Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 16 đến tiết 18
Biểu thức bằng: 1 + 3m.
+ Nếu m < 2 m - 2 < 0
{m - 2{ = - (m - 2)
Biểu thức bằng: 1 - 3m.
với m = 1,5 < 2
Giá trị của biểu thức bằng:
Tiết 16: ôn tập chương i Soạn : Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Ôn lí thuyết 3 câu đầu và công thức biên đổi công thức. - Kĩ năng : HS Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi. - Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (12 phút) - GV nêu yêu cầu kiểm tra: 1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho VD. - Bài tập trắc nghiệm: a) Nếu căn bậc hai số học của 1 số là thì số đó là: A. 2 ; B. 8 ; C. Không có số nào. b) = - 4 thì a bằng: A. 16 ; B. - 16 ; C. không có số nào. 2) Chứng minh = {a{ với mọi số a. - Chữa bài tập 71 (b) . 3) Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định. - Bài tập trắc nghiệm: a) Biểu thức xác định với các giá trị của x: A. x ³ B. x Ê ; C. x Ê - b) Biểu thức: xác định với các giá trị của x: A. x Ê ; B. x ³ và x ạ 0. C. x Ê và x ạ 0. - Yêu cầu 3 HS lên bảng. - GV nhận xét, cho điểm. I. Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm: 1) x = Û VD: 3 = . Bài tập: a) Chọn B. 8 b) Chọn C. không có số nào. 2) Chứng minh: = {a{ mọi a: SGK. Bài 71 (b): Rút gọn: b) 0,2 = 0,2. {-10{. + 2{ - } = 0,2. 10. + 2 ( - ) = 2 + 2 - 2 = 2. 3) xác định Û A ³ 0. Bài tập trắc nghiệm: a) Chọn B. x Ê . b) Chọn C . x < và x ạ 0. Hoạt động 2 Luyện tập (31 ph) - GV đưa các công thức biến đổi lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 70 (c,d). - Bài 71 (a, c) . - GV: Ta nên thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? - GV hướng dẫn chung toàn lớp, yêu cầu hai HS lên bảng trình bày. -Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 72 SGK. - Nửa lớp làm câu a, c. Nửa lớp làm câu b, d. - Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, - Yêu cầu HS làm bài 74: Tìm x. - GV hướng dẫn HS làm: Khai phương VT. - Hai vế của đẳng thức có giá trị như thế nào ? - Để chứng minh đẳng thức ta có thể làm thế nào ? Dạng 1: Bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số: Bài 70: c) = = d) = = = 36. 9. 4 = 1296. Bài 71: a) = = 4 - 6 + 2 - = - 2. c) = = 2 - 12 + 64 = 54. Dạng 2: Tìm x: Bài 72: a) ( - 1) (y + 1) b) ( c) d) ( + 4)(3 - ). Bài 74: a) = 3 Û {2x - 1{ = 3 Û 2x - 1 = 3 hoặc 2x - 1 = - 3 Û 2x = 4 hoặc 2x = - 2 Û x = 2 hoặc x = - 1. Vậy: x1 = 2 ; x2 = - 1. Dạng chứng minh đẳng thức: Bài 98 (a) . Xét bình phưpưng VT: = 2 + + 2 + 2 - = 4 + 2 = 6 = . Bằng VP bình phương. Vậy đẳng thức đã được chứng minh xong. Hướng dẫn về nhà (3 ph) - Ôn tập lý thuyết câu 4, 5 và các công thức biến đổi căn thức. - BTVN: 73, 75 ; 100 , 101 , 103 . D. rút kinh nghiệm: Tiết 17: ôn tập chương i Soạn : Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 , 5. - Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (8 phút) - GV nêu câu hỏi kiểm tra: Câu 4: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho VD. - Điền vào chỗ trống: = ......... + = ...... + ....... = 1. HS2: Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Bài tập: Giá trị của