Giáo án môn Đại số khối 8 - tiết 22: Phân thức đại số

Nêu định nghĩa hai phân thức bàng nhau.

- Nêu ví dụ về hai phân thức bằng nhau.

- HD thực hiện ?3, ?4, ?5.

- Treo bảng phụ cho học sinh đối chiếu kết quả.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số khối 8 - tiết 22: Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 25 – 10 – 2014
Ngày dạy: 28 – 10 – 2014
Tuần: 11
Tiết: 22
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỚ
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỚ
 I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
	 Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số.
2. Kỹ năng:
 Hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. 
 3. Thái đợ:	
	 Biết liên hệ vơí kiến thức tương tự của phân thức với phân số
 II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: SGK
 III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
 IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp (1’):	 8A5:..
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	-Giới thiệu sơ lượt về chương II..
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Định nghĩa (14’)
- Nhắc lại định nghĩa phân số, phân số bằng nhau?
- GV cho HS quan sát các biểu thức dạng 
a/ ; 
- Em hãy nhận xét các biểu thức có dạng như thế nào? Các biểu thức đó cần có điều kiện gì?
- Các biểu thức trên gọi là các phân thức đại số.
- Nêu định nghĩa phân thức đại số.
- GV nhắc lại hoàn chỉnh và chính xác định nghĩa. 
- Gọi 2 HS nhắc lại định nghĩa.
- GV giới thiệu thành phần A, B có dạng như thế nào? Điều kiện của B.
A: tử; B: mẫu.
- Ta đã biết mỗi số nguyên được coi là một phân số với mẫu số là một.
Tương tự mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- GV cho HS làm ?1 SGK/35.
- Cho HS làm ?2
Số 0, số 1có phải là phân thức đại số không?
- Một số thực a bất kỳ có phải là phân thức đại số không? Vì sao?
- Cho ví dụ?
Biểu thức: có phải là phân thức đại số không?
- Với a,b thì gọi là phân số.
- HS đọc các biểu thức SGK/34.
Các biểu thức có dạng với A, B là các đa thức và B0
- HS nêu định nghĩa phân thức đại số.
- HS phát biểu lại định nghĩa.
A, B: đa thức.
B0
A= 
- HS làm ?1 theo nhóm.
?2Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số vì: 0 = ; 1=
- Số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số: a =
- Không vì biểu thức có mẫu không là một đa thức.
1/ Định nghĩa:
a/ Ví dụ:
; ; 
Gọi là các phân thức đại số.
b/ Định nghĩa: SGK/35
 có dạng 
A, B đa thức.
B đa thức 0
A: Tử thức (tử) B: Mẫu thức (mẫu).
* Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
* Số 0, 1 cũng là những phân thức đại số.
Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau (10’)
-Nêu định nghĩa hai phân thức bàng nhau.
- Nêu ví dụ về hai phân thức bằng nhau.
- HD thực hiện ?3, ?4, ?5.
- Treo bảng phụ cho học sinh đối chiếu kết quả.
Tiếp thu kiến thức mới.
- Thực hiện theo nhóm.
2/ Hai phân thức bằng nhau.
Cho hai phân thức và gọi là bằng nhau khi A.D = B.C hay ta viết:
= nếu A.D = B.C 
Ví dụ:
 vì (x-1)(x+1)=1.(x2-1).
 ?3 vì 3x2y.2xy2 =6xy3.x
 ?4 vì x.(3x+6)=3.(x2+2x)
 ?5. Bạn Vân đúng.
 	4. Củng Cố: (13’)
 	- GV cho HS làm các bài tập 64bc; 65 SGK/ 28-29.
	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 66 SGK/ 29.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docds8t22.doc