Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 4 năm 2014
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 +5; 49 + 25.
- Biết thực hiện phép cộng 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
014. Tiết 1: Tiếng Anh GV Tiếng anh soạn giảng ---------------------------- Tiết 2: Toán 49 + 25 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. - Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : Bảng gài - que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 . III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HSnêu cách đặt tính và tính - GV hận xét 2. Bài mới: 3.1. Giới thiệu phép tính 29 + 5 * Có 49 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - GV cho HS thao tác tính bằng que * HD Đặt tính rồi tính 49 + 25 74 3.2 Thực hành * Bài 1: Tính (cột 1,2,3) - Cho HS tự làm, đổi vở kiểm tra Nhận xét * Bài 3: HD HS cách làm - GV tóm tắt : Lớp 2A : 29 học sinh Lớp 2B : 25 học sinh Hai lớp : ? học sinh -GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò Hôm nay các em học bài gì ? Nêu cách đặt tính, cách tính Gv hệ thống lại nội dung bài. Xem bài luyện tập. - HS nêu cách tính. - 2HS đặt tính rồi tính 39 + 6 ; 49 + 7 - HS thao tác que tính trong nhóm -Nêu kết quả tính que - 9cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1 - 4cộng 2bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 -HS nêu cách tính 5 HS lên bảng làm, lớp làm vở 39 69 19 49 19 89 + + + + + + 22 24 53 18 17 4 - HS tìm hiểu đề toán - 1hs lên giải, lớp làm vở Bài giải Số học sinh cả hai lớp có là: 29 + 25 = 54 (học sinh) Đáp số: 54 học sinh - HS trả lời Hs chú ý nghe. Tiết 3: Chính tả BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. Mục tiêu : - Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT2; BT3 (a/b) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết đoạn văn cần chép . III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lên bảng. Đọc các từ khó cho học sinh viết. Yêu cầu ở lớp viết vào bảng con . 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài 3.2.Hướng dẫn tập chép : * Ghi nhớ nội dung đoạn chép: - Đọc mẫu đoạn văn cần chép . - Yêu cầu 3HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm. - Đọan văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai? - Tại sao Hà không khóc nữa? * Hướng dẫn cách trình bày : -Hướng dẫn hs cách đặt các dấu câu * Hướng dẫn viết từ khó: - Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng con –Nhận xét * Chép bài: - Yêu cầu nhìn bảng chép bài vào vở - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh. * Soát lỗi: - Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi * Chấm bài : Chấm điểm và nhận xét 3.3 Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2. - Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài * Bài 3:- Nêu yêu cầu của bài tập - Mời một em lên bảng làm bài - Kết luận về lời giải của bài tập. 4. Củng cố - Dặn dò: - nhận xét tiết học . - 2 hs viết hai tiếng bắt đầu bằng chữ g -Hai tiếng bắt đầu bằng chữ gh -Từ bài Bạn của Nai Nhỏ - Kể về bạn của Nai Nhỏ Vì bạn của Nai Nhỏ thông minh,khoẻ mạnh, nhanh nhẹn. Có 3 câu Viết hoa Nai Nhỏ. Hs viết từ khó. Khoẻ, nhanh nhẹn, chơi, liều ,cứu,.. Hs chép bài. Hs soát bài. HS đọc yêu cầu Viết trước nguyên âm e,i,ê Viết với các nguyên âm còn lại HS làm bài tập - Hs nêu yêu cầu. - 1 Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Tiết 4: Tự nhiên – xã hội LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT I. Mục tiêu: - Biết đươc tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. - Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống. * Kĩ năng ra quyết định : Nên và không nên làm gì để cơ và xương phát triển tốt. II. Đồ dùng dạy học: - SGK. III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài “Hệ cơ” - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: 3.2.Nội dung: * Hoạt động 1 : Trò chơi “xem ai khéo” -GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “xem ai kheo” .GV vừa hướng dẫn trò chơi vừa làm động tác . - Sau khi chơi GV nhận xét và cho biết mục đích chơi trò chơi này . - GV dẫn dắt vào bài . *Hoạt động 2 : Làm gì để xương và cơ phát triển tốt . * Bước 1 : Làm việc theo bàn - Yêu cầu quan sát hình vẽ 1, 2, 3, 4, 5 SGK chỉ và nói cho nhau nghe về nội dung mỗi hình *Bước 2 : Hoạt động cả lớp . - Yêu cầu một số em lên bảng thực hành hỏi và đáp về nội dung các tranh. * Giáo viên rút kết luận như SGK *Hoạt động3 : Trò chơi : Nhấc một vật * Bước 1 : Giáo viên làm mẫu nhấc một vật như hình 6 đồng thời phổ biến cách chơi * Bước 2 : Tổ chức cho lớp chơi. - Yêu cầu lớp chia thành hai đội, các đội có số người như nhau . - Hô : “ Bắt đầu” để hai đội thi . - Yêu cầu 2 em lên nhấc mẫu trước lớp. - Quan sát nhận xét những học sinh thực hiện đúng cách nhấc vật nặng . * Giáo viên làm mẫu lại cả động tác nhấc đúng và nhấc sai để HS quan sát so sánh . 4. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày . - Nhận xét tiết học, dặn HS - Nhìn tranh chỉ một số cơ mà em biết? - Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài - HS thực hiện cùng GV - Phát biểu ý kiến của bản thân khi chơi trò chơi này . - Mỗi nhóm 2 em ngồi quay mặt vào nhau nói cho nhau nghe những nội dung được thể hiện trong mỗi hình . - Một số em lên thực hành hỏi và đáp trước lớp. - Quan sát giáo viên làm mẫu . - Theo dõi bạn làm mẫu và nhận xét . - Lớp chia thành hai đội, có số người bằng nhau. Mỗi đội xếp thành một hàng dọc đứng vào vạch qui định . - Lần lượt mỗi đội một em lên thi nhấc vật nặng đưa về cuối hàng . - Theo dõi nhận xét những bạn nhấc đúng cách và những bạn nhấc chưa đúng cách . - Quan sát so sánh về cách nhấc vật nặng . - Hai em nêu lại nội dung bài học. - Về học thuộc bài và xem bài mới. Thứ tư ngày 01 tháng 10 năm 2014 Tiết 1: Âm nhạc Giáo viên Âm nhạc soạn giảng ---------------------------- Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 +5; 49 + 25. - Biết thực hiện phép cộng 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : - Đồ dùng phục vụ trò chơi. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: (3 HS)lớp làm vào bảng con. - Đặt tính rồi tính: 29 + 18 49 + 27 9 + 34 59 + 9 - GV Nhận xét . 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2.HD làm bài tập: Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: - Tính Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Bài 3: Điền dấu (>, <, =) 2 hs lên bảng làm. Bài 4: Bài toán. Tóm tắt: Gà trống : 19 con Gà mái : 25 con Có tất cả : con? 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò. -3 HS làm bài - 1 HS đọc đề - Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp -HS làm vào vở, đổi vở kiểm tra -Hs nêu yêu cầu 9+9.19 9+9..15 - 2 HS đọc đề - 1 HS lên bảng tóm tắt, 1HS giải - Lớp giải bài tập vào vở Bài giải Trong sân có tất cả là : 19+25=44 (con) Đáp số :44 con - Lắng nghe Tiết 3 : Tập đọc TRÊN CHIẾC BÈ I.Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi.( trả lời được các CH 1,2 ) II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết các từ, các câu thơ cần luyện đọc. III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức: 2 .Kiểm tra bài cũ:: -Gọi 2 học sinh đọc bài - Giáo viên nhận xét 3.Bài mới: 3.1.Giôùi thieäu baøi: - Hoâm nay chuùng ta tìm hieåu baøi:Treân chieác beø 3.2..Höôùng daãn luyeän ñoïc/giải nghĩa từ * Gv đoïc maãu laàn 1 : - Luyện đọc câu: -Ghi từ khó lên bảng. - Theo doõi chænh söûa cho hoïc sinh -Yêu cầu 1hs đọc chú giải. -Yeâu caàu noái tieáp nhau ñoïc töøng ñoaïn -Höôùng daãn ngaét gioïng - Thoáng nhaát caùch ñoïc vaø cho luyeän ñoïc . - Giaûng nghóa cho hoïc sinh -Yeâu caàu luyeän ñoïc theo nhoùm -Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. -Yêu cầu đồng thanh đoạn 1,2. 