Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 41: Luyện tập
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS 1: Phát biểu định lý đường phân giác của tam giác?
- HS 2: làm bài 15
- HS 3: làm ?3
Hoạt động 2: Bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập thêm
Tuần 24 Ngày soạn: 17/02/2014 Ngày giảng: 18/02/2014 Tiết 41 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: - HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho - Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh. 2. Kỹ năng chuẩn: - Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. - Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác. 3. Thỏi độ: - Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. - Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Thước, com pa, đo độ, ê ke. III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS Do AD là phân giác của nên ta có: BD = 2,25 DC = 3,75cm Bài 20 a) Gọi O là giao điểm của EF với BD là I ta có: (1) - Sử dụng tính chất tỷ lệ thức ta có: (1) b) Ta có: và ; - áp dụng hệ quả vào ADC và BDC EO = FO Bài 21 SABM = S ABC ( Do M là trung điểm của BC) * ( Đường cao hạ từ D xuống AB, AC bằng nhau, hay sử dụng định lý đường phân giác) * * Do n > m nên BD < DC D nằm giữa B, M nên: S AMD = SABM - S ABD = S - .S = S ( - ) = S Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: Phát biểu định lý đường phân giác của tam giác? - HS 2: làm bài 15 - HS 3: làm ?3 Hoạt động 2: Bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập thêm Hoạt động 3: Bài 20 - GV cho HS vẽ hình. a) Chứng minh: ; b) Nếu đường thẳng a đi qua giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Nhận xét gì về 2 đoạn thẳng OE, FO. - HS trả lời theo câu hỏi hướng dẫn của GV Hoạt động 3: Bài 21 - Hãy so sánh diện tích ABM với diện tích ABC ? + Hãy so sánh diện tích ABDvới diện tích ACD ? + Tỷ số diện tích ABDvới diện tích ABC - Điểm D có nằm giữa hai điểm B và M không? Vì sao? - Tính SAMD = ? - HS - HS - HS IV. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Học định lớ, xem lại cỏc bài tập đó giải - Làm bài: 17, 20, 21/ 69, 70 SBT 2. Bài sắp học: Khỏi niệm tam giỏc đồng dạng Nội dung tỡm hiểu: - Tỡm hiểu định nghĩa tam giỏc đồng dạng - Định lớ về hai tam giỏc đồng dạng
File đính kèm:
- Tiet 41.doc