Giáo án Lớp 3 - Tuần 17 - Tiều học Chiến Thắng

Tiết 3: Tập viết

ÔN CHỮ HOA N

 A/ Mục tiêu

- Viết đúng chữ hoa N , Viết đúng tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng

GDHS rèn chữ viết gữi vở sạch

 B/ Đồ dùng dạy - học:

- Mẫu chữ viết hoa N, mẫu chữ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.

 C/ Hoạt động dạy - học:

 

doc31 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 17 - Tiều học Chiến Thắng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớp đọc lại
HS nêu yêu cầu
Làm vở
Gọi HS giải thích câu tục ngữ
Thứ ba ngày 16 th¸ng 12 n¨m 2014
 Tiết1 Toán
Tiết 82: LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( )
-Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu” = “, “”
-GDHS cẩn thận trong làm bài 
 B/ Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ, VBT 
 C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ (3-4’) :
- TÝnh
 ( 74 - 14 ) : 2 81 : ( 3 x 3 )
 - Nhận xét.
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1(9-10’) 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 
- Giáo viên nhận xét
-> Chèt c¸ch tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc 
Bài 2 (7-9’: vở
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. 
- Nhận xét chung về bài làm của học sinh. 
Bài 3 (6-7’)vở.
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
Bài 4(5-6’): Trò chơi thi xếp hình
-HD cách chơi 
-Tuyên dương cá nhân tổ xếp nhanh đúng
d) Củng cố - Dặn dò(2-3’):
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- H làm bảng con
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Một em nêu đề bài .
- Cả lớp làm bảng con
 175 – ( 30 + 20 ) = 175 – 50 
 = 125
 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2 
 = 42
 ( 72 + 18 ) x 3 = 90 x 3 
 = 270
- Một học sinh nêu yêu cầu bài . 
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- 2H lên bảng thực hiện, cả lớp nhận xét chữa bài. 
 ( 421 – 200 ) x 2 = 221 x 2 
 = 442
 421 – 200 x 2 = 421 - 400 
 = 21
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện vào vở
- 2 học sinh lên bảng thực hiện. 
 ( 12 + 11 ) x 3 > 45
 69 
 11+ ( 52- 22) = 41 
 41 
Cả lớp cùng tham gia chơi 
Tập đọc
 ANH ĐOM ĐÓM
 A/ Mục tiêu: 
Rèn đọc đúng các từ: lan dần, làn gió mát, rộn rịp, ...
Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ khổ thơ 
Hiểu ND: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của cá loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ,thuộc 2-3 khổ thơ trong bài)
B/ Đồ dùng dạy – học: 
- Tranh minh họa bài thơ trong SGK .
 C/ Hoạt động dạy – học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ(3-4): 
- Gọi H ®äc bµi “Mồ Côi xử kiện”. 
- Nêu nội dung câu chuyện. 
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc (15-17’):
Đọc mẫu bài thơ.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
Khæ th¬ 1
- Gi¶i nghÜa : ®om ®ãm
- §äc ®óng: nói, chuyªn cÇn. §äc mÉu
Khæ th¬ 2
- C©u1 : lµn
- C©u 4: lo 
- Nªu c¸ch ®äc, ®äc mÉu
Khæ th¬ 3
C©u1,2 ; cß bî . G ®äc mÉu
Gi¶i nghÜa : Cß bî
Nªu c¸ch ®äc, ®äc mÉu
Khæ th¬ 4
- §äc ®óng: lÆng lÏ, long lanh. G ®äc mÉu
Khæ th¬ 5
- C©u2, 4 : ®äc ®óng : ®Ìn lång, në. G ®äc mÉu
Khæ th¬ 6
- §äc ®óng: rén rÞp. G ®äc mÉu
 C¶ bµi
- C¶ bµi ®äc l­u lo¸t râ rµng, ph¸t ©m ®óng. G ®äc mÉu
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài(10-12’) :
+ Anh đom đóm lên đèn đi đâu ? 
+ Tìm những từ ngữ tả đức tính của anh Đom Đóm? 
Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 3 và 4 của bài thơ 
+ Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong đêm?
+ Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm trong bài ?
- Giáo viên kết luận .
 d) Học thuộc lòng bài thơ (5-7):
- Giáo viên đọc lại bài thơ. Hướng dẫn học sinh đọc.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ, cả bài thơ.
- Mời 6 em thi đọc nối tiếp 6 khổ thơ. 
- Mời lần 2 em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. 
 d) Củng cố - Dặn dò(1-2’):
- ND bài thơ nói gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.
- 3 H tiếp nối đọc lại các đoạn của câu chuyện. 
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- H đọc nối tiếp 
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.
- H đọc nối tiếp 
H đọc
-2 H đọc
- 2 H đọc
- H đọc nối tiếp 
- H đọc nối tiếp 
- 2 H đọc
- H đọc thầm 2 khổ thơ đầu .
- Anh lên đèn đi gác cho mọi người ngủ yên .
- Anh “ chuyên cần “
- Học sinh đọc khổ thơ 3 và 4 .
- Thấy chị cò bợ ru con , thím vạc lặng lẽ mò tôm bên sông.
- Tự nêu lên các ý kiến của riêng mình .
- Học sinh khác nhận xét bổ sung. 
- Lắng nghe giáo viên đọc 
- Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng dẫn của giáo viên.
- 6 em đọc tiếp nối 6 khổ thơ.
- 2HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc hay nhất.
Ca ngợi Đom Đóm chuyên cần.
------------------------------------------------------------
 Chính tả: (Nghe viết)
VẦNG TRĂNG QUÊ EM
 A/ Mục tiêu: 
- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
- Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn 
- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp..
 B/ Đồ dùng dạy - học: 
- 2 tờ phiếu khổ to viết nội dung của bài tập 2b.
C/ Hoạt động dạy - học: 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ(3-4’):
- Yêu cầu học sinh viết bảng con : lưỡi, những, tảng băng, thuở bé 
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn viết bảng con(8-10’) 
- Đọc đoạn văn một lượt.
- Yêu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. 
+ Vầng trăng đang nhô lên được miêu tả đẹp như thế nào?
- Ghi các tiếng khó. 
Nh« lªn: lªn = l + ªn
 luü tre lµng: luü = l + uy + ~ 
nåm nam : nåm = n + «m + \
 nam = n + am
khuya : kh + uya
Xo¸ b¶ng , ®äc cho H viÕt b¶ng con
C) viết vở (14-16’).
+ Bài chính tả gồm mấy đoạn?
+ Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? 
+ Trong đoạn văn còn có những chữ nào viết hoa?
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở .
Chấm, chữa bài (3-5’).
- Giáo viên đọc bài
e/ Hướng dẫn làm bài tập (5-7’)
Bài 2a : 
- Dán 2 băng giấy lên bảng.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi điền đúng, điền nhanh .
- Khi làm xong yêu cầu 5 – 7 em đọc lại kết quả .
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. 
3 ) Củng cố - Dặn dò(1-2’):
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.
Học sinh viết bảng con 
- Lắng nghe.
- 2 em đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc thầm.
+ Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ gia, thao thức như canh gác trong đêm.
H ph©n tÝch c¸ch viÕt
- H ®äc lain tõ khã
- H thực hiện viết vào bảng con.
+ Gồm 2 đoạn.
+ Viết lùi vào 1ô và viết hoa.
+ Những chữ đầu câu.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1H nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm vào VBT. 
- 2 học sinh lên bảng thi làm bài, lớp theo dõi bình chọn bạn làm đúng và nhanh nhất.
- H đọc lại bài theo kết quả đúng:
-------------------------------------------
Thứ tư ngày 17 th¸ng 12 n¨m 2014
Tiết 1 Toán
Tiết 83: LUYỆN TẬP CHUNG
 A/ Mục tiêu : 
