Giáo án Lớp 5 - Tuần 6 đến 10 - Năm học 2015-2016

TOÁN

SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU

I.MỤC TIÊU:

 - KT: Biết khi viết thêm (hoặc xoá đi)số 0 ở bên bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.

 - KN: Tạo ra các phân số bằng nhau bằng cách thêm hoặc bớt số 0 ở bên phải phần thập phân của số thập phân

 - GD: Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp, khoa học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng con, bảng nhóm.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Gọi HS lên bảng làm bài.

-GV kiểm tra vở bài tập của HS. Nhận xét.

2. Bài mới: 32’

 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu.

 b. Giới thiệu số thập phân bằng nhau:

+ Hướng dẫn HS làm các ví dụ a trong sgk .

+ Yêu cầu HS nhận xét qua ví dụ, GV chốt ý rút nhận xét (mục b) sgk trang 40.

+Lấy thêm VD.Chẳng hạn:3,4=3,40; 4,5000 = 4,5

 Tổ chức cho học sinh lần lượt làm các bài tập.

 c. Tổ chức cho HS làm các bài tập luyện tập

 Bài 1: tổ chức cho HS làm vào vởLần lượt ghi kết quả vào bảng con.Nhận xét,chữa bài.

Đáp án:

a) 7,800 = 7,8; 64,9000 = 64,9; 3,0400 = 3,04

b) 2001,300 = 2001,3; 35,020 = 35,02;

 100,0100 = 100,01

 Bài 2: Tổ chức cho HS làm vào vở,một HS làm bảng nhóm.GV chấm,vở,Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.

Đáp án: a) 17,2 =17,200 ; 480,59 = 480, 590

b) 24,5 =24,500 ; 80,1 = 80,100

3.Củng cố - Dặn dò: 1’

 -Hệ thống bài.

 -Hướng dẫn HS về nhà làm bài 3 trong sgk.

 -Nhận xét tiết học. 1 HS lên bảng. Lớp nhận xét, chữa bài.

.

HS thöïc hiện ví dụ, nêu nhận xét. Đọc nhận xét trong sgk.

-HS làm vở. Ghi kết quả trên bảng con.

-HS làm bài vào vở. Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.

-HS nhăc lại nhận xét trong sgk.

Đọc yêu cầu bài 3.

 

