Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 13 - Năm học 2015-2016 - Sở GD Đăk Rong

Môn

Tên bài : Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3

 Mỹ thuật

Vẽ Tranh ĐT: Vườn cây hoặc công viên Chính tả (Nghe viết )

Đêm trăng trên Hồ Tây

A. Mục tiêu - Hiểu được vẻ đẹp và ích lợi của vườn hoa và công viên.

- Vẽ được một bức tranh đề tài

vườn hoa hoặc công viên.

- Yêu thích môn vẽ, có ý thức bảo vệ thiên nhiên môi trường. Nghe viết chính xác một đoạn văn trong bài (Đên trăng trên Hồ Tây )

- Củng cố cách trình bày một đoạn văn, thơ.Làm bài tập chính tả

B. Đồ dùng GV: Một số tranh minh hoạ - GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2

C. Các HĐ

- HS: Tự KT sự chẩn bị của nhau KT phần bài tập ở nhà của HS

HDHS Quan sát tranh – Nhận xét.

HS: QS nhận xét: Vẽ vườn hoa công viên là vẽ phong cảnh, với nhiều loại cây hoa có màu sắc rực rỡ. HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài

GV : hướng dẫn hs viết

- Nêu nội dung chính.

Kể tên một vài vườn hoa công viên mà em biết

- Các hình ảnh khác ở vườn hoa công viên ?. - Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.

GV: HDHS: cách vẽ.

Vẽ hình vừa với phần giấy.

Vẽ hình ảnh chính trước sau đó vẽ hình ảnh phụ

Vẽ màu. Hs: Viết bảng con những từ khó viết.

- Nhận xét, sửa sai cho bạn.

HS : Thực hành vẽ Gv : Đọc cho Hs viết bài.

- Thu, chấm một số bài.

- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.

GV: Nhắc nhở HS trong khi vẽ, giúp đỡ HS còn lúng túng. Vẽ song tô màu theo ý thích. Hs: Làm bài tập 2, 3a vào vở.

Một hs lên bảng chữ bài.

Nhận xét.

 

