Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 (Có tăng buổi)

Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu

 - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.

III. Hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1)Khởi động

- KTBC: Nêu yêu cầu

- Nhận xét

- Giới thiệu bài

2)Luyện tập

BT 1: HD các bước

- Vẽ sơ đồ

- Tính tổng số phần bằng nhau.

- Tính độ dài mỗi đoạn.

- Nhận xét

 BT 3: HDHS

- Xác định tỉ số và sau đó tiến hành các bước như bài 1, 2

- Nhận xét

(Bài 2, 4 là BT phát triển năng lực HS)

3)Củng cố dặn dò

- Nhận xét tiết học

- Dặn về học bài và chuẩn bị bài. - Lớp ổn định

- 2 HS lên bảng

- HS đọc đề và tóm tắt giải

- Tống số phần : 3 + 1 = 4 (phần)

- Đoạn thứ nhất : 28 : 4 x 3 = 21(m)

- Đoạn thứ hai : 28 - 21 = 7(m)

 Đ/S : Đ1 : 21m ; Đ2 : 7m

- Đọc đề, ghi tóm tắt và giải

- HS tìm tỉ số

- Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé

- Tỉ số phần : 5 + 1 = 6 (phần)

- Số bé là : 72 : 6 = 12

- Số lớn là : 72 - 12 = 60 .

 Đ/S : SL : 60 ; SB : 12

 