doc61 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 6 đến 10 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 6: Tuệ Tĩnh và học trò phát triển cây thuôc Nam.
 d. Tổ chức cho HS kể và trao đổi nội dung ý nghĩa của câu chuyện.
-Tổ chức cho HS tập kể ,trao đổi trong nhóm.
-Tổ chức cho HS thi kể nối tiếp từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện, đặt câu hỏi cho bạn trả lời về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
-GV nhận xét đánh giá. Chốt ý nghĩa câu chuyện
GDMT: Nhắc nhở HS phải biết yêu quý cây cỏ xung quanh. Có ý thức bảo vệ sưu tầm những cây có tác dụng làm thuốc
3. Củng cố - Dặn dò: 1’ -Nhận xét tiết học. 
 -Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuỵện sau. 
Một số HS kể.Lớp nhận xét,bổ sung.
-HS nghe, quan sát tranh
-HS đọc các yêu cầu trong sgk. Nêu nội dung chính của mỗi bức tranh.
-HS tập kể trong nhóm. Trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
-HS liên hệ phát biểu.
TUẦN 8 Ngày soạn: 08/10	 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2015
CHÀO CỜ
TOÁN
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I.MỤC TIÊU:
 - KT: Biết khi viết thêm (hoặc xoá đi)số 0 ở bên bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
 - KN: Tạo ra các phân số bằng nhau bằng cách thêm hoặc bớt số 0 ở bên phải phần thập phân của số thập phân
 - GD: Tính cẩn thận,trình bày sạch đẹp, khoa học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng con, bảng nhóm.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Gọi HS lên bảng làm bài.
-GV kiểm tra vở bài tập của HS. Nhận xét.
2. Bài mới: 32’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu.
 b. Giới thiệu số thập phân bằng nhau:
+ Hướng dẫn HS làm các ví dụ a trong sgk .
+ Yêu cầu HS nhận xét qua ví dụ, GV chốt ý rút nhận xét (mục b) sgk trang 40.
+Lấy thêm VD.Chẳng hạn:3,4=3,40; 4,5000 = 4,5 
 Tổ chức cho học sinh lần lượt làm các bài tập.
 c. Tổ chức cho HS làm các bài tập luyện tập
 Bài 1: tổ chức cho HS làm vào vởLần lượt ghi kết quả vào bảng con.Nhận xét,chữa bài.
Đáp án:
a) 7,800 = 7,8; 64,9000 = 64,9; 3,0400 = 3,04
b) 2001,300 = 2001,3; 35,020 = 35,02; 
 100,0100 = 100,01
 Bài 2: Tổ chức cho HS làm vào vở,một HS làm bảng nhóm.GV chấm,vở,Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.
Đáp án: a) 17,2 =17,200 ; 480,59 = 480, 590
24,5 =24,500 ; 80,1 = 80,100
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
 -Hệ thống bài.
 -Hướng dẫn HS về nhà làm bài 3 trong sgk.
 -Nhận xét tiết học.
1 HS lên bảng. Lớp nhận xét, chữa bài.
.
HS thöïc hiện ví dụ, nêu nhận xét. Đọc nhận xét trong sgk.
-HS làm vở. Ghi kết quả trên bảng con.
-HS làm bài vào vở. Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.
-HS nhăc lại nhận xét trong sgk.
Đọc yêu cầu bài 3.
TẬP ĐỌC
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I.MỤC TIÊU:
 - KT: Đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ đúng dấu câu.
 Hiểu: bài văn ca ngợi vẻ đẹp kì thú của rừng,tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.
- KN: Đọc diễn cảm bài văn với giọng cảm xúc,ngưỡng mộ vẻ đẹp của rừng.
- GD: Yêu vẻ đẹp của thiên nhiên. Có ý thức bảo vệ rừng và chăm sóc cây xanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 3’ Gọi HS đọc Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. Trả lời các câu hỏi sgk.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu qua tranh minh hoạ
 b. Luyện đọc:
-Gọi HS khá đọc bài.NX.
-Chia bài thành 3đoạn.Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ khó (chú giải sgk).
Lưu ý HS đọc đúng các tiếng dễ lẫn(loanh quanh,sắc nắng,vàng rợi)
 -GV đọc mẫu toàn bài giọng thể hiện cảmm xúc trước vẻ đẹp của rừng.
 c. Tìm hiểu bài:
 Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu hỏi 1,2,4 trong sgk.
 Hỗ trợ HS câu 4 liên hệ giáo dục môi trường: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên của rừng?Em có thể làm gì góp phần làm cho môi trường quang em thêm tươi đẹp?
+Chốt ý,rút nội dung bài(mục tiêu 1 )
 d. Luyện đọc diễn cảm:
-Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo bảng phụ chép đoạn 2 hướng dẫn đọc.