-Biết tính giá trị biểu thức ở cả 3 dạng 
-GDHS tính cẩn thận trong làm toán.
 B/ Đồ dùng dạy - học: 
- Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ .
 C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ (3-4’) :
- Tính giá trị của biểu thức: 
 123 x (42 - 40) (100 + 11) x 9
- Nhận xét.
- Gọi H nêu : Tính giá trị biểu thức
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1(7-8’): 
- Gọi H nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu H làm bảng con
- Giáo viên nhận xét 
-> Chèt c¸ch tính giá trị biểu thức
Bài 2(8-9’) : 
- Yêu cầu H tự làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
- §­a bµi ®óng
-> Chèt c¸ch tính giá trị biểu thức
Bài 3(6-7’): 
- Yêu cầu H tự làm bài vào nh¸p, đổi bài để KT bài nhau.
- Gọi 2 học sinh lên bảng 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 4(4-5’): 
- Hướng dẫn tương tự như trên.
- Chấm 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 5(8-9’): 
- Yêu cầu H tự làm bài vào vở, đổi bài để KT bài nhau.
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
- Chấm một số vở
c) Củng cố - Dặn dò(2-3’):
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- H làm bảng con.
- 1H nêu yêu cầu
- Cả lớp thực hiện bảng con.
- H nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện vào vở. 
 15 + 7 x 8 = 15 + 56 
 = 71
 90 + 28 : 2 = 90 + 14 
 = 104
- Một học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Cả lớp thực hiện vào nh¸p
 123 x ( 42 – 40 ) = 123 x 2 
 = 246 
 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2 
 = 32
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 
- Cả lớp thực hiện vào nh¸p. 
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung. 
 86 – ( 81 – 31 ) = 36 
Vậy 36 là giá trị của biểu thức: 86 – (81-31)
- H nêu yêu cầu bài.
Mỗi thùng có số bánh là
4 x 5 = 20 ( bánh )
Số thùng xếp được là:
800 : 20 = 40 ( thùng )
Đáp số: 40 thùng
--------------------------------------------------
Tiết 2 Luyện từ và câu
ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – ÔN KIỂU CÂU AI THẾ NÀO?
DẤU PHẨY.
 A/ Mục tiêu ; 
- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (bt1)
Biết đặc câu theo mẩu Ai thế nào? Để miêu tả một đối tượng (bt2).
Đặt được dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu (bt3a,b)
 B/ Đồ dùng dạy - học: 
Bảng lớp viết nội dung BT1- 3 băng giấy viết một câu văn bài tập 3 . 
 C/ Hoạt động dạy - học:	
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2 em làm miệng bài tập 2
- Chấm vở tổ 3.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1 (9-11’): 
- Yêu cầu các nhóm làm vào phiếu bài tập.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .
 Bài 2 (10-12’): 
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu văn 
- Giáo viên theo dõi nhận xét .
Bài 3(9-10’). 
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời học sinh tiếp nối đọc lại đoạn văn.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
3) Củng cố - Dặn dò(1-2’)
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
-2 em lên bảng làm miệng bài tập số 2
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1H nêu yêu cầu BT:Hãy tìm những từ ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật ?
- Thực hành làm vào phiếu bài tập.
- 3H lên thi làm làm bài. Lớp nhận xét chữa bài.
a/ Mến
Dũng cảm, tốt bụng ,..
b/Đom đóm
Chuyên cần, chăm chỉ 
c/Mồ côi
Thông minh, nhanh trí 
- H đọc yêu cầu bài tập 2
- 1 em đọc lại câu mẫu .
- Cả lớp hoàn thành bài tập .
 Ai
 thế nào ?
a/Bác nông dân 
Chăm chỉ, chịu khó, vui vẻ khi cày xong 
