Bài 3 trang 72: Đặt cõu: Đặt một cõu cú từ của là danh từ Đặt một cõu cú từ của là quan hệ từ b. Đặt một cõu cú từ hay là tớnh từ Đặt một cõu cú từ hay là quan hệ từ 3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học - Chuẩn bị tiết sau. HS nờu HS thảo luận theo cặp rồi làm vào vở. HS làm cỏ nhõn vào vở rồi trỡnh bày một số em. Lớp nhận xột. HS làm cỏ nhõn vào vở rồi chữa bài. Lớp nhận xột. - Lắng nghe ddddddd&ccccccc Thứ tư ngày 16 thỏng 12 năm 2015 Tập đọc VỀ NGễI NHÀ ĐANG XÂY I : mục đích yêu cầu : - HS Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lớ theo thể thơ tự do. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hỡnh ảnh đẹp của ngụi nhà đang xõy thể hiện sự đổi mới của đất nước. (Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3; HS khỏ, giỏi trả lời được toàn bộ cõu hỏi trong bài). II: đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ trong sgk - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III: các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xột, . 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài. 2.2, Luyện đọc và tỡm hiểu bài a, Luyện đọc - Hướng dẫn HS chia đoạn. - Gv hướng dẫn cỏch đọc. - GV sửa phỏt õm kết hợp giải nghĩa một số từ. - Y/c 1 HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. b, Tỡm hiểu bài. - Y/c HS đọc thầm và TLCH. + Cỏc bạn nhỏ quan sỏt cỏc ngụi nhà đang xõy khi nào? + Những chi tiết nào vẽ nờn hỡnh ảnh một ngụi nhà đang xõy? + Tỡm những hỡnh ảnh so sỏnh núi nờn vẻ đẹp của ngụi nhà? + Tỡm những hỡnh ảnh nhõn hoỏ làm cho ngụi nhà được miờu tả sống động hơn? + Hỡnh ảnh những ngụi nhà đang xõy núi nờn điều gỡ về cuộc sống trờn đất nước ta? + Nội dung bài núi lờn điều gỡ? c, Đọc diễn cảm: - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1. - Nhận xột- . 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc và trả lời cõu hỏi bài Buụn Chư Lờnh đún cụ giỏo? - 1 HS đọc bài. - 1 HS chia đoạn. - HS đọc tiếp nối 2 đoạn (2- 3 lượt). - HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc toàn bài. - HS nghe. + Cỏc bạn nhỏ quan sỏt cỏc ngụi nhà mới xõy khi đi học về. + Những ngụi nhà đang xõy với giàn giỏo như cỏi lồng che trở, trụ bờ tụng nhỳ lờn, cỏc bỏc thợ nề đang cầm bay - Những hỡnh ảnh: + Giàn giỏo tựa cỏi lồng. + Trụ bờ tụng nhỳ lờn như một mầm cõy.. - Những hỡnh ảnh: + Ngụi nhà tựa vào nền trời sẫm Bàiếc, thở ra mựi vụi vữa. + Nắng đứng ngủ quờn trờn những bức tường - Hỡnh ảnh những nhụi nhà đang xõy núi lờn: + Đất nước đang trờn đà phỏt triển. + Đất nước là một cụng trỡnh xõy dựng lớn. + Hỡnh ảnh đẹp của ngụi nhà đang xõy thể hiện sự đổi mới của đất nước. - 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn và nờu cỏch đọc hay. - HS luyện đọc theo cặp. - HS thi đọc diễn cảm trớc lớp. ***************************************************** Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG- TIẾT 2 I : mục đích yêu cầu : - HS Biết thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phõn và vận dụng để tớnh giỏ trị của biểu thức, giải toỏn cú lời văn. - Làm được bài 1(a, b, c), bài 2a, bài 3. Hs khỏ, giỏi làm được tất cả cỏc bài tập. * Mục tiờu riờng: HSHN làm được cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn đơn giản. III: các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xột, . 