-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trên trong nhóm,thi đọc diễn cảm trước lớp.NX bạn đọc.GV NX đánh giá 
3.Củng cố-Dặn dò: 1’ -Hệ thống bài.
 -GD HS bảo vệ ,chăm sóc cây xanh.Có ý thức ngăn chặn việc phá rừng bừa bãi.
 -Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS luyện đọc ở nhà,chuẩn bị bài Trước cổng trời..
3 HS lên bảng.Lớp nhận xét.bổ sung. 
HS quan sát tranh,NX.
-1HS khá đọc toàn bài.
-HS luyện đọc nối tiếp đoạn.
Luyện phát âm tiếng phiên âm nước ngoài
Đọc chú giải trong sgk.
-HS nghe,cảm nhận.
-HS đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi trong sgk.
-HS thảo luận ,phát biểu câu 4theo ý hiểu của bản thân.Liên hệ phát biểu.Thống nhất ý đúng.
-HS luyện đọc trong nhóm;thi đọc trước lớp;nhận xét bạn đọc.
HS liên hệ bản thân.
CHÍNH TẢ
KÌ DIỆU RỪNG XANH
I. MỤC TIÊU:
 - KT: HS viết đúng,trình bày đúng một đoạn trong bài Kì diệu rừng xanh. HS làm đúng các bài tập tìm tiếng chứa nguyên âm đôi yê,ya.; Tìm đựoc tiếng có vần uyên thích hợp điền vào ô trống.
 - KN: Rèn kĩ năng viết ,trình bày đẹp đoạn văn.
 - GD tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	- Bảng phụ, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 3’ -HS viết bảng con các từ: giọng hò; lảnh lót.
 - GV nhận xét.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học.
 b. Hướng dẫn HS Nghe –viết bài chính tả:
-GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác.
-Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài:
 +Những muông thú trong rừng được tác giả miêu tả như thế nào?
Hướng dẫn HS viết đúng các từ dễ lẫn(rào rào;gọn ghẽ; len lách; mải miết)
-Tổ chức cho HS nghe-viết,soát sửa lỗi.
-Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều.
c. Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả.
Bài 2:Cho HS gạch chân dưới những tiếng có chứa yê;ya trong đoạn văn trong vở bài tập.Một HS gạch trên bảng phụ.GV nhận xét,chữa bài trên bảng phụ
Đáp án: Những tiếng có chứa yê, ya tròng bài là: khuya, truyền thuyết, xuyên, yên
Bài 3:Yêu cầu HS ghi lần lượt những tiếng cần điền vào bảng con.GV nhận xét chữa bài:
Đáp án:Các từ cần điền là: a)thuyền; thuyền; b)khuyên 
3. Củng cố - Dặn dò: 1’
 -Hệ thống bài, liên hệ GD HS
 -Dăn HS làm bài 4 ở nhà.
 -Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con.
-HS theo dõi bài viết trong sgk.
Thảo luận nội dung đoạn viết.
-Liên hệ phát biểu.
-HS luyện viết từ tiếng khó vào bảng con
-HS nghe viết bài vào vở.
Đổi vở soát sửa lỗi.
-HS lần lượt làm các bài tập:
-HS làm bài 1 vào Vở bài tập, đổi vở chữa bài.
HS suy nghĩ ghi từ cân điền vào bảng con. 
HS nhắc lại quy tăc đánh dấu thanh các tiếng chứa yê, ya
Ngày soạn:09/10	Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
TOÁN
SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
 - KT: HS nhận biết so sánh hai số thập phân
 - KN: Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đén bé và ngược lại.
 - GD: GD tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Gọi HS chữa bài tập 3.
 -Gọi một số HS nhắc nhận xét về số TP bằng nhau.
 -GV nhận xét.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài:Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học
 b. Hướng dẫn cách so sánh 2 phân số
* Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 trong sgk
+ GV Yêu cầu HS so sánh 8,1m và 7,9 m . Nhận xét.
+ GV nhận xét rút KL trong sgk Trang 41.
+Yêu cầu HS lấy thêm ví dụ.
 * Hướng dẫn HS làm ví dụ 2 trongb sgk 
+GV yêu cầu HS so sánh 35,7m và 35,698m và nhận xét.
+Gv nhận xét, rút KL như sgk.
+yêu câu HS lấy thêm ví dụ.
 GV chốt lại 2 cách so sánh số thập phân.
 c. Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập:
Bài 1: Tổ chức cho HS làm lần lượt vào bảng con.Nhận xét.Gọi một số HS giải thích cách làm.
Đáp án:
a)48,9796,38 c)0,7> 0,65
Bài 2: Yêu cầu HS làm vào vở. Một HS làm vào bảng nhóm. Nhận xét chữa bài trên bảng nhóm.
Đáp án:
Sắp xếp theo thứ thự từ bé đến lớn là:
 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01
3. Củng cố - Dặn dò: 1’
 -Hệ thống bài
 -Dặn HS về nhà làm bài3 trong sgk vào vở.
 -Nhận xét tiết học.
-1HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét,bổ sung.
-Một số HS nhắclại về số TP bằng nhau.
