Đề cương ôn tập Toán học kì 2 lớp 8 - 2014

Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h.Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 25 phút.Tính quãng đường AB?

Bài 2: Hai người đi từ A đến B, vận tốc người thứ nhất là 35km/h ,vận tốc người thứ 2 là 20km/h .Để đi hết quãng đường AB , người thứ nhất cần ít hơn người thứ 2 là 1h 45 phút .Tính quãng đường AB?

Bài 3 Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Tính kích thước của hình chữ nhật lúc đầu?

Bài 4: Tính cạnh của một hình vuông biết rằng nếu chu vi tăng 12m thì diện tích tăng thêm 135m2

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1749 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán học kì 2 lớp 8 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập toán học kì 2 lớp 8-2014
Dạng 1: giải phương trình( đưa về dạng ax+b, chứa ẩn ở mẫu, chứa GTTĐ)
a)3x – 2 = 2x – 3 b)7 – 2x = 22 – 3x	
c) 8x – 3 = 5x + 12 d) 7 – (2x + 4) = – (x + 4)
e) i) 
 k) l) 
m) n) o) 
x) y) z) 
* Dạng 2: giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h.Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 25 phút.Tính quãng đường AB?
Bài 2: Hai người đi từ A đến B, vận tốc người thứ nhất là 35km/h ,vận tốc người thứ 2 là 20km/h .Để đi hết quãng đường AB , người thứ nhất cần ít hơn người thứ 2 là 1h 45 phút .Tính quãng đường AB?
Bài 3 Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Tính kích thước của hình chữ nhật lúc đầu?
Bài 4: Tính cạnh của một hình vuông biết rằng nếu chu vi tăng 12m thì diện tích tăng thêm 135m2
Bài 5 Moät moâtoâ ñi töø A ñeán B vôùi vaän toác 30km/h. Luùc veà ñi vôùi vaän toác 24km/h, do ñoù thôøi gian veà laâu hôn tgian ñi laø 30’. Tính quaõng ñöôøng AB.
Bài 6. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ? 
*Dạng 3 : Giải bất phương trình,biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) b) c) (x – 1)(x + 2) > (x – 1)2 + 3 
 f) 
h) 2x+3 x(x-4) k) 5x-6 < 9x +8x
*DẠNG 4: HÌNH HỌC
Bài 1 :Cho tam giác vuông ABC(Â = 900) có AB = 12cm,AC = 16cm.Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
Tính tỉ số diện tích 2 tam giác ABD và ACD.
Tính độ dài cạnh BC của tam giác .
Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
Bài 2: Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900). Một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N , đường thẳng qua N và song song với AB ,cắt BC tại D.Cho biết AM = 6cm; AN = 8cm; BM = 4cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN,NC và BC.
b) Tính diện tích hình bình hành BMND
Bài 3: Trên một cạnh của một góc có đỉnh là A , đặt đoạn thẳng AE = 3cm và AC = 8cm, trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng AD = 4cm và AF = 6cm.
Hai tam giác ACD và AEF có đồng dạng không ? Tại sao?
b)Gọi I là giao điểm của CD và EF . Tính tỉ số của hai tam giác IDF và IEC
Bài 4: Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900) có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D .Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC) .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE.
 b) Tính diện tích các tam giác ABD và ACD
Bài 5: Cho hình thang ABCD(AB //CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm; và góc DAB = DBC.
Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng.
Tính độ dài các cạnh BC và CD.
c)Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD
Bài 6: Cho hình thang ABCD(AB //CD) và AB < CD . Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC.Vẽ đường cao BH.
Chứng minh hai tam giác BDC và HBC đồng dạng.
Cho BC = 15cm; DC = 25cm; Tính HC và HD?
Tính diện tích hình thang ABCD?
Bài 7:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’; 
có AB =10cm; BC = 20cm; AA’ = 15cm.
Tính thể tích hình hộp chữ nhật ?
b)Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm; BC = 9cm.Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD.
Chứng minh các tam giác AHB và BCD đồng dạng
Tính độ dài AH
Tính diện tích tam giác AHB

File đính kèm:

  • docOn tap HKII lop 8.doc
Giáo án liên quan