Giáo án môn Đại số lớp 9 - Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1: (13)
Các em có nhận xét gì về vị trí của các điểm A; B; C so với các điểm A; B; C trên mặt phẳng toạ độ?
Các điểm A; B; C và các điểm A; B; C có thẳng hàng không?
AC và AC có song song với nhau không?
Như vậy, nếu 3 điểm A; B; C thuộc đường thẳng d thì 3 điểm A; B; C thuộc đường thẳng d với d // d.
GV cho HS tiếp tục làm bài tập ?2.
Với một giá trị của x thì giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x+3 như thế nào?
Có thể kết luận như thế nào về đồ thị của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x+3?
GV chốt lại và đưa ra phần tổng quát như SGK.
GV giới thiệu chú ý
Ngày Soạn: 01 – 01 – 2008 Tuần: 12 Tiết: 23 §3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a0) I. Mục Tiêu: - HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là, song song với đường thẳng y = ax nêu b 0 hoặc trùng với đthẳng y = ax nếu b = 0. - HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, bảng phụ, thước thẳng. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) GV vẽ hệ trục toạ độ Oxy, HS lên bảng biểu diễn các điểm trong bài tập ?1. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (13’) Các em có nhận xét gì về vị trí của các điểm A’; B’; C’ so với các điểm A; B; C trên mặt phẳng toạ độ? Các điểm A’; B’; C’ và các điểm A; B; C có thẳng hàng không? AC và A’C’ có song song với nhau không? Như vậy, nếu 3 điểm A; B; C thuộc đường thẳng d thì 3 điểm A’; B’; C’ thuộc đường thẳng d’ với d // d’. GV cho HS tiếp tục làm bài tập ?2. Với một giá trị của x thì giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x+3 như thế nào? Có thể kết luận như thế nào về đồ thị của hàm sốá y = 2x và hàm số y = 2x+3? GV chốt lại và đưa ra phần tổng quát như SGK. GV giới thiệu chú ý A’; B’; C’ là do A; B; C tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. A’; B’; C’ thẳng hàng, A; B; C thẳng hàng. AC // A’C’ HS chú ý theo dõi. HS làm bài tập ?2. Giá trị của hàm số y = 2x nhỏ hơn giá trị của hàm số y = 2x+3 ba đơn vị. Đồ thị của hai hàm số này là hai đường thẳng song song với nhau. HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK. HS chú ý theo dõi. 1. Đồ thị hàm số y = ax + b ?1: A(1;2) B(2;4) C(3;6) A’(1;2 + 3) B’(2;4 + 3) C’(3;6 + 3) x y O ?2: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x -6 -4 -2 0 3 4 6 y= 2x + 3 -3 -1 1 3 5 7 9 Tổng quát: Đồø thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng. - Cắt trục tung tại điểm có tung độ = 0. - Song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 và trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. Chú ý: (SGK) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 2: (12’) Khi b = 0 thì ta có dạng hàm số nào đã học? GV nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. Khi a 0 và b 0 thì ta thực hiện theo các bước sau đây: Cho x = 0 thì y = ? Ta có điểm nào thuộc đồ thị hàm số? Cho y = 0 thì x = ? Ta có điểm nào thuộc đồ thị hàm số? Các em hãy biểu diễn hai điểm P và Q ở trên lên mặt phẳng toạ độ. Đường thẳng PQ chính là đồ thị của hàm số y = ax + b. GV cùng HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3. Ta có dạng hàm số y = ax đã học ở lớp 7. HS chú ý theo dõi. y = b P(0;b) x = Q(, 0) HS tìm điểm P và Q. 2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b – Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a). – Khi a 0 và b 0, ta thực hiện: B1: Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0;b) thuộc Oy. Cho y = 0 thì x = , ta được điểm Q(, 0) thuộc Ox. B2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b. VD: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 Ta lập bảng: x 0 – 1,5 x y O 3 -1,5 y 3 0 4. Củng Cố: (8’) - GV nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b và cho HS làm bài tập ?3 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập15; 16. IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- DS9T23.DOC