-HS thực hiện các ví dụ trong sgk nhận xét.
-Nhắc lại phần nhận xét trong sgk.
-HS làm bảng con. Giải thích cách làm.
-HS làm vở và bảng nhóm.
-HS nhắc lại các nhận xét trong sgk.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
 - KT: Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên, nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ,tục ngữ.
 - KN: Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả không gian; tả sông nước.
 - GD: GD tình cảm yêu quý ,gắn bó với môi trường thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bảng nhóm. Từ điển TV,vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:2’ -Gọi một số HS đặt câu theo yêu cầu BT 4 tiết trước.
-GV nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu, nêu yêu cầu tiết học
 b. Tổ chức hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài1: Yêu cầu HS tra từ điển tìm nghĩa của từ thiên nhiên
+GV gọi một số HS trả lời.Chốt ý đúng
Lời giải: ý b: Tất cả những gì không do con người tạo ra.
 GD MT: Môi trường thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra nhưng lại gắn bó mật thiết với con người ví vậy chúng ta cần phải giữ gìn, bảo veä
Bài 2; Tổ chức cho HS làm vào vở bài tập.Gọi 1 HS lên gạch chân dưới từ ngữ trên bảng phụ.NHận xét,chữa bài.ệ
 Lời giải:
a) thác ,ghềnh
b) gió , bão
c) nước , đá
d)khoai,đất,mạ
Bài 3:Tổ chức cho HS tìm từ theo nhóm(ý a,.b c).Ghi vào bảng nhóm.GV nhận xét tuyên dương nhóm tìm đựoc nhiều từ.Gọi HS đọc câu với từ tìm được
Hỗ trợ: Đặt câu mẫu: Biển rộng mênh mông.
Bài 4: Chia 3 tổ,mỗi tổ tìm với 1 ý vào bảng nhóm. Đặt câu với từ tìm được.
Nhận xét, bổ sung bài trên bảng nhóm. Tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ. Gọi HS đọc câu đã đặt.
 Hỗ trợ: Đặt câu mẫu: Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước
3. Củng cố - Dặn dò: 1’ -Hệ thống bài 
 -Nhận xét tiết học.
HS nối tiếp đặt câu.
-HS lần lượt làm các bài tập
-HS tra từ điển , nêu nghĩa đúng của từ thiên nhiên
-HS làm bài vào vở.Chữa bài trên bảng phụ.
-HS tìm từ theo nhóm.Nối tiếp đặt câu.
-HS Làm bảng nhóm.Nhận xét,bổ sungNối tiếp đặt câu.
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH.
 (Dựng đoạn mở bài,kết bài)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - KT: Nhận biết 2 kiểu mở bài,2 kiểu kết bài trong bài văn tả cảnh
 - KN: Viết được đoạn mở bài gián tiếp;kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh đẹp ở địa phương.
 - GD: GD cảm nhận vẻ đẹp ở địa phương.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh ảnh minh hoạ một số phong cảnh ở địa phương.
 -Bảng phụ, bảng nhóm, vở bài tập.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 2’ -Gọi một số HS đọc dàn bài tả cảnh đẹp ở địa phương tiết trước. 
-GV nhận xét.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu, nêu yêu cầu của tiết học.
 b. Tổ chức hướng dẫn HS làm các bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc nội dung bài tập1.
+Gọi HS nhắc lại các cách mở bài:Trực tiếp và gián tiếp.
+Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.Gọi đại diện nhóm trả lời.GV nhận xét,chốt lời giải đúng:
Lời giải: a)Mở bài trực tiếp b)Mở bài gián tiếp.
Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài 2.
+ Gọi HS nhắc lại 2 kiểu kết bài.
+HS trao đổi nhóm đôi. Nêu nhận xét về 2 kiểu kết bài. Gọi HS trả lời. GV ghi lời giải đúng.
Lời giải:
+Giống nhau:Đều nói về tình cảm yêu quý gắn bó của bạn HS với con đường.
+Khác nhau: Kết bài không mở rộng khẳng định con đường rất thân thiết với bạn HS. Kết bài mở rộng cừa nói về tình cảm yêu quý don đường, vừa ca ngợi công ơn của các cô bác công nhân vệ sinh đã giữ sạch con đường,đồng thời thể hiện ý thức giữ gìn con đường luôn sạch đẹp.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.Gọi một số HS nhắc lại dàn ý về cảnh đẹp ở địa phương tiết trước. Hướng dẫn HS viết.Yêu cầu Hs viết bài vào vở. Một HS viết bài vào bảng nhóm. Gọi HS đọc bài. Nhận xét, nhận xét bài trên bảng nhóm.
3. Củng cố - Dặn dò: 1’	
-Hệ thống bài.
-Nhận xét tiết học.
Một số HS đọc dàn bài tả cảnh đẹp ở địa phương.
-HS theo dõi.
 -HS thảo luận trả lời.Thống nhất ý đúng.
--HS thảo luận trả lời.Thống nhất ý đúng.
