Giáo án Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015 (Bản đẹp)

Tiết 2: Tiếng việt

 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 5)

 I. Mục tiêu:

1.Kiểm tra học thuộc lòng

2.Rèn kĩ năng nghe kể lại câu chuyện 6 cẳng và 4 cẳng

II. Đồ dùng:

- Phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng

III. Các hoạt động dạy học:

1. Giới thiệu:

- Nêu MĐYC của tiết học

2. Kiểm tra đọc:

- Kiểm tra 1/3 lớp

- GV nhận xét

3. HD làm bài tập:

Bài 2:

- GV kể chuyện 2 lần

- Chú lính được cấp ngựa để làm gì?

- Chú đã sử dụng con ngựa ntn?

- Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?

- GV nhận xét

4. Củng cố, dặn dò:

- Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?

- Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại bài trong sgk

- HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi ND bài đọc

- HS đọc yêu cầu

- HS quan sát tranh

- Để đi làm việc khẩn cấp

- Chú dắt con ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ cắm cổ chạy theo

- Chú nghĩ rằng ngựa có 4 cẳng, chú chạy bộ nữa thì có thêm 2 cẳng nữa,. 6 cẳng sẽ nhanh hơn 4 cẳng

- 1 HS kể mẫu

- HS kể nhóm

- HS thi kể trước lớp

- Chú ngốc cứ tưởng rằng chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng

- VN tập kể lại câu chuyện

 