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. - Nhận xột- bổ sung. Bài 2: Tớnh. - Nhận xột- . Bài 3: - Hướng dẫn HS phõn tớch và tỡm cỏch giải. - Gv nhận xột. Bài 4: Tỡm x (HS khỏ giỏi làm thờm) 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS làm bảng con, bảng lớp: 33,14 : 58 = ? 658 8 = ? - 4 HS lờn bảng làm, lớp làm vở 266,32 34 483 35 28 2 7,83 133 13,8 1 02 280 0 0 91,0,8 3,6 300 6,25 19 0 7,83 3000 0,48 1 0 8 0 0 - 2 HS nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh trong một Biểu thức. - 2 Hs làm bảng lớp. - HS làm bài vào vở. - 1 HS đọc bài toỏn. - 1 Hs làm bảng lớp, HS dưới lớp làm vở. Túm tắt: 0,5 l : 1 giờ 120 l :? giờ ************************************************** Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Tả hoạt động ) I. Mục đớch yờu cầu - Nờu được nội dung chớnh của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhõn vật trong bài văn (BT1). - Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2). * Mục tiờu riờng: HSHN II: đồ dùng dạy học : - Phiếu bài tập dành cho HS. III: các hoạt động dạy học : AHoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1, Kiểm tra bài cũ - Y/c HS đọc một Biờn bản cuộc họp tổ, họp, lớp, họp chi đội của mỡnh trong giờ trước. - GV nhận xột, . 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - Y/c HS làm việc theo cặp. - GV lần lượt nờu từng cõu hỏi của bài và y/c trả lời. + Xỏc định đoạn của bài văn? + Nờu nội dung chớnh của từng đoạn? + Tỡm những chi tiết tả hoạt động của bỏc Tõm trong bài văn? Bài 2: - GV y/c HS hóy giới thiệu người mỡnh định tả. - Y/c HS viết đoạn văn - Nhận xột- . 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - 3 HS tiếp nối nhau đọc Biờn bản của mỡnh. - 1 HS đọc bài và y/c của bài. - HS trao đổi theo cặp. + Đoạn 1: Bỏc Tõm.. loang ra mói. + Đoạn 2: Mảng đường hỡnh chữ nhật. Khộo như vỏ ỏo. + Đoạn 3: Cũn lại. - 3 HS tiếp nối nhau phỏt Biểu. + Đoạn 1: Tả bỏc Tõm đang vỏ đường. + Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bỏc Tõm. + Đoạn 3: Tả bỏc Tõm đứng ngắm mảng đường đó vỏ xong. - Những chi tiết tả hoạt động: + Tay phải cầm bỳa, tay trỏi xếp rất khộo những viờn đỏ bọc nhựa đường đen nhỏy vào chỗ trũng. + Bỏc đập bỳa đều đều xuống những viờn đỏ, hai tay đưa lờn, hạ xuống nhịp nhàng. + Bỏc đứng lờn vươn vai mấy cỏi liền. - 2 HS đọc bài và y/c của bài. - HS tiếp nối nhau giới thiệu. + Em tả về bố em đang xõy bồn hoa. + Em tả mẹ em đang nấu cơm. + Em tả ụng em đang đọc bỏo. - 1 HS viết vào giấy khổ to, lớp làm vào vở. - 3 HS đọc đoạn văn của mỡnh. ***************************************************** TOÁN: ễN LUYỆN LUYỆN TẬP CHUNG I : mục đích yêu cầu : Củng cố thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phõn và vận dụng để tớnh giỏ trị của Biểu thức, giải toỏn cú lời văn. - Hs yờu thớch học Toỏn II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Kiểm tra bài cũ Muốn chia một số thập phn cho một số thập phõn, ta lm thế nào? 