-HS Viết mở bài và kết bài vào vở,Nhận xét,sửa bài.
-Nhắc lại 2 cách mở bài và kết bài trong bài văn tả cảnh.
LỊCH SỬ
XÔ VIẾT – NGHỆ TĨNH
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
- KT: Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 ở Nghệ An.
- KN: Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sôngs mới ở thôn xã.
- GD: Tự hào về truyền thống đấu tranh của nhân dân ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình trong sgk; bản đồ VN.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 2’
+HS1: ĐCSVN thàng lập vào ngày tháng năm nào? Do ai chủ trì?
+HS2: Ý nghĩa của việc thành lập Đảng?
-GV nhận xét.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu tiết học.
 b. Tường thuật lại cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 :
+Yêu cầu HS đọc sgk
+HS trao đổi nhóm đôi
-Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận,GV nhận xét bổ sung.
 Kết luận:Ngày 12/9 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân phápcho binh lính đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đoàn biểu tình. Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ Tĩnh.(chí bản đồ vùng Nghệ Tĩnh)
 c. Tìm hiểu một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã.
+Yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk ghi kết quả vào phiếu học tập. GV gọi một số HS đọc kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
 Kết Luận:Nhiều vùng nông thôn ở Nghệ Tĩnh giành được quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới: ruộng đát được chia cho dân cày. Các phong tục lạc hậu bị xoá bỏ.
3. Củng cố - Dặn dò: 1’	
-Hệ thống bài.Nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa.
-Dặn HS học theo câu hỏi trong sgk
-Nhận xét tiết học.
-2HS lên bảng trả lời.
-Lớp nhậnn xét bổ sung
HS theo dõi
-HS thảo đọc sgk, thảo luận nhóm. đại diện nhóm báo cáo các nhóm khác nhận xét, bổ sung, thống nhất ý kiến.
Nhắc lại kết luận.
-HS đọc sgk. Ghi câu trả lời vào PHT. Trình bày trước lớp.
HS nhắc lại KL trong sgk
Ngày soạn:12/10	Thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. MỤC TIÊU:
 - KT: Củng cố cách đọc, viết, so sánh số thập phân.
 - KN: Sắp xếp thứ tự các số thập phân. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 - GD: GD tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng ghi các phân số bài tập 1.
 Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 2’
+1HS lên bảng làm ý b bài tập 4 tiết trước.
+Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS.
-GV nhận xét.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.
 b. Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập
Bài 1: Tổ chức cho HS trao đổi đọc nhóm đôi.GV ghi các phân số lên bảng.Gọi HS nối tiếp đọc.
VD: 
7,5: Đọc là: bảy phẩy năm
9,001: Đọc là:chín phẩy không trăm linh một.
Bài 2 GV đọc các số HS viết vào bảng con .
-Nhận xét
Lời giải: a)5,7 b)32,85 c)0,1 d)0,304
Bài 3: Tổ chức cho hd làm vào vở.Một HS làm bảng nhóm.
 -Chấm nhận xét, chữa bài:
 Lời giải: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
Bài 4: Tổ chức cho HS làm vào vở.Gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài:
Lời giải: 
 = = 54.
3. Củng cố - Dặn dò: 1’	
-Hệ thống bài
-Hướng dẫn HS về nhà làm ý b bài 4, trong sgk.
-Nhận xét tiết học.
- 1HS lên bảng.Lớp nhận xét bổ sung.
-HS theo dõi.
HS nối tiếp đọc số.
HS lần lượt viết số vào bảng con.Chữa bài.
HS làm vở và bảng nhóm.
-HS làm vở, chữa bài trên bảng.
-HS nhắc lại cách đọc viết, so sánh phân số.
TẬP ĐỌC
TRƯỚC CỔNG TRỜI
I. MỤC TIÊU:
 - KT: Đọc trôi chảy,lưu loát bài thơ.
 -Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của dồng bào các dân tộc
 - KN: Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trứơc vẻ đẹp của thiên nhiên. Đọc thuộc những câu thơ em tích.
 - Giáo dục: Yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống lao động.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ bài học, bảng phụ ghi khổ thơ thứ hai.
III.HOẠT ĐỘNG DAY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 2’ -Gọi HS đọc bài “Kì diệu rừng xanh”Trả lời câu hỏi sgk 
 Nhận xét,đánh giá.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài bằng tranh minh hoạ
