Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 18, 19

-Kt: HS ôn tập lại và nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, các kí hiệu về hàm số; giá trị của hàm số, đồ thị hàm số, tính chất của hàm số.

-Kn: HS nhận biết được hàm số, tính thành thạo các giá trị hàm số tại giá trị cho trước của biến số, biểu diễn cặp (x,y) trên mp toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị hs y = a.x( a ≠ 0).

-Tđ: Chú ý tích cực học tập, ôn tập trước kiến thức cũ ở nhà.

 

doc13 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 8 - Tiết 18, 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Tiết 18	
 Ngày soạn: 27/9/2014
 Ngày dạy: /10/2014
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . 
- Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai ( định nghĩa, tính chất, các phép khai phương một tích, một thương )
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x . 
- Biết phan phối thời gian hợp lí khi làm bài kiểm tra 
3. Thái độ
- Tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy trong làm bài kiểm tra . 
II. CHUẨN BỊ CỦA THÀY VÀ TRÒ : 
1. Thày : 	- Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết .
2. Trò :- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương I .
Giải lại một số bài tập vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1.Tổ chức : Ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . 
2. Kiểm tra : Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
CĐ 1. Khái niệm căn bậc hai
Biết tìm ĐKXĐ của căn thức
- Vận dụng được hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
- So sánh hai căn bậc hai
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
1
1 - 10%
1
0,5 - 5%
2
1,5 - 15%
CĐ 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Vận dụng được các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai vào giải bài tập rút gọn biểu thức
Vận dụng tốt liên hệ giữa thứ tự và phép khai phương vào giải bài tập tìm x
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
5
6,5 - 75%
1
1 - 10%
6
7,5 - 75%
CĐ 3. Căn bậc ba
So sánh được hai căn bậc ba
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ
1
1 - 10%
1
1 - 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
1,5
15%
6
7,5
85%
9
10
100%
Đề bài ( Đề số 1)
Câu 1. ( 2 điểm)
	a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : 
	b) Tính A = 	;	
	c) Rút gọn : B = 
Câu 2. (1 điểm). Giải phương trình: 	 	
Câu 3. (1điểm) . So sánh và 
Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : 	a) ;	b) 
Câu 5 (4điểm). Cho biểu thức : A = với x > 0 và x9
	a) Rút gọn A
	b) Tìm x để giá trị biểu thức A > 
Đáp án Đề số 1
Câu
ý
Nội dung đáp án
Thang điểm
1
(2đ)
a
(1đ)
ĐKXĐ : 
1
b
(0,5đ)
A= = 7 + 2 = 9
0,5
c
(0,5đ)
B= 
=
0,25
0,25
2
(1đ)
a
(1đ)
ĐKXĐ : 
Vậy Pt có nghiệm x=5
0,25
0,5
0,25
3
(1đ)
 = 
Vì nên < 
0,25
0,25
0,5
4
(2đ)
a
(1đ)
=
0,5
0,5
b
(1đ)
0,5
0,5
5
(4đ)
a
(3đ)
=
1,5
1,5
b
(1đ)
A > 
Do x > 0 nên ta có 0 < x < 4
