Giáo án Lớp 4 Tuần 31 chuẩn và đầy đủ nhất - Năm học 2015-2016

Hoạt động của GV

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

* Nêu mục đích, y/c giờ học.

* Cho HS quan sát mẫu ô tô đã lắp sẵn. Hỏi:

- Lắp ô tô tải cần có bao nhiêu bộ phận?

- Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế?

* Hướng dẫn học sinh chọn các chi tiết theo (SGK)

- HDHS lắp từng bộ phận của ô tô tải.

+ Lắp giá đỡ.

+ Lắp ca bin .

+ Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe

- Giáo viên lắp mẫu từng bộ phận rồi gọi HS lên lắp thử.

* GV lắp ráp xe theo các bước trong SGK.

- Kiểm tra sự chuyển động của xe.

- Hướng dẫn tháo dời các chi tiết và xếp vào hộp.

* Nêu lại các bước lắp xe ô tô tải?

- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò HS.

 

doc18 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 31 chuẩn và đầy đủ nhất - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2016
TOÁN
TIẾT 151: THỰC HÀNH (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
2.Kĩ năng:
- HS vận dụng để vẽ thu nhỏ một số đoạn thẳng theo y/c.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
1. Giáo viên: - Thước thẳng có vạch xăng-ti-mét.
2. Học sinh: - Giấy vẽ, thước kẻ có vạch xăng-ti-mét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
20’
12’
3’
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ .
3. Thực hành.
*Bài 1: 
4. Củng cố - Dặn dò:
- Kiểm tra sự chuẩn bị thước của HS.
- GV giới thiệu bài.	
* GV nêu bài toán (SGK). Gọi HS đọc to.
- Gợi ý cách thực hiện:
+ Đổi 20 m = 2 000 cm
+ Độ dài thu nhỏ:
 2 000 : 400 = 5(cm)
- Cho HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm.
- GV đưa VD: Chiều dài của phịng học lớp em đo được 8m. Hãy vẽ chiều dài đĩ trên bản đồ với tỉ lệ 1 : 80.
- Yêu cầu giải BT rồi vẽ hình minh họa.
- Gọi HS chữa bài trên bảng lớp. 
- Nhận xét.
* Gọi HS đọc bài toán.
- HD phân tích đầu bài.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS trình bày trên bảng.
- HDHS nhận xét, sửa chữ.
- GV đánh giá, chốt bài làm đúng.
- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra.
* Nêu cách vẽ bản đồ (có tỉ lệ cho trước) đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước. 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
- HS kiểm tra đồ dùng của nhau.
- Lắng nghe.
* 2 HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm.
- HS lắng nghe VD..
- 1 HS lên bảng giải và vẽ hình, cả lớp làm vào nháp.
 Bài giải
+ Đổi 8 m = 800 cm
+ Độ dài thu nhỏ của chiều dài lớp học là:
 800 : 80 = 10 (cm)
-> Vẽ chiều dài trên giấy.
* 2 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích bài toán và nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở, 
- 1 HS lên bảng làm.
Bài giải
+ Đổi 3 m = 300 cm
+ Độ dài thu nhỏ của chiều dài bảng lớp là:
300 : 50 = 6 (cm)
-> Vẽ chiều dài bảng lớp có độ dài 6 cm .
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau.
* 1 HS nêu.
- HS nghe. 
 Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016
TOÁN
TIẾT 152: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
- Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số này.
2. Kĩ năng:
 - HS làm được các bài tập: 1, 3 ( a ), 4 trang 160.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
1. Giáo viên: - Giấy khổ to.
2. Học sinh: - SGK, vở ô li.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn ôn tập:
*Bài 1: Củng cố về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số.
*Bài 3a:
* Bài 4 : 
Dãy số tự nhiên và đặc điểm của nó.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu cách vẽ độ dài thu nhỏ khi biết độ dài thật và tỉ lệ bản đồ?
- Nhận xét.
- GV giới thiệu bài.
* Gọi HS đọc y/c BT.
- Treo bảng phụ. GVHD dòng mẫu (phần a).
- Yêu cầu HS làm tương tự bài mẫu với các phần còn lại.