b/Bông hoa trong vuờn 
Thật tươi tắn, thơm ngát thật tươi trong buổi sáng mùa thu...
Buổi sớm hôm qua 
Lạnh buốt, lạnh chưa từng thấy, hơi lạnh 
- 1H nêu yêu cầu BT: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Cả lớp tự làm bài vào .
- 2 em lên bảng thi làm nhanh. Lớp nhận xét chữa bài.
- Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh .
- Nắng cuối thu vàng ong, dù chỉ giữa trưa cũng dìu dịu .
- H đọc lại đoạn văn đã điền dấu đúng.. 
 _______________________________
Tiết 3: Tập viết
ÔN CHỮ HOA N
 A/ Mục tiêu 
- Viết đúng chữ hoa N , Viết đúng tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng
GDHS rèn chữ viết gữi vở sạch 
 B/ Đồ dùng dạy - học: 
- Mẫu chữ viết hoa N, mẫu chữ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
 C/ Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ(3-4’):
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu H viết trên bảng con các chữ hoa. 
- Giáo viên nhận xét.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con (8-10’)
Luyện viết chữ hoa :
- G treo chöõõ maãu cho H quan saùt.
- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài ?
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu .
Học sinh viết từ ứng dụng 
- Yêu cầu H đọc từ ứng dụng. 
- Giới thiệu: Ngô Quyền là một vị anh hùng của dân tộc ta năm 938 ông đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng
- Yêu cầu H viết trên bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng:
- Gọi H đọc câu ưng dụng.
- Giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Ca ngợi phong cảnh xứ Nghệ An đẹp như tranh vẽ.
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa 
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ N một dòng cỡ nhỏ; chữ : Q, Đ : 1 dòng .
- Viết tên riêng Ngô Quyền 2 dòng cỡ nhỏ 
- Viết câu ca dao 2 lần .
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
 d/ Chấm chữa bài (3-5’) 
- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh. 
3. Củng cố - Dặn dò(1-2’):
- Nhận xét
- H viết từ : Mạc Thị Bưởi vào bảng con
- Các chữ hoa có trong bài: N, Q.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con .
- H đọc từ ứng dụng: Ngô Quyền .
- Lắng nghe.
- Tập viết trên bảng con: Ngô Quyền.
- 1H đọc câu ứng dụng:
 Đường vô xứ Nghệ quanh quanh 
 Non xanh nước biếc như tranh họa đồ 
- Lớp tập viết trên bảng con: Đường , Nghệ , Non.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
Tiết 4 Tự nhiên xã hội 
 AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP
 A/ Mục tiêu 
- Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp 
Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng quy định .
GDHS 
 B/ Đồ dùng dạy - học: 
- Các hình trong SGK trang 64 , 65 ; tranh ảnh an toàn giao thông.
 C/ Hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ (3-4’):
- Hãy nêu sự khác biệt giữa làng quê và đô thị về phong cảnh, nhà cửa, hoạt động sinh sống chủ yếu của người dân.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
Hoạt động 1:Quan sát tranh theo nhóm 
Bước 1: Làm việc theo nhóm 
- Chia lớp thành các nhóm, hướng dẫn các nhóm quan sát các hình ở trang 64, 65 SGK
- Yêu cầu H chỉ và nói người nào đi đúng, người nào đi sai.
Bước 2: 
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ và trình bày trước lớp (mỗi nhóm nhận xét 1 hình).
- G nhận xét bổ sung.
Hoạt động 2 Thảo luận nhóm .
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi:
? Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao thông ? 
- Mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung.