doc20 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 (Có tăng buổi), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 
- Đọc cho HS viết
- HD chữa lỗi 
- Thu 5 vở nhận xét 
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. 
- Lớp ổn định 
- Mở SGK 
- HS lần lượt lên bốc thăm làm theo yêu cầu trong thăm và trả lời câu hỏi 
- HS phát biểu về nội dung chính của từng bài 
- Mở vở chính tả.
- Theo dõi SGK, đọc thầm 
- Nghe
- Khen cô bé ngoan giống như cô Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha
- Chú ý GV hướng dẫn cách viết 
- HS gấp SGK, viết bài.
- Đổi vở và chấm bài.
 IV. Bổ sung
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 4)
I. Mục tiêu 
 - Nắm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm: Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm.
 - Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu học tập ghi BT 1 
 - Bảng lớp ghi BT 3
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- Giới thiệu bài
2) Luyện tập 
BT 1: Ghi các từ ngữ đã học trong tiết MRVT theo các chủ điểm sau...
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm1.
- Phát phiếu, HD các nhóm điền vào phiếu
- Lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng
BT 2: Nêu một thành ngữ, tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm
- Nhận xét, GV nêu thêm vài thành ngữ, tục ngữ 
BT 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống 
- Đưa bảng phụ ra mời 3 HS lên bảng điền 
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3)Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.
- Lớp ổn định 
- Mở SGK 
- 1 HS đọc yêu cầu BT 
- HS về nhóm: Mỗi nhóm thực hiện 1 nhiệm vụ.
- Các nhóm dán kết quả lên bảng trình bày kết quả.
- Nêu yêu cầu
- Nêu ý kiến
- 1 HS đọc yêu cầu BT 
- HS làm vào vở, 3 HS làm bảng 
IV. Bổ sung
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 5)
 I. Mục tiêu 
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Nắm được nội dung chính, nhân vật của các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL
 - Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT 2.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
 - Giới thiệu bài 
 2)Bài mới 
* HĐ 1: Kiểm tra TĐ và HTL 
- Kiểm tra 1/3 lớp tiếp theo.
- Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm, cho HS bốc thăm
- Nhận xét
* HĐ 2: Luyện tập (17’)
- Tóm tắt theo chủ điểm.
- GV phát phiếu cho HS các nhóm 
- GV cho HS các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét và kết luận.
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.
 Lớp ổn định 
Nghe
- Mở SGK 
- HS tiến hành lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi.
- 1 HS đọc yêu cầu BT 
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
IV. Bổ sung
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 6)
I. Mục tiêu 
 - Nắm được định nghĩa và nêu ví dụ về 3 kiểu câu kể đã học: Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì? .
 - Nhận biết được 3 kiểu câu trong đoạn văn và nêu tác dụng của chúng; bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu khổ to kẻ bảng BT 1, BT 2 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- Giới thiệu bài 
2)Luyện tập
BT 1: Phân biệt 3 kiểu câu kể
- Phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu 
các nhóm làm vào phiếu: về định nghĩa, nêu VD của 3 dạng câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì ? 
- Nhận xét, chốt ý đúng
BT 2: Yêu cầu đọc và xác định các kiểu câu.
- Treo bảng phụ, HD làm bài
- Nhận xét, chốt ý đúng
BT 3: Hãy viết đoạn văn ngắn về bác sĩ Ly
- HD cách viết bài 
- GV nhận xét, tuyên dương 
HSKG: Viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, có sử dụng 3 kiểu câu đã học.
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.
- Lớp ổn định
- Đọc yêu cầu
- Các nhóm nhận phiếu và làm việc trên phiếu.
