Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số
Bài vừa học: - Học định nghĩa, công thức hai phân thức bằng nhau
- Làm bài: 1, 2, 3/36 SGK
Hướng dẫn bài tập về nhà
Bài 2: Mỗi phõn thức ta rỳt gọn
Tử thức: x2 – 2x – 3 = (x + 1)(x – 3) phõn tớch thành nhõn tử
Mẫu thức: x2 + x = x(x + 1)
2. Bài sắp học: Tính chất cơ bản của phân thức
Nội dung tỡm hiểu:
- Nhõn hoặc chia tử và mẫu của phõn số cho cựng một số thỡ phõn thức đó cho như thế nào?
- Đọc bài trước
Tuần 11 Ngày soạn: 05/11/2013 Ngày giảng: 07/11/2013 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22 Đ1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiờu: 1. Kiến thức chuẩn: - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số - Nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. 2. Kỹ năng chuẩn: Rèn kĩ năng biến đổi 2 phân thức bằng nhau 3. Thỏi độ: Giaựo duùc cho HS tớnh linh hoaùt, saựng taùo trong hoaùt ủoọng trớ tueọ II. Chuẩn bị: GV: HS: III. Tiến trỡnh dạy học: Nội dung Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS 1. Định nghĩa Ví dụ : Là các phân thức đại số Định nghĩa : (sgk) ?1 Viết 1 phân thức đại số ?2 aẻ R => a là phân thức đại số 2. Hai phân thức bằng nhau =>A.D = B.C Ví dụ: (sgk) ?3 Vì 3x2y.2y2 = x(6xy3)= 6x2y3 ?4 = vì x(3x+6)=3(x2+2x) ?5 Bạn Vân nói đúng Vì : (3x+3)x = 3x(x+1) = x2 +3x 3. Bài tập Bài 1 a) vì : 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy c) vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1) Hoạt động 1: Định nghĩa - Yêu cầu HS quan sát các biểu thức có dạng ở sgk - Nhận xét tử và mẫu của các biểu thức trên? - Những biểu thức trên gọi là những phân thức đại số - Thế nào là phân thức đại số? - Yêu cầu HS làm ?1 - Yêu cầu HS làm ?2 Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau - Hai phân thức và bằng nhau khi nào? - Yêu cầu HS đọc ví dụ vì (x-1)(x+1) = 1(x2 -1) - Yêu cầu HS làm ?3 - Yêu cầu HS làm ?4 - Yêu cầu HS làm ?5 Hoạt động 3: Củng cố - Yêu cầu HS làm bài 1 - HS : A và B là những đa thức - HS : ... là 1 biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B ≠ 0; A là tử, B là mẫu - HS: - HS : vì có a = a/1 - HS : khi A.D = B.C - HS - HS - HS: có . Vì x(3x+6)=3(x2+2x) - HS : Bạn Vân nói đúng. Vì : (3x+3)x = 3x(x+1) = 3x2 +3x - HS IV. Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: - Học định nghĩa, cụng thức hai phõn thức bằng nhau - Làm bài: 1, 2, 3/36 SGK Hướng dẫn bài tập về nhà Bài 2: à Mỗi phõn thức ta rỳt gọn Tử thức: x2 – 2x – 3 = (x + 1)(x – 3) à phõn tớch thành nhõn tử Mẫu thức: x2 + x = x(x + 1) 2. Bài sắp học: Tớnh chất cơ bản của phõn thức Nội dung tỡm hiểu: - Nhõn hoặc chia tử và mẫu của phõn số cho cựng một số thỡ phõn thức đó cho như thế nào? - Đọc bài trước
File đính kèm:
- tiet 22.doc