doc19 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sư, bác sĩ, giáo sư, luật sư...
- Từ chỉ hoạt động trí thức: nghiên cứu khoa học, lập đồ án, khám bệnh, dạy học ...
c. Nghệ thuật
- Từ chỉ những người hoạt động nghệ thuật: nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn...
- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, vẽ, quay phim...
-Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, hội hoạ, văn học, kiến trúc ...
- HS đọc lại bài
Tiết 5: Toàn
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính .
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Bài tập :
Bài 1 : 
- HS nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS phân tích đề bài
 Bài giải :
 Số dân tăng lên trong hai năm là :
 87 + 75 = 162 ( người ) 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( người ) 
 Đáp số : 5398 người 
- HS + GV nhận xét 
Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
Tóm tắt:
 1245 cái áo 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Bán? áo Còn ? áo 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 - 415 = 830 ( cái ) 
 Đáp số : 830 cái áo
- GV nhận xét 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV nhận xét 
 Bài 4 : ( có NL)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở - điền Đ/S
a.96 : 4 x 2 = 24 x 2
Đ
 = 48
S
b. 96 : 4 x 2 = 96 : 8
S
 = 12
Đ
c. 96 : (4 x 2) = 96 : 8
- GV nhận xét 
 = 12
C. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
Thứ ba ngày 19 thỏng 5 năm 2015
Tiết 1: Toỏn
 Ôn luyện về giải toán (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng giải toán. Giải bài toán có lời văn và có liên quan rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệubài
2. Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc bài 
Bài 2: 
-Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải
- Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có liên quan rút về đơn vị 
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải
Bài 4: ( giảm ý b: không có NL )
- Bài toán yêu cầu gì ? 
3, Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
Tính: 96873 : 4 = 24218 (dư 1)
- HS đọc 
- Phân tích đề
 Bài giải
Độ dài đoạn dây thứ nhất là
 9135 : 7 = 1305 (cm)
 Độ dài đoạn dây thứ hai là
 9135- 1305 = 7830 (cm)
 Đáp số: 1305cm 
 7830cm
- HS đọc dề bài
- Phân tích đề
Tóm tắt
5 xe: 15700 kg
2 xe: .... kg ?
Bài giải
Mỗi xe chở được số muối là: 
15700 : 5 = 3140 (kg)
 Hai xe trở được số muối là: 
3140 x 2 = 6280 (kg)
 Đáp số: 6280 kg muối
Tóm tắt
42 cốc: 7 hộp
4572 cốc: hộp ?
Bài giải
 1 hộp đựng được số cốc là:
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cái cốc là:
4572 : 6 = 762 (hộp)
 Đáp số: 762 hộp
- HS đọc yêu cầu- tính - khoanh vào ý đúng
a. Khoanh vào C
b. Khoanh vào B
- HS nêu lại ND bài
Tiết 2: Tiờ́ng viợ̀t
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3) 
 I. Mục tiêu
1. Kiểm tra đọc:
- KT kĩ năng đọc thành tiếng: 
- HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu học kì 2 của lớp 3 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ 
 - Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
2. Rèn kĩ năng viết chính tả: 
- Nghe viết lại chính xác trình bày đúng bài thơ viết theo thể lục bát: Nghệ nhân Bát Tràng
II. Đồ dùng: 
- Phiếu viết từng bài tập đọc trong sách tiếng Việt 3 tập 2
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra đọc:
Bài 1.
- KT 1/4 số HS trong lớp 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- Nhận xét 
3. Luyện tập:
Bài 2
a. Chuẩn bị
- GV đọc bài: Nghệ nhân Bát Tràng
- Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?
- Viết đúng: cao lanh
 luỹ tre
 tròn trĩnh
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết theo thể thơ nào ?
- Cách trình bày thể thơ này như thế nào ?
- Những chữ nào phải viết hoa ?
c. Viết bài 
- GV đọc
d. Soát lỗi
e. Nhận xét
- Thu một số bài để nhận xét 
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 
- HS bốc thăm bài, chuẩn bị 1 - 2 phút
- HS đọc và trả lời 
- 1 HS đọc
- Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc, trái mơ, quả bòng, mưa rơi, Hồ Tây
- HS phân tích
- HS đọc
- Viết bảng con