- HS xem lại các bài về câu kể.
- Đại diện trình bày
- HS đọc và xác định 
- Câu 1 : Ai là gì? : giới thiệu nhân vật “Tôi”
- Câu 2: Ai làm gì?: các hoạt động “tôi”
- Câu 3: Ai thế nào?: đặc điểm, trạng thái . 
- HS đọc yêu cầu và làm bài 
- Viết đoạn văn theo yêu cầu 
- Nối tiếp đọc đoạn văn.
 IV. Bổ sung
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu 
 - Nhận biết được 1 số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. 
 - Vận dụng để tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ ghi BT 1, 2
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài
2)Luyện tập 
BT 1: Ghi đúng, sai vào ô trống
- Treo bảng phụ, đọc từng câu hỏi cho HS trả lời và ghi vào bảng
- Nhận xét
BT 2 : Ghi đúng, sai vào ô trống
- Treo bảng phụ, đọc từng câu hỏi cho HS trả lời và ghi vào bảng
- Nhận xét, kết luận kết quả.
 BT 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng
- Cho HS quan sát hình, GV đọc từng câu
- HS tính diện tích của từng hình 
- So sánh số đo diện tích của các hình và chọn số đo lớn nhất 
- GV nhận xét.
(Bài 4 là BT phát triển năng lực HS)
3)Củng cố dặn dò 
Nhận xét tiết học 
Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- HS quan sát và nhận xét 
- Câu a, b, c đúng 
- Câu d sai
- Đọc yêu cầu
- HS làm như bài 1 
- a , d sai ; b , c đúng
- Đọc yêu cầu
- HS tính nhẩm và nhận xét 
- Câu a là đúng 
IV. Bổ sung
Toán
GIỚI THIỆU TỶ SỐ
I. Mục tiêu 
 - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảng VD ở SGK.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài 
2)Bài mới 
* HĐ 1: Giới thiệu tỉ số 
- Đưa VD và vẽ sơ đồ như SGK.
- Tỉ số của xe tải và xe khách là: 
5 : 7 hay 
- Hướng dẫn đọc - cho biết như SGK.
- GV đưa VD đã kẻ ở bảng phụ giới thiệu tỉ số a : b ; b # 0 
- HD HS lập tỉ số: 5 và 7 ; 3 và 6 
- GV lập: tỉ số của a và b là a : b hoặc 
- Lưu ý: khi lập không làm theo đơn vị 
* HĐ 2: Luyện tập
 BT 1: HDHS viết tỉ số 
- Nhận xét và kết luận.
BT 3: Hướng dẫn HS viết tỉ số của bạn trai, gái: 
- Nhận xét kết quả.
(Bài 2, 4 là BT phát triển năng lực HS)
3) Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng.
- Nghe
- Chú ý quan sát GV vẽ sơ đồ và giới thiệu tỉ số.
- Đọc theo GV hướng dẫn 
- HS chú ý cách đọc.
- Viết : tỉ số 
5 : 7 hay ; 7 : 5 hay 
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS viết tổng số của bạn trai và bạn gái trước
IV. Bổ sung
Toán:
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỶ SỐ
CỦA HAI SỐ
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ”.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ ghi VD 1, 2.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài
2)Bài mới 
* HĐ 1: Hướng dẫn HS giải BT tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Nêu BT 1, phân tích vẽ sơ đồ: 
- Cho HS biết số nào là tổng, số nào là tỉ. HD giải theo các bước 
- Tìm số phần bằng nhau.
- Giá trị 1 phần 
- Tìm số bé + số lớn 
- BT 2: HD vẽ như SGK
- HD như BT 1 
- Tìm TS phần : Giá trị 1 phần 
* HĐ 2: Thực hành 
BT 1: HD các bước 
- Vẽ sơ đồ 
- Tìm tổng số phần 
- Tìm số bé + số lớn 
- Nhận xét và kết luận 
- HD giải cách khác nhau.
(Bài 2,3 là BT phát triển năng lực HS)
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Nghe GV nêu đề và tóm tắt 
- Số phần bằng nhau : 3 + 5 = 8 ( phần)
- Giá trị 1 phần : 96 : 8 = 12 
- Số bé: 12 x 3 = 36 
- Số lớn: 96 - 36 = 60
Đ/S: SL: 60; SB: 36
- 1 HS đọc đề 
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
 IV. Bổ sung
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS rèn kĩ năng giải toán “Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó”.
II. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét
- Giới thiệu bài 
2)Luyện tập 
BT 1: HD các bước 
- Vẽ sơ đồ 
- Tìm tổng số phần 
- Tìm số bé + số lớn 
- Nhận xét và kết luận 
- HD giải cách khác nhau.
