Giáo án Lớp 4 Tuần 31 chuẩn và đầy đủ nhất - Năm học 2015-2016
Hoạt động của GV
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
* Nêu mục đích, y/c giờ học.
* Cho HS quan sát mẫu ô tô đã lắp sẵn. Hỏi:
- Lắp ô tô tải cần có bao nhiêu bộ phận?
- Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế?
* Hướng dẫn học sinh chọn các chi tiết theo (SGK)
- HDHS lắp từng bộ phận của ô tô tải.
+ Lắp giá đỡ.
+ Lắp ca bin .
+ Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe
- Giáo viên lắp mẫu từng bộ phận rồi gọi HS lên lắp thử.
* GV lắp ráp xe theo các bước trong SGK.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
- Hướng dẫn tháo dời các chi tiết và xếp vào hộp.
* Nêu lại các bước lắp xe ô tô tải?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
TUẦN 31 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2016 TOÁN TIẾT 151: THỰC HÀNH (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. 2.Kĩ năng: - HS vận dụng để vẽ thu nhỏ một số đoạn thẳng theo y/c. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: - Thước thẳng có vạch xăng-ti-mét. 2. Học sinh: - Giấy vẽ, thước kẻ có vạch xăng-ti-mét. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1’ 20’ 12’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ . 3. Thực hành. *Bài 1: 4. Củng cố - Dặn dò: - Kiểm tra sự chuẩn bị thước của HS. - GV giới thiệu bài. * GV nêu bài toán (SGK). Gọi HS đọc to. - Gợi ý cách thực hiện: + Đổi 20 m = 2 000 cm + Độ dài thu nhỏ: 2 000 : 400 = 5(cm) - Cho HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. - GV đưa VD: Chiều dài của phịng học lớp em đo được 8m. Hãy vẽ chiều dài đĩ trên bản đồ với tỉ lệ 1 : 80. - Yêu cầu giải BT rồi vẽ hình minh họa. - Gọi HS chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét. * Gọi HS đọc bài toán. - HD phân tích đầu bài. - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi 1 HS trình bày trên bảng. - HDHS nhận xét, sửa chữ. - GV đánh giá, chốt bài làm đúng. - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra. * Nêu cách vẽ bản đồ (có tỉ lệ cho trước) đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. - HS kiểm tra đồ dùng của nhau. - Lắng nghe. * 2 HS đọc. - HS theo dõi. - HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. - HS lắng nghe VD.. - 1 HS lên bảng giải và vẽ hình, cả lớp làm vào nháp. Bài giải + Đổi 8 m = 800 cm + Độ dài thu nhỏ của chiều dài lớp học là: 800 : 80 = 10 (cm) -> Vẽ chiều dài trên giấy. * 2 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm. - Phân tích bài toán và nêu cách làm. - HS làm bài vào vở, - 1 HS lên bảng làm. Bài giải + Đổi 3 m = 300 cm + Độ dài thu nhỏ của chiều dài bảng lớp là: 300 : 50 = 6 (cm) -> Vẽ chiều dài bảng lớp có độ dài 6 cm . - Đổi chéo vở kiểm tra nhau. * 1 HS nêu. - HS nghe. Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016 TOÁN TIẾT 152: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân. - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số này. 2. Kĩ năng: - HS làm được các bài tập: 1, 3 ( a ), 4 trang 160. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: 1. Giáo viên: - Giấy khổ to. 2. Học sinh: - SGK, vở ô li. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 32’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ôn tập: *Bài 1: Củng cố về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số. *Bài 3a: * Bài 4 : Dãy số tự nhiên và đặc điểm của nó. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách vẽ độ dài thu nhỏ khi biết độ dài thật và tỉ lệ bản đồ? - Nhận xét. - GV giới thiệu bài. * Gọi HS đọc y/c BT. - Treo bảng phụ. GVHD dòng mẫu (phần a). - Yêu cầu HS làm tương tự bài mẫu với các phần còn lại. - Gọi HS lần lượt lên làm bài trên bảng phụ. - HD nhận xét, sửa chữa. - GV đánh giá, chốt lời giải đúng. - Hỏi: + Khi viết số tự nhiên ta viết như thế nào? + Khi đọc số tự nhiên ta đọc như thế nào? * Gọi HS đọc y/c BT. - Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài. - Gọi HS đọc KQ. - Nhận xét, chốt KQ đúng. + Để ghi số tự nhiên ta cần có mấy chữ số? ở các hàng khác nhau giá trị của các chữ số đó sẽ thế nào? -> GV nói: Trong số tự nhiên, giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí cđa chữ số đó trong số . * Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS phát biểu. - Nhận xét, kết luận. * Nhận xét tiết học. - Dặn HS về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nêu. - HS nghe. * 1 HS đọc. - Theo dõi GV làm mẫu. - HS làm bài. - Chữa bài. + 24308 gồm : 2 chơc nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị. ... + Viết từ hàng cao đến hàng thấp. + Đọc từ trái sang phải theo lớp. * 1 HS đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 2. - Nối tiếp nêu KQ. - Nhận xét, bổ sung. + 67358 đọc là: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mưới tám. + Chữ số 5 thuộc hàng chục và lớp đơn vị. + 10 chữ số. .... - HS nghe. * 1 HS đọc. - Làm bài. - Phát biểu ý kiến. - Nhận xét, bổ sung. a, Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị. b, Số tự nhiên bé nhất là số 0. c, Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi. * HS nghe. LUYỆN KỸ THUẬT LUYỆN LẮP Ô TÔ TẢI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải. - Biết cách lắp ô tô tải. 2. Kĩ năng: - Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính cẩn thận, an toàn lao động . II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: - Mẫu ô tô tải đã lắp ráp - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật 2. Học sinh: - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 32’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: * Hoạt động 1: - Quan sát và nhận xét mẫu. * Hoạt động 2: Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải. * Hoạt động 3: Lắp ráp xe ô tô tải: 3. Củng cố - Dặn dò: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. * Nêu mục đích, y/c giờ học. * Cho HS quan sát mẫu ô tô đã lắp sẵn. Hỏi: - Lắp ô tô tải cần có bao nhiêu bộ phận? - Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế? * Hướng dẫn học sinh chọn các chi tiết theo (SGK) - HDHS lắp từng bộ phận của ô tô tải. + Lắp giá đỡ. + Lắp ca bin . + Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe - Giáo viên lắp mẫu từng bộ phận rồi gọi HS lên lắp thử. * GV lắp ráp xe theo các bước trong SGK. - Kiểm tra sự chuyển động của xe. - Hướng dẫn tháo dời các chi tiết và xếp vào hộp. * Nêu lại các bước lắp xe ô tô tải? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS. - Học sinh tự kiểm tra chéo. - Nhận xét và báo cáo. * HS nghe. * Học sinh quan sát mẫu và trả lời. - 3 bộ phận: giá đỡ bánh xe và sàn ca bin, ca bin, thành sau của thùng xe và trục bánh xe. - Xe chở được nhiều hàng hoá. * Học sinh chọn đủ số lượng chi tiết để vào nắp hộp. - HS quan sát hình vẽ cách lắp từng bộ phận. - Quan sát GV lắp mẫu. - HS tập lắp từng bộ phận theo hướng dẫn. * Học sinh quan sát . - Tập lắp ráp. - Học sinh tháo dời các chi tiết và xếp vào hộp. * 2, 3HS nêu. - HS nghe. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố một số BT về đọc-hiểu; Phân biệt ng/ngh; l/n. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc – hiểu cho HS. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực, chủ động. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. 