- Thể thơ lục bát
- Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. 
- Dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li.
- Những chữ đầu dòng phải viết hoa và tên riêng: Hồ Tây, Bát Tràng
- HS viết 
- HS soát lỗi
Tiết 3: Mĩ thuật
Tiết 4: Tiờ́ng viợ̀t
 Ôn tập cuối học kì II ( Tiết 4 )
 I. Mục đích yêu cầu:
 1. Kiểm tra đọc:
 - KT kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu học kì 2 của lớp 3 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ 
 - Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
 2. Ôn luyện về nhân hoá, cách nhân hoá 
 II. Đồ dùng dạy học: 
 - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
 III.Các hoạt động dạy học: 
 1. Giới thiệu:
2. Kiểm tra đọc:
Bài 1.
- KT 1/4 số HS trong lớp 
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc 
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc 
- Nhận xét 
3. HD làm bài tập:
Bài 2: 
- Có mấy cách nhân hoá? Đó là những cách nào?
- Em thích hình ảnh nhân hoá nào? Vì sao?
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét giờ học
- HS bốc thăm bài, chuẩn bị 1 - 2 phút
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS đọc bài thơ
- HS quan sát tranh minh hoạ các con vật 
Lời giải:
Những CV được NH
 TN nhân hoá con vật
Các CV
 được gọi
TN tả các con vật
Cua càng
thổi xôi, đi hội, cõng nồi
Tép
cái
đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng
Ôc
cậu
vặn mình, pha trà
Tôm
chú
lật đật đi chợ, dắt tay bà Còng
Sam
bà
dựng nhà
Còng
bà
Dã tràng
ông
móm mém, rụng 2 cái răng, khen xôi dẻo
- 2 cách nhân hoá: cách gọi ..., cách tả....
- HS nêu
- HS nêu lại ND bài
Thứ tư ngày 20 thỏng 5 năm 2015
Tiết 1: Toỏn 
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu: 
* Giúp HS củng cố, ôn tập về:
- Đọc viết các số có 5 chữ số
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức
- Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
- Xem đồng hồ
II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra: 
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệubài
2. Luyện tập:
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì ?
Bài 2: 
- Bài yêu cầu gì ?
Bài 3:
- Yêu cầu HS quan sát trả lời 
- Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì ?
Bài 5
-Tóm tắt
 5 đôi dép : 92500 đồng
 3 đôi dép :.... đồng ?
C. Củng cố, dặn dò: 
 - HS nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học
Tính: 10282 x 3 = 30846
Bài 1:
- Viết các số 
a. 76245 b. 51807
c. 90900 d. 22002
- HS đọc lại
Bài 2: 
- Đặt tính rồi tính
- Nêu thứ tự thực hiện....
x
-
+
 54287 78362 4508 34625 5
 29508 24935 3 46 6925
 83795 53427 13524 12
 25
 0
Bài 3:
A. 10 giờ 18 phút
B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút
C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút
Bài 4:
- Tính 
- HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, tính:
a. (9 + 6) x 4 = 15 x 4 b. 28 + 21 : 7 = 28 + 3
 = 60 = 31 
9 + 6 x 4 = 9 + 24 (28 + 21) : 7 = 49 : 7
 = 33 = 7
Bài giải
Giá tiền mỗi đôi dép là
 92500 : 5 = 18500 (đồng)
 Ba đôi dép phải trả số tiền là
 18500 x 3 = 55500 (đồng)
 Đáp số: 55500 đồng 
Tiết 2: Tiờ́ng viợ̀t
 Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5)
 I. Mục tiêu:
1.Kiểm tra học thuộc lòng 
2.Rèn kĩ năng nghe kể lại câu chuyện 6 cẳng và 4 cẳng
II. Đồ dùng: 
- Phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu: 
- Nêu MĐYC của tiết học
2. Kiểm tra đọc:
- Kiểm tra 1/3 lớp 
- GV nhận xét 
3. HD làm bài tập:
Bài 2: 
- GV kể chuyện 2 lần
- Chú lính được cấp ngựa để làm gì?
- Chú đã sử dụng con ngựa ntn?
- Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa?
- GV nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?
- Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại bài trong sgk 
- HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi ND bài đọc 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh
- Để đi làm việc khẩn cấp
- Chú dắt con ngựa ra đường nhưng không cưỡi mà cứ cắm cổ chạy theo
- Chú nghĩ rằng ngựa có 4 cẳng, chú chạy bộ nữa thì có thêm 2 cẳng nữa,... 6 cẳng sẽ nhanh hơn 4 cẳng
- 1 HS kể mẫu
- HS kể nhóm
- HS thi kể trước lớp