BT 2: HD các bước như BT 1
- Nhận xét 
(Bài 4, 5 là BT phát triển năng lực HS)
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- HS đọc đề và vẽ sơ đồ 
- Giải: tổng số phần bằng nhau : 3 + 8 = 11(phần)
- Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54 
- Số lớn là : 198 - 54 = 144 
 Đ/S: số lớn: 144, số bé: 54 
- Đọc đề, vẽ sơ đồ và giải 
- Số phần : 2 + 5 = 7 (phần)
- Số cam : 280 : 7 x 2 = 80 (quả)
- Số quýt : 280 – 80 = 200 ( quả )
 Đ/S : cam : 80 quả ; quýt : 200 quả 
III. Bổ sung
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu 
 - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài
2)Luyện tập 
BT 1: HD các bước 
- Vẽ sơ đồ 
- Tính tổng số phần bằng nhau.
- Tính độ dài mỗi đoạn.
- Nhận xét
 BT 3: HDHS 
- Xác định tỉ số và sau đó tiến hành các bước như bài 1, 2 
- Nhận xét 
(Bài 2, 4 là BT phát triển năng lực HS)
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài.
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng 
- HS đọc đề và tóm tắt giải 
- Tống số phần : 3 + 1 = 4 (phần)
- Đoạn thứ nhất : 28 : 4 x 3 = 21(m)
- Đoạn thứ hai : 28 - 21 = 7(m)
 Đ/S : Đ1 : 21m ; Đ2 : 7m 
- Đọc đề, ghi tóm tắt và giải
- HS tìm tỉ số 
- Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé 
- Tỉ số phần : 5 + 1 = 6 (phần)
- Số bé là : 72 : 6 = 12 
- Số lớn là : 72 - 12 = 60 .
 Đ/S : SL : 60 ; SB : 12 
III. Bổ sung
ĐẠO ĐỨC
TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG
I. Mục tiêu
- Nêu được một số quy định khi tham gia giao thông (những quy định có liên quan tới học sinh)
- Phân biệt được hành vi tôn trọng luật giao thông và vi phạm luật giao thông.
- Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông trong cuộc sống hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học
 - Một số biển báo giao thông.
 - Đồ dùng hóa trang để chơi đóng vai.
III. Hoạt động trên lớp Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- KTBC: nêu yêu cầu kiểm tra
- GV nhận xét.
- Giới thiệu bài
2)Bài mới 
*HĐ 1: Thảo luận nhóm (thông tin- SGK/40) 
- Yêu cầu thảo luận các câu hỏi về nguyên nhân, hậu quả của tai nạn giao thông, cách tham gia giao thông an toàn.
- GV kết luận
*HĐ 2: Thảo luận nhóm (BT 1- SGK/41)
- Cho các nhóm thảo luận: Những tranh nào ở SGK/41 thể hiện việc thực hiện đúng Luật giao thông? Vì sao?
- GV kết luận 
*HĐ 3: Thảo luận nhóm (BT 2- SGK/42)
- GV chia 7 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống.
- Điều gì sẽ xảy ra trong các tình huống sau (ở SGK)
- GV kết luận
- GV cho các nhóm đại diện trình bày kết quả và chất vấn lẫn nhau.
- GV nêu kết luận.
3) Củng cố - Dặn dò 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.
- Một số HS thực hiện yêu cầu.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nghe
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện báo cáo
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác bổ sung và chất vấn.
- HS lắng nghe.
- Từng nhóm HS xem xét tranh để tìm hiểu: Bức tranh định nói về điều gì? Những việc làm đó đã theo đúng Luật giao thông chưa? Nên làm thế nào thì đúng Luật giao thông?
- HS trình bày kết quả
- Các nhóm khác chất vấn và bổ sung.
- Vài HS đọc ghi nhớ
 IV. Bổ sung 
Khoa học
ÔN TẬP VẬT CHẤT - NĂNG LƯỢNG
I. Mục tiêu 
 Ôn tập về:
- Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. 
- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động
- KTBC: Nêu yêu cầu. 
- Nhận xét
- Giới thiệu bài.
2)Bài mới 
*HĐ 1: Trả lời các câu hỏi ôn tập 
- GV phát phiếu học tập ghi các câu hỏi SGK/ 110- 111 
- Nhận xét, KL
*HĐ 2: Trò chơi “đố bạn chứng minh được” 
- GV phát các tờ phiếu có ghi sẵn các câu hỏi đủ với số lượng nhóm 4 HS
- Yêu cầu đại diện lên bốc thăm câu hỏi và chuẩn bị, sau đó các nhóm lần lượt lên trình bày. 
- GVcho HS trình bày kết quả câu hỏi vừa làm việc. 
- GV cho HS các nhóm khác nhận xét. 
