Giáo án môn Đại số khối 9 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
HS lên bảng trình bày
GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể , tổng quát ta phải c/m định lí sau.
GV giới thiệu định lí
HS đọc định lí (sgk)
GV hướng dẫn HS chứng minh định lí
Vì a 0 và b 0 có nhận xét gì về ? ? ?
HS: , xác định và không âm suy ra . xác định và không âm.
GV: Hãy tính ( . )2
HS trình bày như nội dung ghi bảng.
Ngày soạn: 28/08/2014 TIẾT 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs nắm được nội dung và cách c/m dịnh lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương . 2. Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức . 3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực chủ động học tập. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Bảng phụ ghi quy tắc. Giáo án, SGK, dụng cụ dạy học. - HS: Chuẩn bị nội dung bài học ở nhà, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy – học: 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra (7 phút) GV cho bài tập kiểm tra: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa? a) b) Hai HS lên bảng thực hiện. GV mời 1 HS nhận xét. GV nhận xét, chỉnh sửa a) xác định khi b) xác định khi 3. Bài mới Phương pháp Nội dung Hoạt động 1` Định lí (13 phút) GV y/c HS thực hiện ?1 Tính và so sánh : và HS lên bảng trình bày GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể , tổng quát ta phải c/m định lí sau. GV giới thiệu định lí HS đọc định lí (sgk) GV hướng dẫn HS chứng minh định lí Vì a 0 và b0 có nhận xét gì về ??? HS: ,xác định và không âm suy ra . xác định và không âm. GV: Hãy tính (.)2 HS trình bày như nội dung ghi bảng. 1. Định lí: ?1. Vậy = Định lí: Với hai số a 0 và b0, ta có =. Chứng minh: Vì a 0 và b0 nên .xác định và không âm Ta có : (.)2 = ()2.()2 = a.b Vậy . là căn bậc hai số học của a.b tức là =.. GV chú ý cho HS định lí trên cũng áp dụng trong trường hợp tích nhiều số không âm. Chú ý (sgk). Với a,b,c 0 ta có Hoạt động 2 Áp dụng (15 phút) GV: Hãy đọc quy tắc khai phương của một tích. GV cho HS nghiên cứu ví dụ 1 sgk. GV: Hãy thực hiện ?2. HS cả lớp thực hiện dưới lớp, đại diện hai em lên bảng trình bày. GV: Ta thấy quy qắc khai phương của một tích là theo chièu thuận của định lí ngược lại ta có quy tắc nào? HS: Quy tắc nhân các căn bậc hai. HS: Đọc quy tắc sgk. GV cho HS nghiên cứu ví dụ 2 sgk. GV: Hãy thực hiện ?3. HS thực hiện như nội dung ghi bảng. GV giới thiệu chú ý sgk. GV cho HS nghiên cứu ví dụ 3 sgk. GV: Hãy thực hiện ?4. HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, chỉnh sửa. 2. Áp dụng: a). Quy tắc khai phương của một tích. +) Quy tắc (SGK) +) Ví dụ 1 (SGK) ?2. a). =0,4.0,8.15 = 4,8 b). = 5.10.6 = 300. b). Quy tắc nhân các căn bậc hai . +) Quy tắc (SGK) +) Ví dụ 2 (SGK) ?3. a). b). Chú ý:- Với A0, B0 ta có - Đặc biệt với A0 ta có ?4. a). b). 4. Củng cố - Vận dụng (8 phút) GV y/c HS nhắc lại các quy tắc đã học. GV cho HS hoạt động nhóm làm các bài tập 17 (b,c); 19 (c,d) SGK. GV mời một vài HS nhận xét. Bài tập 17(b,c)/tr14 sgk. b). c). Bài tập 19(b,d)/tr15 sgk. b). với a0 = d). với a >b (a > b) GV nhận xét, chỉnh sửa. = a2 5.Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc và ghi nhớ các quy tắc, định lí. - Làm các bài tập 18; 19(a,c); 20; 21 và bài tập phần luyện tập tr15 sgk. - Làm bài tập 23; 24 sbt. ---------------------------------------------
File đính kèm:
- giao an dai 9 Tiet 4.doc