1. Giáo viên: - Bảng phụ. 2. Học sinh: - Vở cùng em học TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 10’ 24’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Hoàn thành các BT trong ngày. 3. Hướng dẫn làm BT Tiếng Việt. a. Bài 1: Đọc – hiểu. * Bài 2: Điền l / n. 3. Củng cố - Dặn dò: * Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS. * GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. * Gọi HS đọc y/c BT. - Gọi HS khá đọc bài: Quê ngoại. - Y/c HS trao đổi làm bài. - Gọi HS nêu miệng KQ. - Nhận xét, chốt đáp án đúng. Câu 1: ý a. Câu 2: c. Câu 3: ý b. Câu 4: ý c. Câu 5: ý b. Câu 6: ý a. * Gọi HS đọc y/c BT. - Cho HS làm bài vào vở. - GV treo bảng phụ. Gọi HS lên điền vào bảng phụ. - HD nhận xét, sữa chữa. -> GV chốt lời giải đúng. + Các từ cần điền: lồng lộng, nét, lao (xao), nắng.. * GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. * HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày. * HS tự hoàn thành các BT trong ngày. * 1 HS đọc bài. Lớp đọc thầm. - HS trao đổi làm bài trong vở BT.(khoanh vào câu trả lời đúng). - HS nối tiếp trả lời miệng: * 1HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài. - HS nối tiếp nhau lên điền vào bảng phụ. - Nhận xét, bổ sung. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố một số BT về trạng ngữ; cách đặt câu hỏi cho bộ phận trạng ngữ. 2. Kĩ năng: - HS làm được một số BT theo y/c. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính tự giác, tích cực và chủ động trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: - Giấy khổ to. Bảng phụ. 2. Học sinh: - Vở cùng em học TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 10’ 24’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Hoàn thành các BT trong ngày. 3. Hướng dẫn làm BT Tiếng Việt. a. Bài 1: Gạch dưới các trạng ngữ. b. Bài 2: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn. c. Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận trạng ngữ. 3. Củng cố - Dặn dò: * Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS. * GV y/c HS tự hoàn thành các BT mà các em chưa hoàn thành trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS. * Gọi HS đọc nội dung và y/c BT. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV treo bảng phụ. Gọi HS chữa bài. - HDHS nhận xét, bổ sung. -> GV kết luận, chốt KQ đúng. - Hỏi: Trạng ngữ là gì? * Gọi HS nêu y/c bài tập. - Cho HS làm bài vào vở. 1 HS làm phiếu khổ to. - Cho HS có phiếu lên dán bảng. - HD nhận xét, sửa chữa. - GV chốt câu trả lời đúng. * Gọi HS nêu y/c BT, 3 HS đọc nối tiếp 3 câu văn. - Cho HS tự làm bài vào vở. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa chữa. - Hỏi: Khi đặt câu hỏi cho bộ phận TN chỉ nơi chốn, ta dùng các từ ngữ nào? * Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài, học thuộc ghi nhớ,học thuộc câu đố. * HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày. * HS tự hoàn thành các BT trong ngày. * 1 HS nêu y/c BT. Một số HS khác nối tiếp nhau đọc các câu văn. - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Chữa bài, HS cả lớp nhận xét, bổ sung. + Các trạng ngữ: a/ trên ngọn. b/ trong rừng. c/ dọc theo những con đường mời đắp. d/ Trong khoảng sâu thẳm. - 1 HS trả lời. * 1HS nêu y/c BT. - HS làm bài vào vở. 1 HS làm vào phiếu. - Chữa bài trên phiếu. a/ Ngoài đường,... b/ Trên sân khấu,... c/ Ngoài đồng,... * HS nêu y/c BT, 3 HS đọc nối tiếp 3 câu văn. - HS làm bài vào vở . - 3 HS làm trên bảng. - Chữa bài. a/ Ở đâu, mùi ổi chín quyến rũ? b/ Ở đâu, một cụ già trên 80 tuổi...? c/ Ở đâu, những khóm hải đường...? - HSTL. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày. - Củng cố một số BT về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ; củng cố về số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng để giải toán. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: - Bảng phụ. Giấy khổ to. 2. Học sinh: - Vở cùng em học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 10’ 24’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Hoàn thành các BT trong ngày. 3. Hướng dẫn làm BT Toán. a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng. d. Bài 4: Viết số thích hợp. 3. Củng cố - Dặn dò: * Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS. * Yêu cầu HS tự hoàn thành các BT ở buổi học sáng. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. * Gọi HS đọc bài toán. - Y/c HS xác định tỉ lệ bản đồ. - Cho HS giải bài vào vở. - Gọi HS chữa bài. (y/c HS giải thích cách làm) - GV nhận xét, chốt KQ đúng. * Gọi HS đọc bài toán. - Y/c HS đọc và nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. - Cho HS tự giải bài tập vào vở. - Gọi HS trình bày bài giải. - HD chữa bài. ->Hỏi HS về cách tính độ dài thật. * Gọi HS đọc BT. - GV treo bảng phụ. - Cho HS thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở. - Gọi HS nêu KQ. - GV nhận xét, chốt KQ đúng. * Cho HS đọc BT. - Gợi ý HS tìm quy luật của mỗi dãy số để từ đó các em biết cách làm. - Cho HS làm bài theo 3 tổ. - Phát giấy to cho 3 HS làm. - Cho HS dán giấy m HD chữa bài. (y/c HS giải thích KQ) - GV cùng HS cả lớp nhận xét, sửa chữa. * Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS. * HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày. * HS tự hoàn thành các BT ở buổi sáng. * 1, 2 HS đọc. - Xác định tỉ lệ bản đồ. - Giải BT vào vở, 1HS làm trên bảng. - Chữa bài. (giải thích cách làm) * 2 HS đọc nội dung bài toán. - Giải BT vào vở. - 1 HS trình bày bảng. - Chữa bài. Bài giải Độ dài thật của quãng đường AB là 6 x 3000 000=18 000000 (cm)= 180 (km) Độ dài thật của quãng đường CD là 3 x 3 000 000=9 000 000 (cm) = 90 (km) Đáp số : 180 km, 90km. * 1 HS nêu. - HS thảo luận nhóm đôi, làm bài vào vở. - HS nêu KQ. + Câu trả lời đúng là: B. 508306. * HS làm bài theo tổ. +Tìm quy luật của dãy số. - Chữa bài. + Các số cần viết thêm là: a/ 100 000; 100 001; 100 002. b/ 100 000; 99 998; 99 996. c/ 99; 143; 195. HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố và ôn tập về số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - HS làm được một số BT theo y/c. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận và tự chủ trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: - Phiếu khổ to. Bảng phụ. 2. Học sinh: - Vở cùng em học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 10’ 25’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Hoàn thành các BT trong ngày. 3. Hướng dẫn làm BT Toán. a. Bài 1: Điền dấu >, <, = b. Bài 2: c. Bài 3: 3. Củng cố - Dặn dò: * Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS. - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. *Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Cho HS làm bài vào vở. - GV treo bảng phụ. - Gọi HS tiếp nối nhau điền KQ. - HD nhận xét, sửa chữa. (Y/c HS nâu cách so sánh hai số TN). -> GV chốt KQ đúng. * Gọi HS đọc BT. - GV viết bảng: 6425 > 64258. - Cho HS suy nghĩ, làm bài cá nhân. - Gọi 1 HS nêu KQ và giải thích. - Nhận xét, chốt KQ đúng. + Chữ số cần điền là: 9. * Gọi HS đọc BT. - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc các số liệu trong bảng. - Cho HS thảo luận cặp. - Gọi HS trả lời câu hỏi trong BT. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. * Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS. * HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. *1, 2 HS đọc BT. - HS làm bài vào vở. - Chữa bài.