 b. Luyện đọc:
-Gọi HS khá đọc bài.NX.
-Tổ chức cho HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ khó (chú giải sgk).
 -GV đọc mẫu toàn bài giọng đọc thể hiện niềm xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao.
 c. Tìm hiểu bài: Tổ chức cho học sinh đọc thầm thảo luận và trả lời các câu hỏi trong sgk tr81.
 Hỗ trợ: + Bổ sung câu hỏi phụ cho câu hỏi 4:Bức tranh trong bài nếu thiếu vắng hình ảnh con người sẽ như thế nào? 
+GV chốt ý rút nội dung của bài(Yêu cầu 1,ý 2)
 d. Luyện đọc diễn cảm:
-Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.Treo bảng phụ chép khổ thơ2 hướng dẫn đọc diễn cảm.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng khổ thơ 2 trong nhóm, thi đọc diễn cảm trước lớp.
+Tổ chức cho HS thi đọc thuộc những câu thơ em thích.
-Nhận xét bạn đọc. GV nhận xét, đánh giá
3. Củng cố - Dặn dò: 1’	
 -Liên hệ GD: Em cảm nhận được điều gì khi đọc bài thơ?
 -Nhận xét tiết học.
 -Dặn HS luyện đọc học thuộc cả bài thơ ở nhà.
-3 HS lên bảng,đọc,trả lời câu hỏi.
-Lớp NX, bổ sung.
-HS quan sát tranh,NX.
-1HS khá đọc toàn bài.
-Luyện đọc nối tiếp khổ thơ
-Luyện đọc tiếng, từ và câu khó.
Đọc chú giải trong sgk.
-HS nghe, cảm nhận.
-Đọc thầm thảo luận trả lời câu hỏi trong sgk, nhận xét, bổ sung, thống nhất ý đúng.
-HS luyện đọc trong nhóm. Thi đoc diễn cảm trước lớp. Nhận xét bạn đọc.
-HS nối tiếp đọc những câu thơ yêu thích trong bài.
HS liên hệ phát biểu,nhắc lại nội dung bài.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA.
I. MỤC TIÊU:
 - KT: HS phân biệt được từ đồng âm với từ nhiều nghĩa.Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của một số từ.
 - KN: Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa.
 - GD: GD tính cẩn thận,hợp tác nhóm trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, bảng nhóm, vở bài tập Tiếng Việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 2’
 -Đặt câu với 1 từ ở BT 3 tiết trước.
 -Đặt câu với 1 từ ở bài tập 4 tiết trước.
 -GV nhận xét.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu,nêu yêu cầu tiết học.
 b. Tổ chức cho HS làm các bài luyện tập
Bài 1:Tổ chức cho HS thảo luận nhóm:
+Gọi đại diện các nhóm trả lời. Nhận xét bổ sung. GV chốt ý đúng.
Lời giải:
a) Từ chín trong c1 và 3 là từ nhiều nghĩa. Từ chín trong c 2 là từ đồng âm với từ chín trong c 1 và 3.
 b) Từ đường trong câu 2 và câu 3 là từ nhiều nghĩa. Từ đường trong câu 1 là từ đồng âm với từ đường trong câu 2 và 3.
 c) Từ vạt trong vạt nương và vạt trong vạt áo là từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ vạt trong vạt nhọn.
Bài 2: HS đọc các câu, trao đổi nhóm đôi. Gọi một số HS trả lời. GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Lời giải: a)Từ xuân thứ nhất chỉ mùa đầu tiên trong 4 mùa. Từ xuân thứ 2 có nghĩa là tươi đẹp
b)Từ xuân ở đây có nghĩa là tuổi.
Bài 3: Chia 3 tổ mỗi tổ đặt câu với một từ. Nhận xét câu trên bảng nhóm.
VD:a) Bạn Nam cao nhất lớp em./Nhà em thích dùng hàng Việt Nam chất lượng cao.
 b)Bao cafê này rật nặng./Ông em bị ốm nặng.
 c)Loại kẹo này rất ngọt./Cậu ấy ưa nói ngọt. /Tiếng sáo nghe thật ngọt.
3. Củng cố - Dặn dò: 1’	 -Hệ thống bài
-Nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng
-Lớp nhận xét bổ sung.
-HS theo dõi.
-HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trả lời. Nhận xét, bổ sung, thống nhất ý kiến.
-HS trao đổi nhóm đôi. Trả lời. Nhận xét, thống nhất ý kiến
-HS đặt câu vào vở. Đọc câu, nhận xét bài trên bảng nhóm.
-HS nhắc lại ghi nhớ về từ nhiều nghĩa.
Ngày soạn:13/10	 Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015
TOÁN
VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
 - KT: HS biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
 - KN: Chuyển đổi số đo độ dài.
 - GD tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng ghi các phân số.
 Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 2’ - Gọi 1 HS Lên bảng làm ý b bài tập 4 tiết trước.
GV nhận xét, chữa bài.
2. Bài mới: 34’
 a. Giới thiệu bài: Giới thiệu, nêu yêu cầu tiết học.
 b. Tổ chức, hướng dẫn HS làm các ví dụ a, b t

File đính kèm:

  • docGA_lop_5_Oanh_LS.doc