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: trực tiếp b) Nội dung - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a)216,72 : 4,2 c)313 : 2,5 b)693 : 42 d)77,04 : 21,4 Bài 2: Tớnh a) ( 51,24 – 8,2) : 26.9 : 5 b) 263,34:( 31,16 + 34,65) – 0,71 Bài 3: Một mảnh đất HCN cú chiều rộng 7,2m và cú diện tớch bằng diện tớch một cỏi sõn hỡnh vuụng cạnh 12m. Tớnh chiều dài của mảnh đất HCN đú. - GV hướng dẫn HS túm tắt và tỡm cỏch giải + Tớnh diện tớch của hỡnh vuụng cạnh 12m ? + Tỡm chiều dài: 144 : 7,2 = ?m - HS làm vào vở, chữa bài. - GV nhận xột, củng cố. Bài 4: Tớnh bằng hai cỏch a) 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12 b) (2,04 + 3,4) : 0,86 - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài a)51,6 b) 16,5 d) 3,6 Bài làm a) ( 51,24 – 8,2) : 26.9 : 5 = 43,04 : 26,9 : 5 = 1,6 : 5 = 0,32 b) b) 263,24:( 31,16 + 34,65) – 0,71 = 263,24 : 65,81 – 0,71 = 4 - 0,71 = 3,29 - HS tự làm vào vở Bài làm a) 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12 = 8 - 6 = 2 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12 = (0,96 – 0,72 ) : 0,12 = 0,24 : 0,12 = 2 b)(2,04 + 3,4) : 0,86 = 5,44 : 0,86 = 8 (2,04 + 3,4) : 0,68 = 2,04 : 0,68 + 3,4 : 0,68 = 3 + 5 = 8 ddddddd&ccccccc Thứ tư ngày 17 thỏng 12 năm 2015 - Toỏn Tỉ số phần trăm I : mục đích yêu cầu : - HS bước đầu nhận Biết về tỉ số phần trăm. - Biết viết một số phõn số dưới dạng tỉ số phần trăm. - Làm được cỏc bài tập 1; 2. HS khỏ, giỏi làm được tất cả cỏc bài tập. II: đồ dùng dạy học : - Bảng một vuụng minh họa như SGK. III: các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xột, . 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Giới thiệu khỏi niệm tỉ số phần trăm (xuất phỏt từ tỉ số) VD1: - GV treo bảng một vuụng, giải thớch bài toỏn. + Tỉ số của diện tớch trồng hoa hồng và diện tớch vườn hoa bằng bao nhiờu? - GV viết: = 25 % - Hướng dẫn HS đọc: Hai mươi lăm phần trăm. + Ta núi: Tỉ số phần trăm diện tớch trồng hồng và diện tớch vườn hoa là 25%; hoặc Diện tớch trồng hoa hồng chiếm 25% diện tớch vườn hoa. 2.3, ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm VD2: - GV nờu vớ dụ. - Y/c HS viết : + Tỉ số của HS giỏi và số HS toàn trường? + Đổi thành số phõn số thập phõn cú mẫu số là 100? + Viết thành tỉ số phần trăm? - Gv kết luận: Tỉ số phần trăm của số HS giỏi và số HS toàn trường là 20%; hay Số HS giỏi chiếm 20% số HS toàn trường. Tỉ số này cho Biết: Cứ 100 HS của trường thỡ cú 20 HS giỏi. 2.4, Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu. Hs cỏ nhõn làm vào vở. - Hướng dẫn HS phõn tớch mẫu. - Nhận xột- bổ sung. Bài 2: - Hướng dẫn HS phõn tớch đề và tỡm cỏch giải. - Gv nhận xột. Hs cỏ nhõn làm vào vở. Bài 3: HS khỏ, giỏi làm thờm. - Hs cỏ nhõn làm vào vở. - Yờu cầu HS chữa bài 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS nhắc lại cỏch chia một số thập phõn cho một số tự nhiờn, chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn, chia một số tự nhiờn cho một số thập phõn,... + 25 : 100 hay - HS nhắc lại. - Hs quan sỏt và lắng nghe. - HS