- Chú ngốc cứ tưởng rằng chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng
- VN tập kể lại câu chuyện
Tiết 3: Đạo Đức
 Ôn tập và thực hành kĩ năng học kì II
I. Mục tiêu: 
- Giúp các em hệ thống các bài đạo đức đẫ học 
II. Chuẩn bị: 
- VBT đạo đức
III. Các hoạt động dạy 
1. Giới thiệu:
2. HD ôn tập:
- Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu năm đến giờ ?
B1: Kính yêu Bác Hồ
B2: Giữ lời hứa
B3: Tự làm lấy việc của mình
B4: Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em
B5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn 
B6: Tích cực tham gia việc lớp việc trường 
- Hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi và nhi đồng ?
- Thế nào là giữ đúng lời hứa ?
- Tự làm lấy việc của mình có ích lợi gì ?
- Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em ?
- Vì sao chúng ta phải chia sẻ vui buồn cùng bạn ?
-Tích cực tham gia việc lớp việc trường có lợi gì ?
- Ngày 27/7 hàng năm là ngày gì?
- Nêu nhũng việc làm thể hiện tình đoàn kết với TNQT ?
- Chúng ta phải làm gì để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
- Nêu ích lợi của cây trồng, vật nuôi?
- Em đã làm gì để chăm sóc ,bảo vệ cây trồng, vật nuôi?
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 
B7: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng 
B8: Biết ơn các thương binh liệt sĩ 
B9. Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
B10: Tôn trọng khách nước ngoài
B11: Tôn trọng đám tang
B12: Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
B13: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
B14: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi
- HS nêu 5 điều Bác Hồ dạy
- Đã hứa là phải thực hiện bằng được 
- Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp mình mau tiến bộ hơn 
- Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ vơi đi nếu được thông cảm và chia sẻ 
- Tham gia việc lớp, việc trường là quyền, là bổn phận của mỗi HS 
- Kỉ niệm ngày thương binh liệt sĩ 
Tiết 4: TNXH
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá và củng cố lại những kiến thức có liên quan đến chủ đề tự nhiên
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ thiên nhiên, quê hương mình
II. Các hoạt động dạy học
A. KTBC:
- Nêu sự khác nhau giữa đồi và núi?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. HĐ1: Ôn tập về phần động vật
- GV phát phiếu 
- GV, HS nhận xét
3. Ôn về phần thực vật
- Kể tên các loại cây và ích lợi của chúng
- GV, HS nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- VN ôn lại các bài đã học
- Đồi đỉnh tròn, sườn thoải. Núi sườn dốc, đỉnh nhọn
- HS điền
Tên nhóm ĐV
Tên con 
vật
 Đặc điểm
Côn trùng 
Muỗi
- Không có xương sống, có cánh, có 6 chân và chân phân thành các đốt.
Tôm, cua
Tôm hùm
- Không có xương sống, có vỏ cứng, có nhiều chân
Cá
Chim
Thú
Cá vàng
Chim sẻ
Mèo
- Có xương sống, sống ở dưới nước, thở bằng mang, có vảy , có vây
- Có xương sống, có lông vũ, đẻ trứng, có mỏ, có hai chân, 2 cánh
- Có xương sống, có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ
- Các nhóm trình bày
+ HS hoạt động nhóm
- Các nhóm báo cáo:
+ Cây lấy gỗ : xoan ,keo,...
- Cây ăn quả: mít, cam,...
- Cây lương thực: Lúa, mì,...
- Cây làm thuốc: ngải cứu, tam thất,..
- Cây cảnh: cây vạn tuế, Hoa,...
- Cây cho bóng mát: bàng, phượng,...
Thứ năm ngày 21 thỏng 5 năm 2015
Tiết 1: Toỏn
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
* Ôn tập về:
- Xác dịnh số liền sau,so sánh các số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính
- Giải toán có ND hình học
II. Các hoạt động dạy học
A. KTBC:
B. Bài mới:
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
- BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?
Bài 4. ( Giảm ý d: hs không có NL )
C. Củng cố dặn dò:
Tính: 21845 : 7 = 3120 (dư 5)
- HS nêu cầu
a. Điền số liền sau:
8270; 8271; 35461; 35462
 1 0 000; 10 001
b. Số lớn nhất:
 D. 44 202
- HS nêu yêu cầu
x
-
+
 8129 49154 4605 2918 9
 4936 3728 4 21 324
 13065 45426 18420 38
 2
- HS đọc BT
 Bài giải
Số bút chì đã bán là:
 840 : 8 = 105 (bút)
Số bút chì còn lại là:
 840 - 105 = 735 (bút)
 Đáp số: 735 bút chì
- HS quan sát - trả lời:
a.- Cột 1: tên những người mua hàng
- Cột 2: giá tiền mỗi búp bê và số lượng búp bê của từng người mua
- Cột 3: giá tiền mỗi ô tô và số lượng ô tô của từng người mua
- Cột 4: giá tiền mỗi máy bay và số lượng máy bay của từng người mua
- Cột 5: tổng số tiền phải trả của từng người mua
b.- Nga mua1 búp bê, 4 ô tô
- Mỹ mua1 búp bê, 1 ô tô, 1 máy bay
- Đức mua 1 ô tô, 3 máy bay
c. Mỗi bạn phải trả 20 000 đồng
d. HS nêu tên đồ chơi thích mua để phải trả 
20 000 đồng
- HS nêu lại ND bài
Tiết 2: Tiờ́ng viợ̀t
 Ôn tập cuối học kì II ( Tiết 6)
I. Mục tiêu:
1.Kiểm tra học thuộc lòng 
2.Rèn kĩ năng viết chính tả
II. Đồ dùng: 
- Phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng 
III. Các hđ dạy học:
1. Giới thiệu: 
- Nêu MĐYC của tiết học
2. Kiểm tra đọc:
- Kiểm tra 1/ 3 lớp 
- GV nhận xét 
- Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại bài trong sgk 
- HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi ND bài đọc 
3. Viết chính tả:
Bài 2:
a. Chuẩn bị
- GV đọc bài Sao Mai
- Sao Mai là sao Kim, vì thấy vào lúc sáng sớm nên có tên là sao Mai. Ngôi sao này mọc vào buổi tối gọi là sao Hôm
- Ngôi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ ntn?
- Viết đúng: chăm chỉ
 trở dậy
 ngoài cửa
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết theo thể thơ nào ?
- Cách trình bày thể thơ này như thế nào ?
c. Viết bài 
- GV đọc
d. Soát lỗi
- GV đọc, hướng dẫn
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 
- 1 HS đọc
- Sáng ngủ dậy - sao Mai đã mọc, làm bài mải miết
- HS phân tích
- HS đọc
- Viết bảng con
- Những chữ đầu dòng phải viết hoa , cách lề 3 ô, giữa các khổ để cách 1 dòng
- HS viết 
- HS soát lỗi
Tiết 3: Âm nhạc
Tiết 4: Thủ cụng
Tiết 5: TNXH 
n tập
I. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá và củng cố lại những kiến thức có liên quan đến chủ đề tự nhiên
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ thiên nhiên, quê hương mình.
II. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. HĐ1: Thảo luận nhóm
* Mục tiêu: 
- HS nhận dạng được một số dạng địa hình ở địa phương. Biết 1 số cây cối và con vật ở địa phương.
* Cách tiến hành 
3. HĐ 2: Vẽ tranh 
* Mục tiêu: 
- Giúp HS phát hiện phong cảnh thiên nhiên ở địa phương mình. 
* Cách tiến hành 
- Bước 1: - Các em sống ở miền nào?
- Bước 2: HS liệt kê những gì các em đã quan sát được từ thực tế.
- Bước 3: Vẽ tranh 
- GV, HS nhận xét
4. HĐ 3: Chơi trò chơi
- GV chia nhóm
- GV, HS nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- Ôn lại các bài đã học
- HS quan sát phong ảnh về thiên nhiên, về cây cối ở quê hương ( Quan sát từ trước), thảo luận:
- ở địa phương có:đồi, núi đồng ruộng, ao hồ, khe, suối,
- Nêu tên các loại cây trồng ( vật nuôi ) và ích lợi của chúng.
Miền núi
- HS vễ tranh phong cảnh quê hương - tô màu
- HS giới thiệu tranh
- HS chơi theo nhóm
- HS biểu diễn trò chơi:
+ Trái Đất quay quanh Mặt Trời
+ Mặt trăng chuyển động quanh Trái Đất
Thứ sỏu ngày 22 thỏng 5 năm 2015
Tiết 1: Toỏn
Luyện tập chung (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về:
- Xác dịnh số liền trước, liền sau,so sánh các số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính
- Giải toán có ND hình học
II. Các hoạt động dạy học
A. KTBC:
B. Bài mới:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
- Tìm thừa số chưa biết ? Số bị chia ?
Bài 5 (HS không có NL: 1 cách )
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- Tính DTHCN? HV?
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài?
Tính: 2918 : 9 = 324 (dư 2)
- HS nêu yêu cầu
- HS viết:
a.92 457; 92 458. 69509; 69 510
b. Thứ tự từ bé đến lớn: 
69 134; 69 314; 78 507; 83 507
- HS đọc yêu cầu
- HS Tính:
x
-
+
 86127 65493 4216 4035 8
 4258 2486 5 03 504
 90385 63007 21080 35
 3
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu 
- Tháng có 31 ngày là các tháng:1; 3; 5; 7; 8; 10; 12
a. X x 2 = 9328 b. X : 2 = 436
 X = 9328 : 2 X = 436 x 2
 X = 4664 X = 872 
Cách1:
 Bài giải
Chiều dài của HCN là:
 9 x 2 = 18 (cm)
Diện tích của HCN là:
 18 x 9 = 162 (cm2)
 Đáp số: 162 cm2
Cách 2:
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81(cm2)