- Gọi HS lần lượt lên làm bài trên bảng phụ.
- HD nhận xét, sửa chữa.
- GV đánh giá, chốt lời giải đúng.
- Hỏi:
+ Khi viết số tự nhiên ta viết như thế nào?
+ Khi đọc số tự nhiên ta đọc như thế nào?
* Gọi HS đọc y/c BT.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài.
- Gọi HS đọc KQ.
- Nhận xét, chốt KQ đúng.
+ Để ghi số tự nhiên ta cần có mấy chữ số? ở các hàng khác nhau giá trị của các chữ số đó sẽ thế nào?
-> GV nói: Trong số tự nhiên, giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí cđa chữ số đó trong số .
* Gọi HS đọc nội dung và y/c BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS phát biểu.
- Nhận xét, kết luận.
* Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu.
- HS nghe.
* 1 HS đọc.
- Theo dõi GV làm mẫu.
- HS làm bài.
- Chữa bài.
+ 24308 gồm : 2 chơc nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị.
...
+ Viết từ hàng cao đến hàng thấp.
+ Đọc từ trái sang phải theo lớp.
* 1 HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 2.
- Nối tiếp nêu KQ.
- Nhận xét, bổ sung.
+ 67358 đọc là: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mưới tám.
+ Chữ số 5 thuộc hàng chục và lớp đơn vị.
+ 10 chữ số. ....
- HS nghe.
* 1 HS đọc.
- Làm bài.
- Phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
 a, Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
b, Số tự nhiên bé nhất là số 0.
c, Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
* HS nghe.
LUYỆN KỸ THUẬT
LUYỆN LẮP Ô TÔ TẢI 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải.
- Biết cách lắp ô tô tải.
2. Kĩ năng:
- Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính cẩn thận, an toàn lao động .
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên:
- Mẫu ô tô tải đã lắp ráp
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
2. Học sinh: - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
32’
3’
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Quan sát và nhận xét mẫu.
* Hoạt động 2:
Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải.
* Hoạt động 3: Lắp ráp xe ô tô tải:
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
* Nêu mục đích, y/c giờ học.
* Cho HS quan sát mẫu ô tô đã lắp sẵn. Hỏi:
- Lắp ô tô tải cần có bao nhiêu bộ phận?
- Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế?
* Hướng dẫn học sinh chọn các chi tiết theo (SGK)
- HDHS lắp từng bộ phận của ô tô tải.
+ Lắp giá đỡ.
+ Lắp ca bin .
+ Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe
- Giáo viên lắp mẫu từng bộ phận rồi gọi HS lên lắp thử.
* GV lắp ráp xe theo các bước trong SGK. 
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
- Hướng dẫn tháo dời các chi tiết và xếp vào hộp.
* Nêu lại các bước lắp xe ô tô tải?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
- Học sinh tự kiểm tra chéo.
- Nhận xét và báo cáo.
* HS nghe.
* Học sinh quan sát mẫu và trả lời.
- 3 bộ phận: giá đỡ bánh xe và sàn ca bin, ca bin, thành sau của thùng xe và trục bánh xe.
- Xe chở được nhiều hàng hoá.
* Học sinh chọn đủ số lượng chi tiết để vào nắp hộp.
- HS quan sát hình vẽ cách lắp từng bộ phận.
- Quan sát GV lắp mẫu.
- HS tập lắp từng bộ phận theo hướng dẫn. 
* Học sinh quan sát .
- Tập lắp ráp.
- Học sinh tháo dời các chi tiết và xếp vào hộp.
* 2, 3HS nêu.
- HS nghe.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày.
- Củng cố một số BT về đọc-hiểu; Phân biệt ng/ngh; l/n.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đọc – hiểu cho HS.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
1. Giáo viên: - Bảng phụ.
2. Học sinh: - Vở cùng em học TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
10’
24’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Hoàn thành các BT trong ngày.
3. Hướng dẫn làm BT Tiếng Việt.