doc22 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp ghép 2+3 - Tuần 13 - Năm học 2015-2016 - Sở GD Đăk Rong, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
- 1hs giỏi kể lại toàn bộ truyện.
Dặn dò
Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2015
 Ngày soạn:28 / 11 /2015.
 Ngày giảng: 01 / 12 /2015.
Tiết 1:
Môn
Tên bài:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
 Kể chuyện 
 Bông hoa Niềm Vui
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Bông hoa Niềm Vui kể bằng lời của mình.
- Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. 
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán có lời văn (2 bước tính).
B. Đồ dùng:
GV: Tranh minh hoạ 
GV: ND bài.
C. Các HĐ
HS: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa.
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
GV: Kể chuyện - HDHS kể chuyện
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào SGK + 1 HS lên bảng.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm
HS: Làm bài tập 2
 Bài giải
Số bò nhiều hơn số trâu là
28 + 7 = 35 (con)
Số bò gấp trâu số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)
vậy số trâu bằng số bò
GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình 
Cho HS kể trong nhóm
HS: 1 số em kể trước lớp 
GV: HD hs phân vai dựng lại câu chuyện
GV: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
Bài giải
Số vịt đang bơi dưới ao là
48 : 8 = 6 (con)
Trên bờ có số vịt là
48 - 6 = 42 (con)
HS: Kể theo vai trong nhóm
HS: Làm bài tập 3
 Bài giải :
Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là : 42 : 6 = 7 ( lần )
 Đáp số : 7 lần
GV: HDHS dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện 
GV: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm tập 4
+ 2 HS nêu yêu cầu
+ HS lấy ra 4 hình tam giác sau đó xếp
Dặn dò:
 Xem trước bài sau.
Tiết 2:
Môn:
Tên bài:
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Toán:
34 - 8
 Tự nhiên và xã hội
Một số hoạt động ở trường 
A. Mục tiêu:
- Biết thực hiện trừ dạng 34 – 8.
- Vận dụng phép trừ làm tính và giải toán.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và biết cách tìm số bị trừ.
- Kể tên được một số hoạt động ở trường ngoài hoạt động học tập trong giờ học.
- Nêu ích lợi của các hoạt động trên.
- Tham gia tích cực hoạt động ở trường phù hợp với sức khoẻ và khả năng của mình
B. Đồ dùng:
GV: 34 que tính- Bảng gài que tính
- GV: Các hình trong SGK
C. Các HĐ
- HS: Tự kiểm tra 
- GV: Gọi HS nêu lại nội dung bài tiết trước.
GV:Giới thiệu thực hiện phép trừ 
34- 8 HDHS thao tác que tính.
Gắn các bó que tính trên bảng.
*Nêu: Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn bao nhiêu que tính ?
(Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột đơn vị, thẳng cột với 4, kẻ vạch ngang ta có phép trừ 34 - 8.
HS: Thảo luận nhóm theo câu hỏi.
- Quan sát các hình trang 48, 49 (SGK) sau đó hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.
GV: Cho các nhóm báo cáo kết quả.
HS: Thực hành lấy bớt 4 que. Rồi lấy 1bó que tính, tháo rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 4 que tính nữa, còn lại 6 que tính.
Vâỵ 34 bớt 8 bằng 26 que tính.
- Kết luận.: HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí. Văn nghệ thể thao, làm vệ sinh, tới hoa 
GV: HDHS đặt tính rồi tính.
- 34 4 không trừ được 8 lấy 14
 8 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1.
 26 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. 
HS: Các nhóm nhận phiếu, thảo luận để điền vào phiếu.
GV: Cho hs báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
HS: Làm bài1
- 94
7
87
- 64
5
59
- 44
9
35
- 84
6
78
- 24
8
16
- Kết luận.: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, có thể khoẻ mạnh, giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp.
GV: Nhận xét HDHS: Làm bài 2 + 3
 - 64
6
58
 - 84
8
76
 - 94
9
85
HS: Đọc ghi nhớ cuối bài.
Dặn dò
 Nhân xét tiết học . Về nhà học và làm bài 
Tiết 3:
Môn
Tên bài :
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Mỹ thuật
Vẽ Tranh ĐT: Vườn cây hoặc công viên
Chính tả (Nghe viết )
Đêm trăng trên Hồ Tây