- GV nhận xét, cho điểm các nhóm.
- GV Kết luận.	
3)Củng cố dặn dò :Nhận xét tiết học. 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. 
- Lớp ổn định. 
- HS trả lời theo yêu cầu. 
- Nghe
- HS mở SGK 
- Tiến hành trả lời câu hỏi 1 - 6 SGK trang 110 - 111.
- HS trả lời theo kết quả vừa làm, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi.
- Câu 5: ÁS từ đèn đã chiếu sáng quyển sách. Ánh sáng từ quyển sách đi tới mắt và mắt nhìn thấy ánh sáng. 
- Câu 6: Không khí truyền nhiệt cho cốc nước, vì khăn bông cách nhiệt nên giữ cho cốc được khăn bọc lạnh hơn so với cốc kia.
- HS về các nhóm: cử các nhóm trưởng lên bốc phiếu, chuẩn bị câu hỏi trong nhóm và lên trình bày.
- Nhóm nào trả lời đúng nhiều câu hơn sẽ thắng.
Khoa học
ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TT)
I. Mục tiêu: Ôn tập về:
- Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. 
- Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh ảnh về sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày. 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động
- KTBC: Nêu yêu cầu. 
- Nhận xét
- Giới thiệu bài.
2)Bài mới 
*HĐ 1: Triển lãm 
- Cho HS trưng bày tranh, ảnh.
- Lớp chọn ban giám khảo
- GV hệ thống với ban giám khảo về các tiêu chí đánh giá sản phẩm.
- Ban giám khảo nêu câu hỏi cho các nhóm trả lời.
- GV nhận xét, đánh giá 
*HĐ 2: Cho HS thực hành thêm về bóng đen
- GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS quan sát ( như SGV )
+ Nêu từng thời gian trong ngày tương ứng với sự xuất hiện bóng của cọc?
- Nhận xét, KL:
Buổi sáng bóng cọc dài ngả về phía Tây.
Buổi trưa bóng cọc ngắn lại ở ngay dưới chân cọc đó.
Buổi chiều bóng cọc dài ra ngả về phía Đông.
- GV nêu KL. 
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.
- Lớp ổn định 
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- HS các nhóm tiến hành trưng bày tranh, ảnh đã chuẩn bị 
- Tập thuyết trình.
- Lớp tham quan khu triển lãm và nghe thuyết trình.
- Các nhóm trả lời theo câu hỏi của BGK.
- HS quan sát.
- Trả lời. 
- Nghe
 Thứ ngày tháng năm 20
Lịch sử:
NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA
THĂNG LONG (Năm 1786)
I. Mục tiêu
 - HS học xong nắm được đôi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt chúa Trịnh (1786).
 - Nắm được công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa Trịnh, mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Lược đồ khởi nghĩa Tây Sơn.
 - Gợi ý kịch bản; Tây Sơn tiến ra Thăng Long.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét 
- Giới thiệu bài
2)Bài mới 
* HĐ1: Làm việc cả lớp 
- GV trình bày sự phát triển của khởi nghĩa Tây Sơn trước khi tiến ra Thăng Long.
* HĐ2: Trò chơi đóng vai
- GV kể lại cuộc tiến quân ra Thăng Long của nghĩa quân Tây sơn, và đặt câu hỏi.
+ Khi lật đổ chúa nguyễn, Nguyễn Huệ có quyết định gì?
+ Thái độ của Trịnh Khải? 
+ Cuộc khởi nghĩa diễn ra như thế nào? 
- GV tổ chức cho HS đóng vai.
- GV giúp đỡ HS tập luyện 
- Lớp và GV nhận xét tuyên dương 
- Cho HS cả lớp thảo luận về ý nghĩa cuộc khởi nghĩa 
- GV kết luận 
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài 
- Lớp ổn định 
- 2 HS trả lời theo yêu cầu.
- Nghe
- Mở SGK 
- HS cả lớp nghe GV trình bày.
- Nghe GV kể lại diễn biến.
- Nguyễn Huệ quyết định kéo quân ra Bắc lật đổ họ Trịnh thống nhất đất nước.
- Ung dung, xem thường 
-Ào ào như vũ bão, đánh đâu thắng đó.
- HS về nhóm phân vai, đóng theo vai 
- 2 nhóm lên trình bày
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- 2 HS đọc ghi nhớ
 IV. Bổ sung: 
 .. 
ĐỊA LÍ
NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
I. Mục tiêu 
- HS biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung.
- Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bản đồ dân cư VN 