a. Bài 1: 
Đọc – hiểu.
* Bài 2: 
 Điền l / n.
3. Củng cố - Dặn dò:
* Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS.
* GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
* Gọi HS đọc y/c BT.
- Gọi HS khá đọc bài: Quê ngoại.
- Y/c HS trao đổi làm bài.
- Gọi HS nêu miệng KQ.
- Nhận xét, chốt đáp án đúng.
Câu 1: ý a.
Câu 2: c.
Câu 3: ý b.
Câu 4: ý c.
Câu 5: ý b.
Câu 6: ý a.
* Gọi HS đọc y/c BT.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV treo bảng phụ. Gọi HS lên điền vào bảng phụ.
- HD nhận xét, sữa chữa.
-> GV chốt lời giải đúng.
+ Các từ cần điền: lồng lộng, nét, lao (xao), nắng..
* GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
* HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày.
* HS tự hoàn thành các BT trong ngày.
* 1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm.
- HS trao đổi làm bài trong vở BT.(khoanh vào câu trả lời đúng).
- HS nối tiếp trả lời miệng:
* 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài.
- HS nối tiếp nhau lên điền vào bảng phụ.
- Nhận xét, bổ sung.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
- HS hoàn thành các BT trong ngày.
- Củng cố một số BT về trạng ngữ; cách đặt câu hỏi cho bộ phận trạng ngữ.
2. Kĩ năng:
- HS làm được một số BT theo y/c.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Giấy khổ to. Bảng phụ.
2. Học sinh: - Vở cùng em học TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
10’
24’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Hoàn thành các BT trong ngày.
3. Hướng dẫn làm BT Tiếng Việt.
a. Bài 1: 
Gạch dưới các trạng ngữ.
b. Bài 2: 
 Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn.
c. Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận trạng ngữ.
3. Củng cố - Dặn dò:
* Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS.
* GV y/c HS tự hoàn thành các BT mà các em chưa hoàn thành trong ngày.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
* Gọi HS đọc nội dung và y/c BT.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi.
- GV treo bảng phụ. Gọi HS chữa bài.
- HDHS nhận xét, bổ sung.
-> GV kết luận, chốt KQ đúng.
- Hỏi: Trạng ngữ là gì?
* Gọi HS nêu y/c bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở. 1 HS làm phiếu khổ to.
- Cho HS có phiếu lên dán bảng.
- HD nhận xét, sửa chữa.
- GV chốt câu trả lời đúng.
* Gọi HS nêu y/c BT, 3 HS đọc nối tiếp 3 câu văn.
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Hỏi: Khi đặt câu hỏi cho bộ phận TN chỉ nơi chốn, ta dùng các từ ngữ nào?
* Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài, học thuộc ghi nhớ,học thuộc câu đố.
* HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày.
* HS tự hoàn thành các BT trong ngày.
* 1 HS nêu y/c BT. Một số HS khác nối tiếp nhau đọc các câu văn.
- Học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Chữa bài, HS cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các trạng ngữ:
a/ trên ngọn.
b/ trong rừng.
c/ dọc theo những con đường mời đắp.
d/ Trong khoảng sâu thẳm.
- 1 HS trả lời.
* 1HS nêu y/c BT.
- HS làm bài vào vở. 1 HS làm vào phiếu.
- Chữa bài trên phiếu.
a/ Ngoài đường,...
b/ Trên sân khấu,...
c/ Ngoài đồng,... 
* HS nêu y/c BT, 3 HS đọc nối tiếp 3 câu văn.
- HS làm bài vào vở .
- 3 HS làm trên bảng.
- Chữa bài.
a/ Ở đâu, mùi ổi chín quyến rũ?
b/ Ở đâu, một cụ già trên 80 tuổi...?
c/ Ở đâu, những khóm hải đường...?
- HSTL.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày.
- Củng cố một số BT về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ; củng cố về số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng để giải toán.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Bảng phụ. Giấy khổ to.
2. Học sinh: - Vở cùng em học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