biểu thức: bằng: A. 4 B. -2 C. 0 Hãy chọn kết quả đúng. - GV nhận xét , cho điểm. Câu 4: Định lí: với a > b ³ 0: Bài tập: = {2 - { + = 2 - + - 1 = 1. Câu 5: Định lí: với a ³ 0 ; b > 0 . Bài tập: B. - 2. Hoạt động 2 Luyện tập (35 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 73 . - HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. - GV lưu ý HS tiến hành theo hai bước: + Rút gọn. + Tính giá trị của biểu thức. Bài 75 (c,d). - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu c , nửa lớp làm câu d. - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. - Yêu cầu HS làm bài 76. - HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. - GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q. - Thực hiện rút gọn. - Yêu cầu HS làm bài 108 . Cho biểu thức: C = với x > 0 và x ạ 9. a) Rút gọn C. b) Tìm x sao cho C < - 1. - GV hướng dẫn HS phân tích bài toán, nhận xét về thứ tự thực hiện về các mẫu thức và điều kiện mẫu thức chung. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - GV hướng dẫn HS làm câu b. Bài 73: a) = 3. {3 + 2a{ Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn được: 3 - {3 + 2. (-9){ = 3. 3 - 15 = - 6. b) 1 + . = 1 + đ/k: m ạ 2. = 1 + {m - 2{ + Nếu m > 2 ị m - 2 > 0 ị {m - 2{ = m - 2 Biểu thức bằng: 1 + 3m. + Nếu m < 2 ị m - 2 < 0 ị {m - 2{ = - (m - 2) Biểu thức bằng: 1 - 3m. với m = 1,5 < 2 Giá trị của biểu thức bằng: 1 - 3. 1,5 = - 3,5. Bài 75: c) Biến đổi VT: VT = () = (). () = a - b = VP (đpcm). d) VT = = (1 + )(1 - ) = 1 - a = VP (đpcm). Bài 76: Q = - . Q = - Q = - Q = b) Thay a = 3b vào Q: Q = Bài 108 : a) C = C = C = C = C = . b) C < -1 Û < - 1 đ/k: Û + 1 < 0 Û < 0 Có: 2 ( + 2) > 0 với mọi x ẻ ĐKXĐ ị 4 - < 0 Û > 4 Û x > 16 (TMĐK). Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương. - Xem lại các dạng bài tập đã làm (bài tập trắc nghiệm và tự luận). - BTVN: 103, 104, 106 . D. rút kinh nghiệm: Tiết 18: kiểm tra một tiết Soạn : Giảng: A. đề bài: Bài 1: Viết định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: a) Cho biểu thức: M = Điền điều kiện xác định của biểu thức M là: A. x > 0 B. x ³ 0 và x ạ 4 C. x ³ 0. b) Giá trị của biểu thức: bằng: A. 4 B. -2 C. 0. Bài 3: Tìm x biết: = 5. Bài 4: Thực hiện phép tính: với a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ạ b. Bài 5: Tìm số nguyên x để biểu thức : Q = nhận giá trị nguyên. B. đáp án - biểu điểm: Bài 1 (1,5 điểm): - Định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Với 2 số a và b không âm ta có: - Cho ví dụ đúng. Bài 2 (1,5 điểm): a) B. x ³ 0 ; x ạ 4. b) A. 4. Bài 3 (2 điểm): = 5 Û {2x + 3{ = 5 * 2x + 3 = 5 * 2x + 3 = - 5 Û 2x = 2 Û 2x = - 8 Û x = 1. Û x = - 4. Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1 = 1 ; x2 = - 4. Bài 4 (4 điểm): với a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ạ b. = = = = . (a ³ 0 ; b ³ 0 ; a ạ b). Bài 5 (1 điểm): Q = ; đ/k : x ³ 0 ; x ạ 1. Q = = 1 + Có 1 ẻ Z , với x ẻ Z ; Q ẻ Z. Û ẻ Z Û ( - 1) ẻ Ư(2) Û ( - 1) ẻ {±1 ; ±2}. Û - 1 = 1 ị x = 4 - 1 = - 1 ị x = 0 - 1 = 2 ị x = 9 - 1 = - 2 ị x loại. Vậy x ẻ {0 ; 4 ; 9} thì Q ẻ Z.
File đính kèm:
- dai so tiet 1618.doc