0,75
0,25
Đề bài ( Đề số 2)
Câu 1. ( 2 điểm)
	a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : 
	b) Tính M = 	;	
	c) Rút gọn : N = 
Câu 2. (1 điểm).Giải phương trình: 	 	
Câu 3. (1điểm) . So sánh và 
Câu 4 (2 điểm). Rút gọn biểu thức : 	a) ;	b) 
Câu 5 (4điểm).Cho biểu thức : P = với x > 0 và x4
	a) Rút gọn P
	b) Tìm x để giá trị biểu thức P > 
Đáp án Đề số 2
Câu
ý
Nội dung đáp án
Thang điểm
1
(2đ)
a
(1đ)
ĐKXĐ : 
1
b
(0,5đ)
M= = 3 + 5 = 8
0,5
c
(0,5đ)
0,25
0,25
2
(1đ)
a
(1đ)
a) ĐKXĐ : 
Vậy Pt có nghiệm x=4
0,25
0,5
0,25
3
(1đ)
 = 
Vì nên < 
0,25
0,25
0,5
4
(2đ)
a
(1đ)
= 
0,5
0,5
b
(1đ)
0,5
0,5
5
(4đ)
a
(3đ)
=
1,5
1,5
b
(1đ)
P > 
Do x > 0 nên ta có 0 < x < 1
0,75
0,25
Phân loại điểm
Loại điểm
Lớp
< 3,5
3,5 - 4,9
5,0 - 6,4
6,5 - 7,9
8,0 - 10
5 - 10
9B
9C
Tuần 7
Tiết 18	
 Ngày soạn: 27/9/2014
 Ngày dạy: /10/2014
KIỂM TRA CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU : 
 -Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức và việc học tập của học sinh khi học xong chương I về các chủ đề kiến thức(theo chuẩn kiến thức, kỹ năng)
-Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng làm bài của học sinh
- Thái độ: Nghiêm túc 
B. CHUẨN BỊ: GV: đề kiểm tra
 HS: kiến thức đã học 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I) Hình thức kiểm tra: 100% Tự luận.	
Ma trận đề kiểm tra chương I . 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm căn bậc hai
- Nhận biết được CBH, CBH số học
- Biết điều kiện đểxác định khi A 0
- Hiểu được hằng đẳng thức khi tính CBH của một số.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1
10%
3
 2,5
25%
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai
- Hiểu được khai phương một tích và khai phương một thương. 
- Vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Vận các phép biến đổi đơn giản CBH để tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng các phép biến đổi đơn giản CBH để tìm x.
- Tìm GTLN của biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
3
3
30%
2
2,5
25%
1
1
10%
6
6,5
65%
3. Căn bậc ba
- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
1
10%
1
1
10%
T/số câu:
T/số điểm:
Tỉ lệ %
2
1,5
20%
5
5
50%
2
2,5
25%
1
1
10%
10câu
10 đ
100%
I. Đề chẵn 
Câu 1:(1,5đ) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
	a) 	 b) 
Câu 2:(3,0điểm): Thực hiện phép tính:
 a) 	 b) c) 
Câu 3:(2,0điểm): Rút gọn biểu thức: 
 b) 
Câu 4:(2.5điểm): Cho biểu thức: P = 
 a) Nêu ĐKXĐ 
 b) Rút gọn P.
c) Tìm x để P 3
Câu 5: (1đ): Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 
I. Đề lẻ
Câu 1:(1,5đ) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
	a) 	 b) 
Câu 2:(3,0điểm): Thực hiện phép tính:
 a) 	 b) c) 
Câu 3:(2,0điểm): Rút gọn biểu thức: 
 b) 
Câu 4:(2.5điểm): Cho biểu thức: P = 
 a) Nêu ĐKXĐ 
 b) Rút gọn P.
c) Tìm x để P = 
Câu 5: (1đ): Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 
. Đáp án đề lẻ : 
Câu
Nội dung – Đáp án
Điểm
1
a) có nghĩa 
