Giáo án Lớp Lá - Phát triển ngôn ngữ: Làm quen chữ cái o; ô; ơ

* HĐ1: * Làm quen chữ o; ô; ơ.

 * Làm quen chữ o:

- Cô cho trẻ xem hình ảnh chơi kéo co hỏi các bạn đang chơi trò chơi gì? Các con có thích chơi kéo co ?

- Dưới đây cô có từ “kéo co”

- Lớp đọc từ “kéo co”

- Cho trẻ tìm chữ cái giống nhau trong từ “keo co”

- Cô giới thiệu chữ o, hôm nay cô sẽ cho các con làm quen

- Cô phát âm mẫu: 3 lần

 Cô giới thiệu chữ o in thường, chữ o viết thường

- Cho lớp, cá nhân, nhóm phát âm.

 -ø Cô nêu đặc điểm của chữ o và caùch phaùt aâm: Chữ o có 1 nét cong tròn khép kín, khi phát âm tròn môi.

- Caû lôùp phát aâm laïi.

 

doc1 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1884 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp Lá - Phát triển ngôn ngữ: Làm quen chữ cái o; ô; ơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 11 tháng 09 năm 2014
PTNN : LÀM QUEN CHỮ CÁI O; Ô; Ơ
1. Mục đích:
Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái o, ô, ơ. Phân biệt được chữ o, ô, ơ.
Rèn kỹ năng phát âm chính xác và so sánh.
Phát triển khả năng quan sát, phán đoán của trẻ.
Giáo dục trẻ có tính tập trung, chú ý trong giờ học.
2. Chuẩn bị: 
- Thẻ chữ cái o; ô; ơ cho cô và trẻ.
- Hình ảnh bé hoa đi học có từ: “bé hoa đi học”; Hình ảnh lớp học có từ: “Lớp học”; Hình ảnh về cô giáo có từ “cô giáo”
- Các mẫu chữ cái o; ô; ơ viết hoa, in hoa, viết thường, in thường.
- Các loại hột, hạt cho trẻ chơi xếp chữ.
- Đèn chiếu.
3. Tiến hành: 
* HĐ1: * Làm quen chữ o; ô; ơ.
 * Làm quen chữ o:
- Cô cho trẻ xem hình ảnh chơi kéo co hỏi các bạn đang chơi trò chơi gì? Các con có thích chơi kéo co ? 
- Dưới đây cô có từ “kéo co” 
- Lớp đọc từ “kéo co”
- Cho trẻ tìm chữ cái giống nhau trong từ “keo co”
- Cô giới thiệu chữ o, hôm nay cô sẽ cho các con làm quen
- Cô phát âm mẫu: 3 lần
 Cô giới thiệu chữ o in thường, chữ o viết thường
- Cho lớp, cá nhân, nhóm phát âm.
 -ø Cô nêu đặc điểm của chữ o và caùch phaùt aâm: Chữ o có 1 nét cong tròn khép kín, khi phát âm tròn môi.
- Caû lôùp phát aâm laïi.
* Làm quen chữ ô; ơ cô tiến hành tương tự với từ “Cô giáo” và từ “cái nơ”
* So sánh chữ o và chữ ô:
- Khác nhau: Chữ o không có mũ trên đầu, chữ ô có mũ trên đầu
- Gioáng nhau: Chữ o và chữ ô đều có 1 nét cong tròn khép kín
* So sánh chữ o và chữ ơ:
- Khác nhau: Chữ o có râu, chữ ơ có râu
- Gioáng nhau: Chữ o và chữ ơ đều có 1 nét cong tròn khép kín.
* HĐ2: + Chơi chọn chữ o; ô; ơ theo yêu cầu của cô.
 + Chơi tìm chữ cái trong tên góc chơi
 + Xếp chữ o; ô; ơ bằng hột hạt 
 - Cô hướng dẫn trẻ xếp chữ o; ô; ơ.
 - Cô xếp mẫu cho trẻ xem, cho trẻ xếp giống cô. Cô quan sát, sửa sai và giúp trẻ khi cần.

File đính kèm:

  • docLQCC_o_o_o.doc