Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tiết 25: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
GV cho HS dựa vào điều kiện hai đường thẳng song song, trùng nhau để tìm ra các cặp đường thẳng song son, trùng nhau. Sau đó, loại ra và tìm được các cặp đường thẳng cắt nhau.
Các cặp đường thẳng nào là song song với nhau?
Có cặp đường thẳng nào trùng nhau không?
Các cặp đường thẳng còn lại sẽ là các cặp đường thẳng cắt nhau. Em hãy chỉ ra các cặp đường thẳng ấy.
Trong hai đường thẳng cắt nhau thì hệ số a và b của chúng như thế nào với nhau?
GV giới thiệu điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau.
GV giới thiệu chú ý.
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 13 Tiết: 25 §4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I. Mục Tiêu: - HS nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b và đường thẳng y = a’x + b’ cắt nhau, song song, trùng nhau. - HS có kĩ năng vận dụng các điều kiện trên để giải các bài tập có liên quan. II. Chuẩn Bị: - GV, HS: SGK, thước thẳng. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) 2 HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = 2x – 2 trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) Hai đường thẳng này có song song với nhau hay không? Vì sao? Các em hãy so sánh hệ số a, b của hai đường thẳng vừa nói trên. Vậy giả sử ta có hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) song song khi nào? Khi a = a’ và b = b’ thì hai đường thẳng này như thế nào với nhau? GV giới thiệu điều kiện song song và trùng nhau của hai đường thẳng như trong SGK. Đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y= 2x – 2 song song với nhau vì cùng song song với đường thẳng y= 2x Hai hệ số a này bằng nhau, hai hệ số b khác nhau. Song song vói nhau khi a = a’ và bb’. Khi a = a’ và b = b’ thì hai đường thẳng này sẽ trùng nhau. HS chú ý theo dõi và nhắc lại các điều kiện. 1. Đương thẳng song song: ?1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x+3 và y=2x – 2 trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. O x y -2 1 -1,5 3 y =2x+3 y =2x-2 Tổng quát: Hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y= a’x + b’ (a’0) song song với nhau khi và chỉ khi a = a’ và bb’và trùng nhau khi và chỉ khi a= a’ và b = b’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (10’) GV cho HS dựa vào điều kiện hai đường thẳng song song, trùng nhau để tìm ra các cặp đường thẳng song son, trùng nhau. Sau đó, loại ra và tìm được các cặp đường thẳng cắt nhau. Các cặp đường thẳng nào là song song với nhau? Có cặp đường thẳng nào trùng nhau không? Các cặp đường thẳng còn lại sẽ là các cặp đường thẳng cắt nhau. Em hãy chỉ ra các cặp đường thẳng ấy. Trong hai đường thẳng cắt nhau thì hệ số a và b của chúng như thế nào với nhau? GV giới thiệu điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau. GV giới thiệu chú ý. Hoạt động 3: (10’) GV giới thiệu bài toán Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) song song với nhau? b đã khác b’ chưa? a = a’nghĩa là ta có điều gì? Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau? a a’ nghĩa là ta có điều gì? HS chú ý lắng nghe. d1 và d2 Không. d1 và d3; d2 và d3 a a’ b = b’ hoặc b b’ HS chú ý và nhắc lại HS chú ý HS chú ý theo dõi. a = a’ và bb’ 2 3 2m = m + 1 m = 1 Khi a a’ m m + 1 m 1 2.Đường thẳng cắt nhau: ?2: Tìm các cặp đường thẳng cắt nhau: y = 0,5x + 2 (d1) y = 0,5x – 1 (d2) y = 1,5x + 2 (d3) Tổng quát: Hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y= a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi aa’. Chú ý: (SGK) 3. Bài toán áp dụng: Cho hai hàm số: y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 Tìm điều kiện của m để đồ thị hai hàm số trên là 2 đường thẳng song song, cắt nhau. Giải: Để hai đường thẳng: y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 song song với nhau thì 2m = m + 1 m = 1 Để hai đường thẳng: y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 cắt nhau thì: 2m m + 1 m 1 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 20, 21, 22, 23. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- DS9T25.DOC