0,75
b) có nghĩa 
0,75
2
=
1,0
b) 
= 
0,75
0,25
c) = 3 + 3.4 - 2.2 = 11
1.0
3
a) = 
1,0
b) = 
1,0
4
a) ĐKXĐ: 
b)Rút gọn: P = = 
0.5
1.0
c) P 2ó2 giải ra tìm được 0x 36
1
5
ĐK: x1, = 
Vậy MinA = 3 x = 2(t/m)
0,75
0,25
Đáp án đề chẵn
Câu
Nội dung – Đáp án
Điểm
1
a) có nghĩa 
0,75
b) có nghĩa 
0,75
2
=
1,0
b) 
= 
1,0
c) = 3 – 4 - 2.2 = - 5
1.0
3
a) = 
1,0
b) = 
1,0
4
a) ĐKXĐ: 
b)Rút gọn: P = = 
0.5
1.0
c) P 3ó3 giải ra tìm được 0x 16
1
5
ĐK: x2, = 
Vậy MinA = 4 x = 3(t/m)
0,75
0,25
III . Thu bài và hướng dẫn về nhà 
 GV thu bài và nhắc nhở HS đọc trước bài học tiết sau “ Nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số ” Chương II 
 Ôn tập lại khái niệm hàm số đã học ở lớp 7 . 
 IV . Thống Kê kết quả 
Lớp
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
9B
9C
Tuần 8	
Tiết 19
 Ngày soạn :13/10/2014 
 Ngày dạy : 21/10/ 2014
CHƯƠNG II - HÀM SỐ BẬC NHẤT
§1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ.
 A. MỤC TIÊU.
-Kt: HS ôn tập lại và nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, các kí hiệu về hàm số; giá trị của hàm số, đồ thị hàm số, tính chất của hàm số.
-Kn: HS nhận biết được hàm số, tính thành thạo các giá trị hàm số tại giá trị cho trước của biến số, biểu diễn cặp (x,y) trên mp toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị hs y = a.x( a ≠ 0).
-Tđ: Chú ý tích cực học tập, ôn tập trước kiến thức cũ ở nhà.
B. CHUẨN BỊ.
-Gv: Bảng phụ ghi ví dụ 1a, câu ?3, bài 2 SGK tr42-45; vẽ trước lưới để biểu diễn điểm ?2a
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản về hàm số đã học ở lớp 7.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
1. ổn định
2. Kiểm tra
3. Bài mới
Hoạt động của GV và hs
Nội dung cần đạt
GV nhấn mạnh k/n hàm số và các cách cho hàm số. Sau đó hướng dẫn VD1.
Bảng 1 đưa lên bảng phụ.
x
1
2
3
4
y
6
4
2
1
? Cho biết ở ví dụ 1 tại sao y là hàm số của x.
? Cho biết ở ví dụ 1b các công thức biểu diễn các hàm số.
GV đưa nội dung bài tập 1ab SBT tr56 lên bảng phụ .
HS thảo luận hoàn thành bài 1ab sau 1-2 phút báo cáo kết quả
GV nhấn mạnh đ/n.
? Cho vài ví dụ về hàm số cho bằng công thức
GV nhấn mạnh các chú ý từ chấm3 đến chấm5
? ở các hàm số y = 2x, y = 2x +3, y = biến x chỉ có thể lấy các giá trị nào.
? Em hiểu ntn khi viết f(-1), f(5).
Yêu cầu hs làm ?1
? Cho ví dụ về hàm hằng.
1-khái niệm hàm số
Ở ví dụ 1: y phụ thuộc vào x và mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị duy nhất của y tương ứng.
Bài 1 tr 56 – SBT
a/
x
1
2
4
5
7
8
y
3
5
9
11
15
17
b/ 
x
3
4
3
5
8
y
6
8
4
8
10
Bảng a cho 1 hàm số.
Bảng b ta có y không là hàm số của x vì tại x = 3 có 2 giá trị của y =6 và y= 4.
?1. y= f(x) = + 5
f (0) = .0+ 5 = 5
f (1) = .1+ 5 =
f (-10) = .(-10) + 5 = 0
VD: y = 2 là một hằng số
GV cho HS làm câu hỏi ? 2 SGK tr 43.
GV treo bảng có lưới ô vuông kẻ sẵn.
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = 2x? Hãy thực hành vẽ trên bảng.
HS biểu diễn các điểm ở phần a trên lưới ô vuông.
