Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 53: Luyện tập
Bài 47
Số tiền lãi sau T1: a%x (đ)
Số tiền cả gốc và lãi sau T1:
x + a%x = x(1+a%)
Số tiền lãi sau T2:
x(1+a%)
PT:
1,2%x + 1,2%(1+1,2%)x
= 48,28
<=> 241,44x = 482880
<=>x = 2000 (TMĐK)
Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu: 2000 tức 2 triệu đồng.
Tuần 26 Ngày soạn: 02/03/2014 Ngày giảng: 03/03/2014 Tiết 53 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: - Củng cố các bước giải bt bằng cách lập phương trỡnh - Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số. 2. Kỹ năng chuẩn: Rèn kĩ năng vận dụng giải một số bài tập 3. Thỏi độ: Giaựo duùc cho HS tớnh linh hoaùt, saựng taùo trong hoaùt ủoọng trớ tueọ II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước kẻ. III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS Bài 46 Gọi quãng đường ô tô dự định đi là x (km), x >0 Quãng đường còn lại: x - 48 Thời gian dự định: x/48 (h) Thời gian đi trên đoạn còn lại: x - 48/54 PT: ....x = 120 Vậy quãng đường AB dài 120km Bài 47 Số tiền lãi sau T1: a%x (đ) Số tiền cả gốc và lãi sau T1: x + a%x = x(1+a%) Số tiền lãi sau T2: x(1+a%) PT: 1,2%x + 1,2%(1+1,2%)x = 48,28 241,44x = 482880 x = 2000 (TMĐK) Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu: 2000 tức 2 triệu đồng. Bài 48 Gọi số dân năm ngoái tỉnh A là x (ngời) Số dân năm nay tỉnh A: 101,1%x Số dân năm ngoái tỉnh B: 4tr - x Số dâm năm nay tỉnh B: 101,2% (4tr-x) PT: 101,1%x - 101,2%(4tr - x) = x = 2400000 (TMĐK) Vậy số dân năm ngoái tỉnh A: 2400000 Số dân năm ngoái tỉnh B: 1600000 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: bài 39 - HS 2 : bài 40 - HS 3 : bài 45 Hoạt động 2: Bài 46 - Yêu cầu HS làm bài 46 Hoạt động 3: Bài 47 - Yêu cầu HS làm bài 47 Hoạt động 4: Bài 48 - Yêu cầu HS làm bài 48 - HS - HS - HS IV. Bài tập nõng cao: Một đoàn tàu hỏa đi từ A đến B mất 3 giờ 30 phỳt. Nếu vận tốc của tàu giảm đi 10km một giờ thỡ tàu đến B chậm mất 1 giờ 45 phỳt.Tớnh khoảng cỏch giữa A và B và vận tốc của đoàn tàu. V. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Học cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh - Làm bài: 59, 60/ 13 SBT 2. Bài sắp học: ễn tập chương III Nội dung tỡm hiểu: - Trả lời cõu hỏi ụn tập - Làm bài 50 à53/33, 34 SGK
File đính kèm:
- tiet 53.doc