3.3.Höôùng daãn tìm hieåu baøi - Deá Meøn vaø Deá Truõi ñi chôi xa baèng caùch gì? -Treân ñöôøng ñi ñoâi baïn nhìn thaáy caûnh vaät ra sao? * GV ruùt ra noäi dung 3.4 Luyeän ñoïc laïi. GV nhaéc HS ñoïc baøi. Nhaän xeùt 4. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà -HS đọc bài Bạn của Nai Nhỏ -Trả lời câu hỏi SGK -Hs nghe -Vaøi hoïc sinh nhaéc laïi teân baøi. -Laéng nghe ñoïc maãu vaø ñoïc thaàm theo. -Hs đọc nối tiếp các câu trong bài. -Ñoïc baøi caù nhaân sau ñoù lôùp ñoïc ñoàng thanh caùc töø khoù : ngao du,say ngắm -Hs đọc - Noái tieáp nhau ñoïc töøng ñoaïn tröôùc lôùp - Muøa thu môùi chôùm / nhöng nöôùc ñaõ trong vaét ,/ troâng thaáy caû hoøn cuoäi traéng tinh naèm döôùi ñaùy ./ -Hiểu nghĩa các từ:chiếc bè,trôi băng băng. - Laàn löôït ñoïc đoạn trong nhoùm. -Thi ñoïc caù nhaân Hs đọc - Gheùp 3, 4 laù beøo sen laøm 1 chieác beø ñeå ñi treân “soâng” -Thaáy hoøn cuoäi traéng tinh naèm döôùi ñaùy baèng coû caây vaø -HS ñoïc laïi Hs đọc -Viết bài vào vở - HS lắng nghe Tiết 4: Luyện từ và câu TỪ CHỈ SỰ VẬT – TỪ NGỮ VỀ NGÀY THÁNG NĂM I. Mục tiêu - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1) - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2). - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3). II. Chuẩn bị : - Bảng phụ kẻ khung như bài tập 1 , con vật - Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. II.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS làm bài tập - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài : 3.2.Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Yêu cầu 2 học sinh nêu lại các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối. Bài tập 2: Đặt và trả lời các câu hỏi về thời gian - Thảo luận nhóm đôi Gv theo dõi giúp đỡ hs . Bài tập 3: Ngắt được đoạn văn thành 4 câu và viết đúng chính tả - Em có nhận xét gì khi đọc đoạn văn trên? - Để giúp người đọc nghe dễ hiểu hơn thì chúng ta phải làm gì? Khi ngắt đoạn văn thành 4 câu, cuối câu phải đặt dấu gì? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài. 4. Củng cố dặn dò Trò chơi: Thi tìm các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối. Gv phổ biến luật chơi. Nhóm nào ghi được nhiều từ, đúng là thắng cuộc . - Dặn dò.Giáo viên nhận xét chung. - HS làm -Nhận bảng phụ- thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm trình bày. - 2 học sinh nêu. - 1 Học sinh đọc đề. 1 học sinh đọc mẫu. Thảo luận nhóm đôi- hỏi đáp. Đại diện 1 số nhóm trình bày trước lớp. -1 học sinh đọc đề bài tập. -1 học sinh đọc đoạn văn. Không hiểu được nội dung của đoạn văn. Ngắt đoạn văn thành các câu. Dấu chấm. Viết hoa. -1 học sinh lên bảng. Lớp làm bài vào vở bài tập. -Tổ chức theo nhóm A B C Thứ năm ngày 02 tháng 10 năm 2014 Tiết 1: Mỹ thuật Giáo viên Mỹ thuật soạn giảng ------------------------- Tiết 2: Toán 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng cộng 8 với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng gài - que tính. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét 3. Bài mới 3.1.Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn lập bảng cộng: Gv nêu bài toán-Có 8 que tính thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả mấy que tính ? HD thực hiện 8 + 5 = 8 + 5 13 3.3. Thực hành Bài 1: Tính nhẩm : Muốn nhẩm được em làm thế nào ? Bài 2: Tính HDHS nêu cách tính Gv ghi bài lên bảng. GV nhận xét Bài 3: Bài toán. Gv phân tích bài toán- HDHS cách giải GV tóm tắt đề : Hà có : 8 con tem Mai có : 7 con tem Hai bạn có: ? con tem 4. Củng cố dặn dò Củng cố nội dung bài học Nhận xét giờ học – ghi bài Chuẩn bị giờ sau. -1em: Đọc bảng cộng -2 em dặt tính rồi tính : 49 + 36 ; 19 +8 - HS nêu lại bài toán.Trả lời - Nêu cách thực hiện 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 hàng đơn vị ,1 ở hàng chục HS thảo luận nhóm đôi, dùng que lập báng cộng . * HS đọc thuộc bảng cộng. - HS nhận xét “Tính chất GH của phép cộng” - Muốn nhẩm em phải thuộc bảng cộng - HS làm miệng - HS nêu cách đặt tính, cách tính . - 4 em lên bảng, lớp bảng con *HS nhận xét. Hs đọc bài toán 1em lên giải, lớp làm vở Bài giải: Số con tem hai bạn có là: 8 + 7 = 15 ( con tem) Đáp số: 15 con tem - HS thi đọc thuộc bảng cộng - Về học thuộc bảng cộng Tiết 3: Tập viết CHỮ HOA C I. Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần) II. Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ hoa C đặt trong khung chữ . Vở tập viết III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng con chữ B - 1 HS đọc câu ứng dụng -GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài 3.2.Hướng dẫn mẫu chữ - GV gắn chữ mẫu C lên bảng. yêu cầu HS nêu cấu tạo của chữ cái C - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết. Nhận xét –sửa sai. - Viết bảng cụm từ: Chia ngọt sẻ bùi. Chia ngọt sẽ bùi ý nói gì ? - Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ trong cụm từ ứng dụng. Cách đặt dấu thanh như thế nào ? Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng chừng nào? 3.3..Luyện viết Viết vào bảng con - Hướng dẫn viết bài - Chấm bài. Tuyên dương 4. Củng cố, dặn dò: - Tổ chức thi viết đúng, đẹp chữ cái C. Gv nhận xét –tuyên dương hs - Nhận xét tiết học. Dặn dò viết phần tự luyện viết ở nhà - HS thực hiện - Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản, cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. - HS viết bảng con, bảng lớp - 1 HS đọc cụm từ ứng dụng - Yêu thương, đùm bọc lẫn nhau (sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu) 1 li: i, a, n, o, e, u 1,25 li: s 1,5 li: t 2,5 li: C, h, g, b - HS nêu - 1 con chữ o - HS viết bảng con chữ Chia - HS theo dõi hướng dẫn cách viết bài. - HS viết bài vào vở. - HS thi viết vào bảng con Tiết 4: Kể chuyện BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. Mục tiêu : - Dựa vào tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2) - Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 em kể nối tiếp - Gọi 3 em lên nối tiếp nhau kể lại câu chuyện “ Bạn của Nai Nhỏ” - GV nhận xét 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng. 3.2.Hướng dẫn kể chuyện : * Kể lại đoạn 1 , 2 theo tranh: - Treo tranh minh họa . - Dựa vào tranh minh họa và câu hỏi gợi ý kể cho bạn trong nhóm nghe. - Mời đại diện từng nhóm lên trình bày . - Gọi học sinh khác nhận xét bạn. * Kể lại đoạn 3: - Bằng lời kể của em nghĩa là thế nào? - Em có được kể y như SGK không? - Mời lần lượt học sinh lên kể trước lớp. - Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét * *- * Kể lại toàn bộ câu chuyện : - Yêu cầu học sinh kể lại câu chuyện theo hình thức phân vai - Yêu cầu thực hành kể . - Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất. - Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện . 4. Củng cố- dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà kể lại cho nhiều người nghe - Ba em lên nối tiếp nhau kể chuyện . - Mỗi em kể một đoạn trong chuyện “Bạn của Nai Nhỏ” - Vài em nhắc lại tên bài - Chuyện kể : Bím tóc đuôi sam - Lớp chia thành các nhóm . - Mỗi nhóm 4 em quan sát tranh và lần lượt kể theo đoạn 1 và 2 câu chuyện - 4 em đại diện cho 4 nhóm lần lượt kể - Nhận xét bạn kể. - Kể bằng từ ngữ của mình không kể theo nguyên văn như sách giáo khoa. - Lần lượt lên kể bằng lời của mình . - Lớp lắng nghe và nhận xét lời bạn kể. - 7- 8 em lên kể - Lớp nhận xét, bình chọn. - Thực hành kể lại câu chuyện theo vai. - Nhận xét các bạn, bình chọn bạn đóng vai hay nhất . -HS lắng nghe Thứ sáu ngày 03 tháng 10 năm 2014 Tiết 1 : Toán 28 + 5 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giảI bài toán bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng gài - que tính. III.Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Hướng dẫn thực phép tính cộng dạng 28 cộng với một số: 28 + 5 - Cách đật tính cách tính 28 + 5 33 3.2.. Thực hành: * Bài 1: Tính: GV hướng dẫn cách tính * Bài 3: GV tóm tắt : Gà : 18 con Vịt : 5 con Gà và vịt : ? con * Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò GV nhận xét giờ học VN xem lại bài và chuẩn bị giờ sau. - 2 HS đọc thuộc bảng cộng 8 công với 1số - Đặt tính rồi tính 8+4 8 +6 (2hs làm 2 phép tính) - HS thảo luận nhóm, thao tác que tính - Nêu cách tính 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1 2 thêm 1nhớ bằng 3 viết 3 - Nhiều HS nêu lại cách tính * HS nêu cách tính 5 em lên bảng, lớp làm bảng con 18 38 58 28 + + + + 3 4 5 6 - HS nêu bài toán. - 1 em lên bảng, lớp làm vào vở Bài giải: Số con gà và vịt có tất cả là: 18 + 5 = 23 (con) Đáp số: 23 con - 1 HS lên bảng, lớp bảng con - HS đọc bảng cộng 8 cộng với 1 số - Nêu cách đặt tính, cách tính - Về đọc thuộc bảng cộng: + 8 cộng với một số , 9 cộng với một số - HS lắng nghe Tiết 2: Chính tả TRÊN CHIẾC BÈ I.Mục tiêu : Giúp HS: - Nghe - viết lại chính xác ,trình bày đúng bài chính tả - Làm được BT2; BT3 (a/b). .II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3. III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của gióa viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ:: - Cho HS viết bảng con, bảng lớp: - GV nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Nội dung: + Đọc bài viết Đoạn trích kể về ai ? Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? Hai bạn đi chơi bằng gì ? + Hướng dẫn cách trình bày bài + Hướng dẫn viết chữ khó. +Luyện viết - GV đọc 3. 3.Luyện tập Bài 1: Tìm 3 chữ có iê/yê - Hướng dẫn và tổ chức cách chơi Ví dụ:tiếng ,hiền ,truyện,khuyên,. Bài 2: Phân biệt cách viết “Dỗ em” có nghĩa là gì ? “Giỗ ông” có nghĩa là gì ? Ví dụ :dỗ :dỗ dành ,dỗ emlà viết d Giỗ : giỗ tỏ ,ăn giỗ ,ngày giỗviết gi 4.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung. - Dặn dò. - Hai em lên bảng viết cả lớp viết bảng con. kiến cường, cô tiên, yên xe, vâng lời, bạn thân, bàn chân. - 2HS đọc lại - Kể về Dế Mèn và Dế Trũi - Ngao du thiên hạ - Bằng bè được kết bằng những lá bèo sen - HS nêu chữ khó - Đọc, viết chữ khó ở bảng con - HS nghe viết vào vở - Soát lại bài viết, đổi vở cho nhau soát lỗi - Nộp vở chấm bài. - Trò chơi thi tìm chữ có iê/yê - Mỗi đội 5 em - Đọc lại các từ vừa tìm được. - Dùng lời nói nhẹ nhàng tình cảm để em bằng lòng nghe theo mình. - Lễ cúng tưởng nhớ khi ông đã mất. - HS thảo luận nhóm đôi sau đó ghi vào vở bt. - Trình bày trước lớp. - Làm vào vở bài tập bài còn lại. Tiết 3: Tập làm văn CẢM ƠN, XIN LỖI I. Mục tiêu . - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2) - Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT3). - HS khá, giỏi làm được BT4 (Viết lại những câu đã nói ở BT3). * Giao tiếp : cởi mở , tự tin trong giao tiếp , biết lắng nghe ý kiến người khác . II. Đồ dùng dạy học: - SGK III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh kể lại chuyện Gọi bạn. -Học sinh đọc danh sách tổ mình trong tiết TLV trước. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài : 3.2.Nội dung: Bài tập 1: Nói được lời cảm ơn trong các trường hợp cụ thể (nhóm theo bàn )
File đính kèm:
- galop1.doc