HS nêu cách vẽ và vẽ trên bảng
? Các điểm ở phần a là đồ thị hàm số nào trong các ví dụ trên.
? Đặc diểm đồ thị hàm sô y = 2x.
? Thế nào là đồ thị của hàm số y = f(x).
GV chốt lại tổng quát về đồ thị hàm số.
GV cho Hs làm câu ? 3.
GV hướng dẫn HS để được đáp án đúng.
2- Đồ thị hàm số
 y
 2 A
 O 1 x 
? Cho biết các hàm số trên xác địng khi nào.
? Với hàm số y = f(x) =2x + 1 khi x tăng thì các giá trị tương ứng của y thay đổi ntn.
GV giới thiệu đó là hàm số đồng biến.
? Lấy 2 giá trị bất kì x1< x2 hãy so sánh f(x1) và f(x2) nếu y = f(x) là hàm đồng biến.
GV hướng dẫn tương tự đối với hàm số nghịch biến.
3-hàm số đồng biến, nghịch biến
? 3 - x tăng thì y tăng theo; x giảm thì y giảm theo.
x1< x2 thì f(x1) < f(x2) nếu y = f(x) là hàm đồng biến.
Tương tự cho hàm nghịch biến.
4. Củng cố
? Nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài học.
GV chốt lại kiến thức đã học.Cho hs làm bài 2 SGK tr 45,( đề bài đưa lên bảng phụ)
5.Hướng dẫn 
 -Nắm vững kiến thức cơ bản về hàm số vừa học. Làm bt 1, 3, 4,6 (SGKtr 45). 
 - Hướng dẫn bài 3: để biết hàm số nào đồng biến ta lấy x1< x2 và c/m f(x1) < f(x2) 
chẳng hạn f(x1) - f(x2) = 2 x1- 2x2 = 2 (x1 - x2) < 0 nên f(x1) < f(x2).
 - Tiết 20 tiếp theo “ Luyện tập ”.
Họ tên:..
…………………. KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 (CHƯƠNG I)
Lớp :
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài.
 Câu 1(2,5 đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng ở đầu đáp án đúng?
a/ Giá trị của biểu thức bằng: A. B. C. D. 1 b/ Phương trình x2 - 5 = 0 có nghiệm là:
 A. B. C. D. 
c/ Nếu thì x bằng: A. B. 0 C. 6 D. 9 
d/ Nếu thì x có giá trị bằng: A. 9 B.3 C.-3 D. 
e/ có nghĩa khi :	 A . x < B . x ³ C. x D. x 
 Câu 2( 1,5 đ) Hãy cho biết các câu sau đây câu nào đúng câu nào sai ?
 a, b, c, 
...............................................................................................................................
Câu 3( 3 đ ) Cho biểu thức : 	
 a, Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x ¹ 4 và x ¹ 1 .
 b,Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương . 
Câu 4 ( 1 đ ) Tìm x biết: 
Câu 5 (2 đ) Thực hiện phép tính:
 a/ b/ 
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA (45')
Môn đại số 9 ( chương I )
 Câu 1( 1,5 đ) Hãy cho biết các câu sau đây câu nào đúng câu nào sai ?
 a, b, c, 
 Câu 2(2,5 đ ) Hãy chọn chữ cái in hoa đứng ở đầu đáp án đúng?
a/ Giá trị của biểu thức bằng: 
 A. B. C. D. 1 
b/ Phương trình x2 - 5 = 0 có nghiệm là: 
 A. B. C. D. 
c/ Nếu thì x bằng: 
 A. B. 0 C. 6 D. 9 
d/ Nếu thì x có giá trị bằng: 
 A.9 B.3 C. -3 D. 
e/ có nghĩa khi A . x < B . x ³ C. x D. x 
 Câu 3 (2 đ) Thực hiện phép tính:
 a/ 
 b/ 
Câu 4( 3 đ ) Cho biểu thức : 	
 a, Rút gọn biểu thức Q với x > 0 ; x ¹ 4 và x ¹ 1 .
 b, Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương . 
 Câu 5 ( 1 đ ) Tìm x biết: 

File đính kèm:

  • dockt chuong 1ds 9.doc