viết bảng + 80 : 400 + 80 : 400 = = + = 20 % - HS nhắc lại. - 1 HS nờu yờu cầu của bài. - Hs làm bảng . - Hs dưới lớp làm vào vở. = = 5 % ; = = 12 % = = 32 % - 1 HS đọc đề. - Hs làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp. Bài giải: Tỉ số % của sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là: 95 : 100 = = 95 % Đỏp số: 95 %. - HS làm bài. - Chữa bài – nhận xột ***************************************************** Luyện từ và cõu: TỔNG KẾT VỐN TỪ I : mục đích yêu cầu : - HS nờu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao núi về quan hệ gia đỡnh, thầy trũ, bạn bố theo yờu cầu của BT1, BT2. Tỡm được một số từ ngữ tả hỡnh dỏng của người theo yờu cầu của BT3 (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e). - Viết được đoạn văn tả hỡnh dỏng người thõn khoảng 5 cõu theo yờu cầu của BT4. II: đồ dùng dạy học : - Phiếu bài tập cho HS. III: các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1, Kiểm tra bài cũ - Y/c HS đặt cõu với từ hạnh phỳc. - GV nhận xột, . 2, Bài mới 2.1, Giới thiệu bài 2.2, Luyện tập Bài 1: - Tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm. - Nhận xột . Bài 2: - Y/c HS làm việc theo nhúm, bỏo cỏo dưới hỡnh thức thi xem nhúm nào tỡm được nhiều thành ngữ, tục ngữ đỳng hơn. - Nhận xột, tuyờn dương. Bài 3: (HS cú thể chọn 3 trong 5 ý) - Y/c HS làm việc theo nhúm đụi. - Nhận xột, bổ sung. Bài 4: - Y/c HS tự làm bài tập. - Nhận xột, chữa bài. 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - HS tiếp nối nhau đặt cõu. - Gọi HS đọc yờu cầu của bài. - HS làm bài theo nhúm 4. - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo; mỗi nhúm bỏo cỏo một ý, cỏc nhúm khỏc bổ sung. + Người thõn trong gia đỡnh: cha, mẹ, chỳ, dỡ, ụng, bà, thớm, mợ, cậu, cụ, bỏc, anh, chị em, chỏu, chắt, chỳt, anh rể, chị dõu + Những người gần gũi em ở trường học: thầy giỏo, cụ giỏo, bạn bố, . + Cỏc nghề ngiệp khỏc nhau: cụng nhõn, nụng dõn, hoạ sĩ, bỏc sĩ, giỏo viờn.. + Cỏc dõn tộc anh em trờn đất nước ta: Ba- na, ấ - đờ, Gia- rai, Dao, Kinh, Tày, Nựng, Thỏi, Hmụng, Mường, Dỏy, Khơ- mỳ, Xơ- đăng,. - 1 HS đọc Y/c bài. - HS trao đổi theo nhúm 6. - Đại diện cỏc nhúm lờn dỏn bảng, trỡnh bày. - 1 HS đọc Y/c bài tập. - HS làm việc theo nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm tiếp nối nhau bỏo cỏo kết quả. a, Miờu tả mỏi túc: đen nhỏy, đen mượt, đen mướt, nõu đen, hoa rõm, bạc phơ, úng ả, úng mượt. b, Miờu tả đụi mắt: một mớ, hai mớ, bồ cõu, ti hớ, đen nhỏy, tinh ranh, trầm tư, mơ màng.... - 1 HS đọc yờu cầu của bài. - 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. - 1 số HS đọc thành tiếng trước lớp. ************************************************ Kể chuyện đó nghe, đó đọc I : mục đích yêu cầu : - Kể lại được cõu chuyện đó nghe, đó đọc núi về những người đó gúp sức mỡnh chống lại đúi nghốo, lạc hậu, vỡ hạnh phỳc của nhõn dõn theo gợi ý của SGK; Biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện; Biết nghe và nhận xột lời kể của bạn. - HS khỏ, giỏi kể được một cõu chuyện ngoài SGK. II: đồ d
File đính kèm:
- Tuan_15_Buon_Chu_Lenh_don_co_giao.doc