A. Mục tiêu 
- Hiểu được vẻ đẹp và ích lợi của vườn hoa và công viên.
- Vẽ được một bức tranh đề tài 
vườn hoa hoặc công viên.
- Yêu thích môn vẽ, có ý thức bảo vệ thiên nhiên môi trường.
Nghe viết chính xác một đoạn văn trong bài (Đên trăng trên Hồ Tây )
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn, thơ.Làm bài tập chính tả
B. Đồ dùng
GV: Một số tranh minh hoạ
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
C. Các HĐ
- HS: Tự KT sự chẩn bị của nhau
KT phần bài tập ở nhà của HS
HDHS Quan sát tranh – Nhận xét.
HS: QS nhận xét: Vẽ vườn hoa công viên là vẽ phong cảnh, với nhiều loại cây hoacó màu sắc rực rỡ.
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
GV : hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
Kể tên một vài vườn hoa công viên mà em biết
- Các hình ảnh khác ở vườn hoa công viên ?.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
GV: HDHS: cách vẽ.
Vẽ hình vừa với phần giấy.
Vẽ hình ảnh chính trớc sau đó vẽ hình ảnh phụ
Vẽ màu.
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
HS : Thực hành vẽ 
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
GV: Nhắc nhở HS trong khi vẽ, giúp đỡ HS còn lúng túng. Vẽ song tô màu theo ý thích. 
Hs: Làm bài tập 2, 3a vào vở.
Một hs lên bảng chữ bài.
Nhận xét.
Dặn dò
Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học.
Tiết 4:
Môn:
Tên bài
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Chính tả (TC)
Bông hoa Niềm Vui 
 Mĩ thuật
Vẽ trang trí: Cái bát 
A. Mục tiêu
- Nhìn chép lại chính xác, trình bày đúng bài (Bông hoa Niềm Vui)
- Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn.
- HS biết cách trang trí cái bát.
- Trang trí được cái bát theo ý thích.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của cái bát trang trí.
B. Đồ dùng.
- GV Bài viết, bài tập
- Một vài cái bát có hình dáng và trang trí khác nhau, một cái bát không trang trí, hình gợi ý cách trang trí.
C. Các HĐ
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
-Quan sát một số tranh và nêu nhận xét.
+ Nêu hình dáng cái bát?
+ Nêu các bộ phận của cái bát?
+ Cách trang trí trên bát?
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
GV: Cho một số hs nêu nhận xét.
- GV giới thiệu hình gợi ý cách trang trí.
+ Cách sắp sếp hoạ tiết: Sử dụng đường diềm, tranh trí đối xứng
HS: Tập viết chữ khó viết
HS: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên.
GV: Nêu nội dung bài viết
GV: Quan sát, giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ.
- Nhận xét, đánh giá về hình vẽ, màu sắc một số bài vẽ.
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
HS: Trưng bày các bày vẽ tại lớp
- bình chọn bài vẽ đẹp nhất.
- HD viết bài. Cho HS chép bài vào vở.
đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa. HD làm bài tập 1 cho HS làm 
GV: Nhận xét – Tuyên dương
Dặn dò
Hệ thống lại nội dung bài. Nhận xét tiết học, về học bài.
 Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2015
 Ngày soạn:29 / 11 /2015.
 Ngày giảng: 02 / 12 /2015.
Tiết 1- Thể dục (Học chung): 
TRÒ CHƠI: BỎ KHĂN-NHÓM BA NHÓM BẢY
I. Mục tiêu:
- Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vòng tròn, điểm đúng số rõ ràng.
- Học trò chơi ( Nhóm ba nhóm bảy) Biết cách chơi ở mức độ ban đầu, chưa chủ động.
- Trên sân trường. 1 khăn, còi, kẻ sân chơi.
II. Địa điểm: 
- Trên sân trường
III. Nội dung, và PP
* Mở đầu:
1. Nhận lớp
- Điểm danh. Kiểm tra CSVC
- Phổ biến ND
2. Khởi động
Giậm chân tài chỗ 
* Cơ bản
- Ôn 4 động tác thể dục
- Trò chơi : Nhóm ba nhóm bảy; bỏ khăn, chạy tiếp sức
HD chơi
 * Kết thúc
1. Hồi tĩnh
- Đi thường theo nhip và hàt
- Tập động tác thả lỏng
2. Giao bài tập về nhà
Ôn các động thể dục đã học
Ôn lại trò chơi
3. Xuống lớp
Nhận xét tiết học
Tiết 2:
Môn:
Tên bài:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Tập đọc:
Quà của bố
Toán
Bảng nhân 9
A. Mục tiêu:
Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có hai dấu chấm và nhiều dấu phẩy. Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng ,vui, hồn nhiên .
Nắm được nghĩa các từ mới: Thúng câu, niềng niễng, cà cuống, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch.
 Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.
- Lập bảng nhân 9.
- Thực hành: nhân 9, đếm thêm 9, giải toán.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ .
GV: Nội dung bài
C. CÁC HĐ
HS: Đọc bài "Bông hoa Niềm Vui.”
GV: Cho hs làm bài 2
GV: Đọc mẫu toàn bài:
Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn trớc lớp
Đọc chú giải
HS: Thao tác bằng que tính lập bảng nhân 9
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
Gv: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng nhân 9.
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
HS: Làm bài tập 1
9 x 4 = 36; 9 x 3 = 27; 
 9 x 5 = 45 9 x 1 = 9; 9 x 7 = 63; 9 x 8 = 72
GV: HDHS Tìm hiểu bài: 
- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Vì sao có thể gọi đó là một thế giới dưới nước ?
- Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả hương thơm như thế nào?
- Khi mở thúng câu ra những con cá xộp, cá chuối mắt mở như thế nào ?
- Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
- Vì sao có thể gọi đó là "một thế giới mặt đất" ?
- Những từ nào câu nào cho thấy các em rất thích món quà của bố ?
- Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các lại cảm thấy giàu quá.
HS: Thảo luận câu hỏi 
- Bài văn nói lên điều gì ?.
GV: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài 2
9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71
9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54
HS: Làm bài tập 3 
Bài giải
Số HS của lớp 3B là
9 x 3 = 27 (bạn)
 Đ/S: 27(bạn)
GV: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
2 - > 3 HS nêu kết quả -> lớp nhận xét: 
9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90
Dặn dò
Hệ thống lại nội dung bài, nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:
Môn:
Tên bài:
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Toán
54 - 18
Tập đọc
Cửa Tùng
A. Mục tiêu
Biết thực hiện phép trừ (có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4; số trừ là số có hai chữ số).
Vận dụng phép tính đã học để làm tính và giải toán.
Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh.
- Chú ý các từ ngữ: Lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng, nước biển, xanh lơ, xanh lục, chiến lược 
- Biết đọc đúng giọng văn miêu tả.
-Biết các địa danh và hiểu các từ ngữ trong bài.
- Nắm được nội dung bài.
B. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng học toán
GV: Tranh minh hoạ bài học.
C. Các HĐ
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
- GV: Gọi HS đọc bài giọng quê hương.
GV: GTB ghi bảng
* HD HD thực hiện phép tính trừ dạng 54 – 18. HD thao tác trên que tính 54 – 18 = ?
Gọi HS nêu kết quả và phép tính
Nhận xét kết quả phép tính
HD đặt tính
 -54
 18
 36
Gọi HS Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
HS:Đọc bài trước trong sgk
GV: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Giải nghĩa từ mới.
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
HS làm bài 1 trong phiếu.
- 74
26
48
- 24
17
7
- 84
39
45
- 64
15
49
HS: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
GV: Nhận xét chữa- HD bài 2
GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
HS : Làm bài 2:
- 74
47
27
- 64
28
36
- 44
19
25
- Cửa Tùng ở đâu?
- Cảnh hai bên bờ sông có gì đẹp?
- Em hiểu như thế nào là "Bà chúa của bãi tắm"?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài thơ.
GV: HDHS Làm bài 3
Bài giải:
Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
 Đáp số: 19 dm
HS: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
HS: Làm bài 4:
Nối 3 điểm để được hình tam giác như SGK.
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: 
Môn:
Tên bài:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Luyện từ và câu
MRVT: TN về công việc gia đình- Câu kiểu Ai làm gì?
Thủ công
Cắt dán chữ U, H
A. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình).
- Luyện tập kiểu câu Ai làm gì ?
- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ U, H .
- Kẻ, cắt, dán được chữ U, H đúng quy trình kỹ thuật .
- HS thích cắt, dán chữ .
B.Đồ dùng