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động (5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu.
- Nhận xét
- Giới thiệu bài.
2)Bài mới
* HĐ1: Dân cư tập trung khá đông (13’)
- Thông báo số dân và lưu ý số dân ở làng, thị xã, TP.
- Yêu câu HS quan sát hình 1, 2 rồi trả lời câu hỏi SGK.
- GV nhận xét, bổ sung. 
* HĐ2: HĐ sán xuất của người dân(13’)
- Giao nhiệm vụ cho HS đọc ghi chú các ảnh từ hình 3 đến hình 8 và cho biết tên các HĐ sản xuất
- Nhận xét, kết luận. 
- Đề nghị HS đọc bảng và trình bày từng ngành sản xuất.
- Vì sao người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung lại trồng lúa, mía và làm muối? (HSKG)
- GV kết luận 
3)Củng cố, dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- Lớp ổn định 
- Trả lời câu hỏi GV nêu 
- Nghe
- Mở SGK 
- HS cả lớp nghe quan sát lược đồ GV chỉ.
- HS quan sát và trả lời: phụ nữ Chăm mặc áo, váy dài, có đai thắt ngang và khăn choàng đầu.
- Trồng trọt , Chăn nuôi gia súc, Thuỷ sản, ngành khác: làm muối 
- 2 HS đọc kết quả 
- HS đọc bảng và đại diện các nhóm lên trình bày 
- 4 HS lên ghi 4 HĐSX phổ biến ở các vùng và điền bảng các điều kiện của từng loại HĐSX
- Trả lời.
- 2 HS đọc ghi nhớ 
IV. Bổ sung
Kỹ thuật
LẮP CÁI ĐU
I. Mục tiêu 
 - HS biết chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu.
 - Lắp được cái đu theo mẫu.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Mẫu cái đu lắp sẵn
 - Bộ lắp ghép kĩ thuật 
III. Hoạt động dạy học
 TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1)Khởi động 
- Giới thiệu bài
2)Bài mới 
*HĐ 1: HS thực hành lắp cái đu 
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhắc nhở HS quan sát kĩ hình trong SGK
- Hướng dẫn HS chọn đúng các chi tiết theo SGK.
- Quan sát giúp đỡ uốn nắn HS.
*HĐ 2: Đánh giá kết quả học tập 
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Lắp đu đúng mẫu và đúng quy trình
+ Đu lắp chắc chắn, không bị xộc xệch.
+ Ghế đu dao động nhẹ nhàng
- Đánh giá kết quả học tập
- Nhắc các HS tháo các chi tiết và xếp vào hộp.
3)Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.
- Nghe
- Vài HS đọc
- Làm việc với nhóm 4 tự lắp đu
- Trưng bày sản phẩm
- Nghe
- Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn
 IV. Bổ sung
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt chi đội - Tuần 28
I/ Mục tiêu:	
- Tiếp tục kiểm tra lại đồ dùng học tập và các hoạt động khác của HS trong tuần.
- Đề ra phương hướng, kế hoạch hoạt động của tuần đến.
- Giáo dục HS ý thức tự học, tự rèn luyện bản thân, chấp hành các nội quy của trường, lớp. 
II/ Chuẩn bị:
GV: Kế hoạch hoạt động của tuần tới. 
HS: Nhận xét và biện pháp của mỗi phân đội, chi đội trưởng.	
III/ Các hoạt động lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt. 
- Ổn định lớp.
- Cử chi đội trưởng lên điều hành tiết sinh hoạt.
- Lắng nghe các phân đội trình bày.
- Nhận xét, tổng kết lại những ưu điểm và tồn tại HS còn mắc phải.
- Nhắc nhở HS thực hiện nội quy của trường đề ra.
2. Kế hoạch hoạt động tuần tới. 
- Học chương trình, TKB tuần tới.
- Tiếp tục kiểm tra sách vở, dụng cụ học tập của các bạn trong tổ.
- Chăm học, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp...
- Giữ gìn vệ sinh trường lớp...
- Hướng dẫn học ở nhà.
3. Tổng kết: 
- Dặn dò hs thực hiện theo kế hoạch.
- Nhận xét tiết sinh hoạt.
+Lắng nghe.
+ Chi đội trưởng điều hành tiết sinh hoạt.
+ Các phân đội trưởng lên báo cáo các mặt đạt được, chưa đạt được của các thành viên trong phân đội.
- Các phân đội lắng nghe, nhận xét.
- Nghe
+ Lắng nghe, ghi chép 
- Lớp hát một bài tập thể.
- Thực hiện tốt.
IV/ Bổ sung:
................
To¸n bồi dưỡng phụ đạo
LuyÖn viÕt tØ sè cña hai sè
A. Môc tiªu: Cñng cè cho HS:
- HiÓu ®­îc ý nghÜa thùc tÕ tØ sè cña hai sè.
- BiÕt ®äc, viÕt tØ sè cña hai sè; biÕt

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_28_co_tang_buoi.doc