Diện tích của HCN là:
 81 x 2 = 162 (cm2) 
 Đáp số: 162 cm2
- HS nêu
Tiết 2: Thể dục
Tiết 3:Tiờ́ng viợ̀t
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 7)
I. Mục tiêu:
1.Kiểm tra học thuộc lòng 
2.Củng cố hệ thống hoá vốn từ theo chủ đểm
II. Đồ dùng: 
- Phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng 
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu: 
- Nêu MĐYC của tiết học
2. Kiểm tra đọc:
- Kiểm tra HS còn lại
- GV nhận xét 
3. Củng cố hệ thống hoá vốn từ
* Lễ hội
- Tên 1 số lễ hội ?
- Tên 1 số hội ?
- Tên 1 số hoạt động trong lễ và hội?
* Thể thao
- TN chỉ người hoạt động TT ?
- TN chỉ các môn thể thao?
*Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam á ?
- Tên 1 số nước ngoài vùng Đông Nam á ?
* Bầu trời và mặt đất
- Chỉ hiện tượng tự nhiên?
- TN chỉ hoạt động của con người làm cho thiên nhiên thêm giàu thêm đẹp?
C. Củng cố dặn dò: 
- Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại trong sgk 
- HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi ND bài đọc 
- HS đọc yêu cầu BT 2
- Đền Hùng, đền Gióng, Chử Đồng Tử, Kiếp Bạc, Chùa Keo, Cổ Loa,...
- Hội Chùa Hương, đua thuyền, trọi trâu, đua voi,...
- Cúng, lễ, hát, ném còn, kéo co, thi vật, cướp cờ,...
- VĐ viên, cầu thủ, đối thủ, trọng tài, huấn luyện viên,...
- Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng bàn, bơi lội, bắn súng,...
- In - đô - nê - xi - a; Phi - líp - pin ; 
 Ma - lai - xi - a; Xin - ga - po; Bru - nây; Thái Lan; Lào; VN, Cam- pu - chia; 
 Mi - an - ma; Đông - ti - mo 
- Trung Quốc, ấn Độ, N.Bản; Nga, Anh, Pháp, Mỹ,....
- Mưa, bão, gió, nắng,...
- Xây nhà cửa, cầu cống, trồng cây,....
- HS nêu lại ND bài
Tiết 4: Tiếng anh
Tiết 5: Sinh Hoạt
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: ễn toỏn
Luyện tập chung ( Tiếp )
I/ Mục tiêu: Giúp HS
 Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học
II/ Đồ dùng: 
III/Các hoạt động dạy học
A/ Kiểm tra: 1 hs lên bảng giải: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 32cm ? 
Chu vi hình vuông là: 32 x 4 = 128cm
Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? 
Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ?
B/ Bài mới:
1, HD luyện tập
Bài 1: 
HS đọc bài
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
HS nhận xét bài của bạn 
Qua bài tập 1 em cần nắm được những gì ?
1, 2 HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật 
Bài 2:
HS đọc bài
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
Yêu cầu HS tính được chu vi của hình vuông theo cm, sau đó đổi thành m
Củng cố cách tính chu vi hình vuông 
Chú ý: đổi đơn vị đo độ dài 
Bài 3:
HS đọc bài 
Bài yêu cầu gì ?
HD để HS biết 
Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4 suy ra độ dài một cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4
Bài 4:
1 HS đọc bài 
Vẽ sơ đồ bài toán 
Bài toán cho biết những gì ?
Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ?
Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật ?
Chữa bài và nhận xét 
Lớp quan sát đọc thầm 
Gọi 2 HS lên bảng giải
Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra 
Giải 
a, Chu vi hình chữ nhật là 
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
 Đáp số: 100m
b, Chu vi hình chữ nhật là 
(15 + 8) x 2 = 46 (m)
 Đáp số: 46m
HS đọc thầm
Khung của một bức tranh hình vuông có cạnh 50cm
Chu vi của bức tranh đó bằng bao nhiêu m ?
HS tóm tắt rồi giải
Tóm tắt 
Khung của 1 bức tranh hình vuông có
Cạnh: 50cm
Chu vi của khung bức tranh: ?m
Giải
Chu vi của khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm)
200cm = 2m
 Đáp số: 2m
Hs đọc thầm 
HS làm bảng con 
1 HS lên bảng giải
Giải 
Cạnh của hình vuông là
24 : 4 = 6 (cm)
 Đáp số: 6cm
HS đọc thầm 
Tóm tắt 
Bài toán cho biết nửa chu vi của hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m
Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của 1 chiều dài và 1 chiều rộng của hình chữ nhật đó
Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết 
1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở 
Giải
Chiều dài của hìn

File đính kèm:

  • doct35.doc
Giáo án liên quan