GV: Bài tập.
- GV: Mẫu các hình đã học
HS: Giấy, keo, kéo 
C. Các HĐ
HS: Kể cho nhau nghe tên những từ chỉ họ hàng.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
GV: GTB, ghi bảng. HD làm bài tập 1
Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi.
GV: Giờ trước chúng ta học bài gì?
HS: Làm Bài 1: (Miệng)
- Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ ?
- Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa.
HS: Quan sát chữ U, H mẫu và nêu nhận xét.
+ Chữ U, H có gì giống nhau ?
+ Nét chữ U, H rộng mấy ô?
GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa. 
Chốt lại nội dung bài. HD làm bài tập 2
HS:Làm bài 2
Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai ? (Làm gì ?)
a) Cây xoè cành ôm cậu bé
b)Em học thuộc đoạn thơ.
c)Em làm ba bài tập toán.
GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận.
Gv: HDHS quy trình kẻ, cắt ,dán chữ U, H
HS: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu.
GV: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- HS: Làm bài 3 : 
Ai
Làm gì ?
Em
Chị em Linh
Cậu bé
quét dọn nhà cửa, giặt quần áo.
rửa bát đũa xếp sách vở.
xếp sách vở.
HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình.
D D
Hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
Môn
Tên bài.
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Thủ công
Gấp cắt dàn hình tròn
Luyện từ và câu
Từ địa phương- Dấu chấm than
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cắt, gấp cắt dán hình tròn.
- Gấp cắt dán được hình tròn.
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công.
- Nhận xét và sử dụng một số từ thường dùng ở Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương.
- Luyện tập sử dụng dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn.
B. Đồ dùng
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
- GV: Phiếu BT 
C. Các HĐ
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
HS làm bài tập 2 tiết trước
GV: Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền hình vuông . 
 Hình tròn được cắt bằng gì ?
Màu sắc kích thước như thế nào ?
GV: Hướng dẫn làm bài tập 1
 - Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa.
- HS: Làm bài 1
HS: QS nhận xét – sửa chữa.
+ Từ dùng ở Miền Bắc: Bố, mẹ, anh cả, quả hoa, dứa, sắn, ngan.
+ Từ dùng ở Miền Nam: Ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt xiêm
HDHS: Cắt hình vuông có cạnh là 6 ô, gấp hình vuông theo 
đường chéo, điểm O là điểm giữa của đường chéo, gấp đôi để lấy đường dấu giữa mở ra được H2b.
Cắt hình tròn
- Lật mặt sau hình 3 
được H4. Cắt theo đường dấu CD mở ra được H5.
Từ H5 cắt sửa đường cong được H6.
Dán hình tròn
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
GV: Nhận xét HD bài 2
HS: làm bài tập 2
- gan chi/ gan gì, gan sứa/ gan thế, 
- mẹ nờ/ mẹ à. 
- Chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ bàu bay nó; tui/ tôi
GV: Nhận xét Hướng dẫn làm bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV nêu yêu cầu HS làm bài cá nhân.
Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp. Cho HS trưng bày sản phẩm
HS: làm bài tập 3
Đọc bài trước lớp.
Dặn dò
Dặn chuẩn bị bài sau.
 Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2015
 Ngày soạn:30 / 11 /2015.
 Ngày giảng: 03 / 12 /2015.
Tiết 1- Thể dục (Học chung): 
ĐIỂM SỐ 1-2, 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN
I. Mục tiêu:
- Điểm số 1 – 2, 1 – 2 theo đội hình vòng tròn, điểm đúng số rõ ràng.
- Học trò chơi( Bỏ khăn) Biết cách chơi ở mức độ ban đầu, chưa chủ động.
- Trên sân trường. 1 khăn, còi, kẻ sân chơi.
II. Địa điểm: 
- Trên sân trường
III. Nội dung, và PP
* Mở đầu:
1. Nhận lớp
- Điểm danh. Kiểm tra CSVC
- Phổ biến ND
2. Khởi động
Giậm chân tài chỗ 
* Cơ bản
- Ôn 4 động tác thể dục
- Trò chơi : bỏ khăn, chạy tiếp sức
HD chơi
 * Kết thúc
1. Hồi tĩnh
- Đi thường theo nhip và hàt
- Tập động tác thả lỏng
2. Giao bài tập về nhà
Ôn các động thể dục đã học
Ôn lại trò chơi
3. Xuống lớp
Nhận xét tiết học
Tiết 2:
Môn :
Tên bài :
 Nhóm trình độ 2
 Nhóm trình độ 3
Toán
Luyện Tập
Chính tả NV: 
Vàm cỏ Đông
A. Mục tiêu 
