Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 52: Luyện tập

Bài 15 SBT/40

-GV đưa đề bài lên bảng phụ

-Yêu cầu HS làm việc cá nhân

-Gv gọi 2 HS lên bảng làm câu b;c

Bài 16 c;d SBT

-Gv gọi 2 HS lên bảng trình bày

-cả lớp làm vào vớ

-Gv đưa lên màn hình các cách giải khác để tham khảo

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 9 - Chương IV - Tiết 52: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52: 
	LUYỆN TẬP 
I-MỤC TIÊU :
- HS được cũng cố lại khái niệm phương trình bậc hai một ẩn ,xác định thành thạo các hệ số a,b,c ;đặc biệt là a khác 0 
-giải thành thạo các pt thuộc hai dạng khuyết b và khuyết c 
-Biết và hiểu cách biến đổi một số pt có dạng tổng quát ax2 +bx+c=0(a khác 0)để được một pt có vế trái là một bình phương ,vế phải là một hằng số 
II-CHUẨN BỊ :
-GV bảng phụ ghi sẵn một số bài tập 
HS: ôn lý thuyết ,phiếu hoạt động cá nhân 
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
	1)ổn định :kiểm tra sĩ số học sinh 
	2)các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Bài cũ 
Hoạt động của HS 
-GV gọi một HS lên bảng kiểm tra 
* Nêu định nghĩa pt bậc hai một ẩn ,cho VD ,chỉ rõ a,b,c 
*sữa bài 12 b;d 
-Gọi HS nhận xét và GV cho điểm 
*Định nghĩa pt bậc hai một ẩn (sgk/40)
*Bài 12: giải pt:
Hoạt động 2:Luyện tập 
Hoạt động của HS 
Ghi bảng 
Bài 15 SBT/40 
-GV đưa đề bài lên bảng phụ 
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân 
-Gv gọi 2 HS lên bảng làm câu b;c 
Bài 16 c;d SBT
-Gv gọi 2 HS lên bảng trình bày 
-cả lớp làm vào vớ 
-Gv đưa lên màn hình các cách giải khác để tham khảo 
C1: chia 2 vế cho 1,2 
C2:Đưa về pt tích 
d) GV gọi HS đứng tại chỗ trình bày ,HS dưới lớp theo dõi và ghi bài 
Gv đưa bài 17 b lên bảng phụ 
-Gọi một HS lên bảng làm 
-HS ở lớp làm vào vở 
-GV cho HS hoạt động nhóm 
Nữa lớp làm câu a 
Nửa lớp làm câu d 
-GV đưa bài của một số nhóm lên bảng để sữa bài 
*GV đưa lên bảng phụ các bài trác nghiệm yêu cầu HS làm 
-HS dưới lớp làm việc cá nhân 
-2 HS lên bảng làm bài 
-HS1: 15b
-HS2 :làm bài 15c 
-HS lên bảng làm câu c 
-HS quan sát trên bảng phụ những cách giải khác 
-HS đứng lên trả lời
-HS đọc đề bài 
-Một HS lên bảng làm 
-HS cùng làm bài sau đó đối chứng với bài trên bảng 
-HS hoạt động nhóm 
Nữa lớp làm câu a 
Nửa lớp làm câu d 
-Đại diện các nhóm lên trình bày 
-HS bổ sung (nếu thiếu)
-HS suy nghĩ cá nhân rồi trả lời 
Bài 1: Chọn d (vì pt bậc hai khuyết b có thể vô nghiệm )
Bài 2: chọn C 
Bài 15 SBT/40
Vậy pt có 2 nghiệm x=0 và 
c)3,4 x2+8,2 x=034x2+82x =0
2x(17x+41)=0 
2x=0 hoặc 17x+41=0 
x=0 hoặc x=-41/17 
Pt có 2 nghiệm x=0 và x=-41/17
Bài 16 SBT/40 :giải pt:
c)1,2x2-0,192=0 1,2 x2=0,192 
x2= 0,16 x=0,4 hoặc x=-0,4
Vậy pt có 2 nghiệm x=0,4 và x=-0,4 
d) 1172,5 x2 +42,18=0
Ví 1172,5.x2 >=0 với mọi x nên 1172,5x2 +42,18>0 với mọi x 
Vậy với mọi x thì vế trái luôn khác vế phải nên pt vô nghiệm .
Bài 17 SBT/40 : Giải pt:
Bài 18 SBT/40: Giải pt :
a)x2 -6x+5 =0 ĩx2 -6x+9 -4 =0 
(x-3)2 =4 ĩ x-3 =2 ; -2 
x-3=2 => x=5
x-3 =-2 =>x=1 
Vậy pt có 2 nghiệm x=5 và x=1 
d) 3x2-6x+5 =0 x2-2x=-5/3 
cộng 2 vế với 1 
x2 -2x+1=1-5/3 
(x-1)2=-2/3 ( vô lý ) vậy pt vô nghiệm 
Bài tập trắc nghiệm 
Bài 1: kết luận sai là :
a) Pt bậc hai một ẩn ax2+bx +c=0 luôn phải có điều kiện a khác 0 
b) pt bậc hai khuyết c không thể vô nghiệm 
c)pt bậc hai một ẩn khuyết cả b và c luôn có nghiệm 
d)pt bậc hai khuyết b không thể vô nghiệm Chọn d 
Bài 2: x1=2 ; x2=-5 là nghiệm của pt bậc hai :
(x-2)(x-5)=0
(x+2)(x-5)=0
(x-2)(x+5)=0
(x+2)(x+5)=0
Chọn C 
Hoạt động 3: Dặn dò 
BVN: 17;18;19 SBT phần còn lại 
-Chuẩn bị bài : Công thức nghiệm của pt bậc hai 

File đính kèm:

  • docTIET 52.doc