(Nêu cách so sánh) 1201 > 999 43685 >43690 5178 = 5100 + 78 24601 > 2461 138578 < 138701 520000 > 419999 * 1,2 HS đọc BT. - Suy nghĩ tìm chữ số cần điền. - Nêu ý kiến. * 1, 2 HS đọc . - Quan sát và đọc bảng thống kê. - Thảo luận cặp. - Nêu ý kiến: +Tỉnh (TP) ít dân nhất là: Đà Nẵng. + Tỉnh (TP) có số dân nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh. HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hoàn thành các BT trong ngày. - Củng cố và ôn tập về số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - HS làm được một số BT theo y/c. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận và tự chủ trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giáo viên: - Phiếu khổ to. Bảng phụ. 2. Học sinh: - Vở cùng em học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 10’ 25’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Hoàn thành các BT trong ngày. 3. Hướng dẫn làm BT Toán. a. Bài 1: Điền dấu >, <, = b. Bài 2: c. Bài 3: 3. Củng cố - Dặn dò: * Kiểm tra mức độ hoàn thành các BT trong ngày của HS. - GV yêu cầu HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. *Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Cho HS làm bài vào vở. - GV treo bảng phụ. - Gọi HS tiếp nối nhau điền KQ. - HD nhận xét, sửa chữa. (Y/c HS nâu cách so sánh hai số TN). -> GV chốt KQ đúng. * Gọi HS đọc BT. - GV viết bảng: 6425 > 64258. - Cho HS suy nghĩ, làm bài cá nhân. - Gọi 1 HS nêu KQ và giải thích. - Nhận xét, chốt KQ đúng. + Chữ số cần điền là: 9. * Gọi HS đọc BT. - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc các số liệu trong bảng. - Cho HS thảo luận cặp. - Gọi HS trả lời câu hỏi trong BT. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. * Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS. * HS báo cáo mức độ hoàn thành các BT trong ngày. - HS tự hoàn thành các BT còn chưa xong trong ngày. *1, 2 HS đọc BT. - HS làm bài vào vở. - Chữa bài.(Nêu cách so sánh) 1201 > 999 43685 >43690 5178 = 5100 + 78 24601 > 2461 138578 < 138701 520000 > 419999 * 1,2 HS đọc BT. - Suy nghĩ tìm chữ số cần điền. - Nêu ý kiến. * 1, 2 HS đọc . - Quan sát và đọc bảng thống kê. - Thảo luận cặp. - Nêu ý kiến: +Tỉnh (TP) ít dân nhất là: Đà Nẵng. + Tỉnh (TP) có số dân nhiều nhất là TP Hồ Chí Minh. LUYỆN THỂ DỤC MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN: ĐÁ CẦU TRÒ CHƠI: CON SÂU ĐO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn và học mới một số nội dung môn đá cầu. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng những nội dung ôn tập và học mới chuyền cầu. - Trò chơi: Con sâu đo. 2. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện đúng động tác, chơi đúng trò chơi. 3. Thái độ: - Giaos dục HS tính đoàn kết, kỉ luật. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi , Mối HS một dây nhảy và 1 quả cầu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: A. Ổn định tổ chức lớp: (1’) B. Tiến trình giờ dạy: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 7’ 25’ 7’ 1. Phần mở đầu: 2. Phần cơ bản: a. Đá cầu: b. Trò chơi: Con sâu đo. 3 Phần kết thúc. * GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Cho HS chạy một vòng trên sân tập. - Cho HS khởi động - Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét, đánh giá. * Ôn tâng cầu bằng đùi. - Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập Nhận xét. * Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người * GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi. - Nhận xét. * HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Thả lỏng. - Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. - Về nhà tập luyện Tâng cầu bằng đùi. * HS ổn định ĐHĐN, Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. - HS chạy một vòng trên sân tập. - Khởi động. Đội Hình tập luyện: * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * HS chơi trò chơi: Con sâu đo. * Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV
File đính kèm:
- GA_4_Tuan_31.doc