- Củng cố về kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số.
- Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18; 34 - 8.
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng cha biết.
- Giải bài toán vẽ hình
Nghe viết chính xác, trình bày đúng nội dung bài viết: Vàm cỏ Đông. Biết viết hoa đúng chữ đầu tên bài, đầu dòng thơ.
- Luyện đọc, viết các chữ có vần khó viết.
B. Đồ dùng
- Bộ đồ dùng 
GV: Bảng phụ viết bài tập 2.
C. Các HĐ
HS : Đọc bảng trừ 14
- GV: Gọi HS làm bài tập 2 tiết trước.
HS: làm bài tập 1
14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
14 – 7 = 7
14 – 8 = 6
14 - 9 = 5
14 – 9 = 4
GV: Nhận xét HD bài 2
Hs : đọc nội dung đoạn văn cần viết , tìm từ khó viết hay viết sai nêu trước lớp .
HS làm bài 2
- 83
 19
 64
- 43
 28
 15
- 93
 54
 39
- 63
 36
 27
GV: Hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con .
HS: Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
GV: Nhận xét bài 2
- 84
 47
 37
- 30
 6
 24
- 74
 49
 25
- 62
 28
 34
- 83
 45
 38
GV: Đọc bài chính tả cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
HS: Làm bài 3
x – 24 = 34 x + 18 = 60
 x = 34 + 24 x = 60 – 18
 x = 58 x = 42
 25 + x = 84 
 x = 84 – 25
 x = 59
Hs: Làm bài tập 2 vào vở 
- Đổi chéo bài kiểm tra bài tập của nhau .
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Về học bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 3:
Môn:
Tên bài
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Tự nhiên xã hội:
GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
Toán 
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Nêu được những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.
- Trình bày được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.
- Thực hiện giữ vệ sinh sân vườn, khu vệ sinh và tuyên truyền mọi người trong gia đình cùng thực hiện.
- Cảnh giác với vật lạ nghi là bom mìn được phát hiện trong quá trình làm vệ sinh.
- Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 9.
- Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán.
B. Đồ dùng
- Các hình vẽ trang 28, 29.
- tranh ảnh bom mìn. 
GV: ND bài
HS: SGK
C. Các HĐ
1. Khởi động; 2. Bài mới:
HĐ1. Quan sát tranh và TLCH
- Chia lớp làm 3 nhóm thảo luận
+ Mọi người trong tranh đang làm gì?
+ Hình ảnh nào cho biết mọi người trong nhà cùng tham gia vệ sinh.
+ Vệ sinh môi trường xung quanh có lợi gì?
- Các nhóm trình bày.
- GV+HS nhận xét. KL: Để đảm bảo sức khỏe và phòng tránh bệnh tật, mỗi người trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ.
HĐ2. Hỏi - đáp
GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận trả lời.
- Ở xóm em việc vệ sinh xung quanh nhà ở, đường làng thực hiện ntn?
- Ở nhà các em đã làm gì để giữ gìn môi trường xung quanh nhà mình ở?
- Khi đang cùng bố mẹ khơi thông cống rảnh, nếu thấy vật lạ nghi là bom mìn, em sẽ làm gì? Tại sao?
- HS trả lời. GV+HS nhận xét.
KL: Quét dọn xung quanh nhà ở để đảm bảo sức khỏe và phòng tránh bệnh tật. Tuy nhiên nếu thấy vật lạ nghi là Bom mìn, VLCN chúng ta cần tránh xa và báo cho người lớn biết. 
- Cho hs quan sát một số hình ảnh về bom mìn VLCN.
HĐ3. Đóng vai.
GV đưa ra tình huống và cho các nhóm đóng vai. Tình huống: Sau mừa mưa cây bụi và cỏ dại mọc um tùm. Minh cùng các bạn trong xóm phát quang bụi rậm để lây lối đi. Bỗng nhiên Minh nhìn thấy một vật lạ giống với một trong những hình đã từng quan sát ở lớp. Nếu là Minh, em sẽ làm gì?
- Các nhóm đóng vai và trình bày.
- Gv nhận xét, đánh giá.
Hs đọc lại bảng nhân 9
HS: Làm bài tập 1
9 x 1 = 9; 9 x 5 = 45; 
9 x 10 = 90 9 x 2 = 18; 
9 x 7 = 63; 9 x 0 = 0
GV: Nhận xét HDHs: Làm bài tập 2
9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45
9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 81 
- HS: Làm bài tập 2 
GV: Nhận xét HDHs: Làm bài tập 3
 Bài giải
3 đội có số xe là
 3 x 9 = 27 (xe)
4 đội có số xe là
 10 + 27 = 37 (xe)
 Đ/S: 37 (xe)
HS: Làm bài 3
GV: Nhận xét – HD bài 4.
- Nhẩm 6 x 1 = 6 viết 6 vào bên phải 6, dưới 1 
- nhẩm 7 x 2 = 14, viết 14 cách 7 1 ô cách dưới 2 một ô
Dặn dò
Nhận 

File đính kèm:

  • docTuan 13.doc
Giáo án liên quan