10’
24’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Hoàn thành các BT trong ngày.
3. Hướng dẫn làm BT Toán.
a. Bài 1: 
b. Bài 2: 
c. Bài 3: 
Khoanh vào đáp án đúng.
d. Bài 4: 
Viết số thích hợp.
3. Củng cố - Dặn dò:
* Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS.
* Yêu cầu HS tự hoàn thành các BT ở buổi học sáng. 
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
* Gọi HS đọc bài toán.
- Y/c HS xác định tỉ lệ bản đồ.
- Cho HS giải bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài. (y/c HS giải thích cách làm)
- GV nhận xét, chốt KQ đúng.
* Gọi HS đọc bài toán.
- Y/c HS đọc và nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
- Cho HS tự giải bài tập vào vở.
- Gọi HS trình bày bài giải.
- HD chữa bài.
->Hỏi HS về cách tính độ dài thật.
* Gọi HS đọc BT.
- GV treo bảng phụ.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở. 
- Gọi HS nêu KQ.
- GV nhận xét, chốt KQ đúng.
* Cho HS đọc BT.
- Gợi ý HS tìm quy luật của mỗi dãy số để từ đó các em biết cách làm.
- Cho HS làm bài theo 3 tổ.
- Phát giấy to cho 3 HS làm.
- Cho HS dán giấy m HD chữa bài. (y/c HS giải thích KQ)
- GV cùng HS cả lớp nhận xét, sửa chữa.
 * Nhận xét giờ học. 
 - Dặn dò HS.
* HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày.
* HS tự hoàn thành các BT ở buổi sáng.
* 1, 2 HS đọc.
- Xác định tỉ lệ bản đồ.
- Giải BT vào vở, 1HS làm trên bảng.
- Chữa bài. (giải thích cách làm)
* 2 HS đọc nội dung bài toán.
- Giải BT vào vở.
- 1 HS trình bày bảng.
- Chữa bài.
Bài giải
Độ dài thật của quãng đường AB là
6 x 3000 000=18 000000 (cm)= 180 (km)
Độ dài thật của quãng đường CD là 
3 x 3 000 000=9 000 000 (cm) = 90 (km)
Đáp số : 180 km, 90km.
* 1 HS nêu.
- HS thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở. 
- HS nêu KQ.
+ Câu trả lời đúng là: B. 508306.
* HS làm bài theo tổ.
+Tìm quy luật của dãy số.
- Chữa bài.
+ Các số cần viết thêm là:
a/ 100 000; 100 001; 100 002.
b/ 100 000; 99 998; 99 996.
c/ 99; 143; 195.
HƯỚNG DẪN HỌC
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày.
- Củng cố và ôn tập về số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- HS làm được một số BT theo y/c.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận và tự chủ trong học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Phiếu khổ to. Bảng phụ.
2. Học sinh: - Vở cùng em học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
10’
25’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Hoàn thành các BT trong ngày.
3. Hướng dẫn làm BT Toán.
a. Bài 1: 
Điền dấu >, <, =
b. Bài 2: 
c. Bài 3: 
3. Củng cố - Dặn dò:
* Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
*Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV treo bảng phụ.
- Gọi HS tiếp nối nhau điền KQ.
- HD nhận xét, sửa chữa. (Y/c HS nâu cách so sánh hai số TN).
-> GV chốt KQ đúng.
* Gọi HS đọc BT.
- GV viết bảng: 6425 > 64258.
- Cho HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.
- Gọi 1 HS nêu KQ và giải thích.
- Nhận xét, chốt KQ đúng.
+ Chữ số cần điền là: 9.
* Gọi HS đọc BT.
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc các số liệu trong bảng.
- Cho HS thảo luận cặp.
- Gọi HS trả lời câu hỏi trong BT.
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
* Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
* HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày.
- HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
*1, 2 HS đọc BT.
- HS làm bài vào vở. 
- Chữa bài.(Nêu cách so sánh)
1201 > 999
43685 >43690
5178 = 5100 + 78
24601 > 2461
138578 < 138701
520000 > 419999
* 1,2 HS đọc BT.
- Suy nghĩ tìm chữ số cần điền.
- Nêu ý kiến.
* 1, 2 HS đọc .
- Quan sát và đọc bảng thống kê.
- Thảo luận cặp.
- Nêu ý kiến:
+Tỉnh (TP) ít dân nhất là: Đà Nẵng.
+ Tỉnh (TP) có số dân nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh.
HƯỚNG DẪN HỌC
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày.
- Củng cố và ôn tập về số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- HS làm được một số BT theo y/c.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận và tự chủ trong học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
1. Giáo viên: - Phiếu khổ to. Bảng phụ.
2. Học sinh: - Vở cùng em học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
10’
25’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Hoàn thành các BT trong ngày.
3. Hướng dẫn làm BT Toán.
a. Bài 1: 
Điền dấu >, <, =
b. Bài 2: 
c. Bài 3: 
3. Củng cố - Dặn dò:
* Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS.
- GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
*Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV treo bảng phụ.
- Gọi HS tiếp nối nhau điền KQ.
- HD nhận xét, sửa chữa. (Y/c HS nâu cách so sánh hai số TN).
-> GV chốt KQ đúng.
* Gọi HS đọc BT.
- GV viết bảng: 6425 > 64258.
- Cho HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.
- Gọi 1 HS nêu KQ và giải thích.
- Nhận xét, chốt KQ đúng.
+ Chữ số cần điền là: 9.
* Gọi HS đọc BT.
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc các số liệu trong bảng.
- Cho HS thảo luận cặp.
- Gọi HS trả lời câu hỏi trong BT.
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
* Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
* HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày.
- HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày.
*1, 2 HS đọc BT.
- HS làm bài vào vở. 
- Chữa bài.(Nêu cách so sánh)
1201 > 999
43685 >43690
5178 = 5100 + 78
24601 > 2461
138578 < 138701
520000 > 419999
* 1,2 HS đọc BT.
- Suy nghĩ tìm chữ số cần điền.
- Nêu ý kiến.
* 1, 2 HS đọc .
- Quan sát và đọc bảng thống kê.
- Thảo luận cặp.
- Nêu ý kiến:
+Tỉnh (TP) ít dân nhất là: Đà Nẵng.
+ Tỉnh (TP) có số dân nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh.
LUYỆN THỂ DỤC
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN: ĐÁ CẦU
 TRÒ CHƠI: CON SÂU ĐO
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
- Ôn và học mới một số nội dung môn đá cầu. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng những nội dung ôn tập và học mới chuyền cầu.
- Trò chơi: Con sâu đo.
2. Kĩ năng: 
- Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi.
3. Thái độ: 
- Giaos dục HS tính đoàn kết, kỉ luật.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường; Còi , Mối HS một dây nhảy và 1 quả cầu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
A. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
B. Tiến trình giờ dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
7’
25’
7’
1. Phần mở đầu:
2. Phần cơ bản:
a. Đá cầu:
b. Trò chơi: Con sâu đo.
3 Phần kết thúc.
* GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Cho HS chạy một vòng trên sân tập. 
- Cho HS khởi động
- Kiểm tra bài cũ : 4 HS
 Nhận xét, đánh giá.
* Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét.
* Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người
* GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi.
- Nhận xét.
* HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Thả lỏng.
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học.
- Về nhà tập luyện Tâng cầu bằng đùi.
* HS ổn định ĐHĐN, Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.
- HS chạy một vòng trên sân tập. 
- Khởi động. 
Đội Hình tập luyện:
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * * *
* HS chơi trò chơi: Con sâu đo.
* Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
 GV 

File đính kèm:

  • docGA_4_Tuan_31.doc