- KL: Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng phần đường dành cho người đi xe đạp, không đi vào đường ngược chiều.
Hoạt động3 : Trò chơi đèn xanh , đèn đỏ 
- Hướng dẫn chơi trò chơi "đèn xanh đèn đỏ": 
- Yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi. 
3) Củng cố - Dặn dò:
- Trong lớp chúng ta ai đã thực hiện đi xe đạp đúng luật giao thông?
- Về nhà áp dụng những điều đã học vào cuộc sống.
- 2H trả lời câu hỏi theo yêu cầu của G.
- Các nhóm quan sát, thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Một số đại diện lên báo cáo trước lớp.
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung.
- Các nhóm tiến hành thảo luận.
- Lần lượt từng đại diện lên trình bày trước lớp. 
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- Cả lớp theo dõi hướng dẫn để nắm được trò chơi.
- Lớp thực hiện trò chơi đèn xanh, đèn đỏ dưới sự điều khiển của giáo viên.
- H liên hệ.
__________________________________________
Tiết 5 ThÓ dôc
Bµi tËp rÌn luyÖn TTCB - Trß ch¬i “Chim lµm tæ”
I. Môc tiªu : 
- TiÕp tôc «n ®éng t¸c §H§N vµ RLTTCB ®· häc. Yªu cÇu häc sinh thùc hiÖn ®éng t¸c t­¬ng ®èi chÝnh x¸c.
- BiÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i : Chim vÒ tæ t­¬ng ®èi chñ ®éng.
II. §Þa ®iÓm ph­¬ng tiÖn :
- S©n tr­êng s¹ch sÏ, cßi.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp
1. PhÇn më ®Çu ( 6 - 7’)
- GVnhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc.
- Ch¹y chËm 1 hµng quanh s©n tËp. 
- ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
2. PhÇn c¬ b¶n: 
a. ¤n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng, ®iÓm sè, v­ît ch­íng ng¹i vËt thÊp, di chuyÓn h­íng tr¸i, ph¶i
b. TËp phèi hîp c¸c ®éng t¸c, tËp hîp hµng ngang, dãng hµng, ®iÓm sè, quay tr¸i ph¶i, ®i ®Òu1- 4 hµng däc, di chuyÓn h­íng tr¸i ph¶i
10 - 12’
2 - 3 lÇn
5 - 7’
- Líp tËp hîp 4 hµng däc
- Líp tr­ëng ®iÒu khiÓn tËp
- Chia tæ tËp luyÖn theo vÞ trÝ ®· ph©n c«ng, tæ tr­ëng ®iÒu khiÓn
( GV quan s¸t, gióp ®ì)
- Thi ®ua gi÷a c¸c tæ theo tõng néi dung tËp luyÖn
- GV ®iÒu khiÓn líp tËp phèi hîp tÊt c¶ c¸c néi dung
c. Trß ch¬i: Chim vÒ tæ.
3. PhÇn kÕt thóc: 
- GV hÖ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc, giao bµi vÒ nhµ.
5 - 7’
(2 - 3’)
- HS khëi ®éng c¸c khíp
- GV nªu tªn trß ch¬i
- Nh¾c l¹i luËt ch¬i
- HS tiÕn hµnh ch¬i chÝnh thøc
- §øng t¹i chç, vç tay h¸t bµi ngµy mïa vui.
____________________________________________________
Thứ năm ngày 18 th¸ng 12 n¨m 2014
 Tiết 1 Toán
Tiết 84: HÌNH CHỮ NHẬT
 A/ Mục tiêu : 
- Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc ) của hình chữ nhật.
Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh góc).
 B/ Đồ dùng dạy - học: 
- Các mô hình có dạng hình chữ nhật ; E ke , thước kẻ, thước đo chiều dài .
 C/ Hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ (3-4’):
- TÝnh : 123 x(42 - 40)
- Nhận xét 
2.Bài mới (12-15’): 
a) Giới thiệu bài: 
b) Giới thiệu hình chữ nhật: 
- Dán mô hình hình chữ nhật lên bảng và giới thiệu: Đây là hình chữ nhật ABCD. 
H lµm b¶ng con
A B
 C D
- Cả lớp quan sát
 - Mời 1H lên bảng đo độ dài của 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn và dùng ê ke kiểm tra 4 góc.
- Yêu cầu H đọc số đo, G ghi lên bảng.
+ Hãy nêu nhận xét về số đo của 2 cạnh dài AB và CD; số đo của 2 cạnh ngắn AD và BC ?
- Ghi bảng: AB = CD : AD = BC.
+ Em có nhận xét gì về 4 góc của HCN ?
- KL: Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
+ Hãy tìm các hình ảnh xung quanh lớp học có dạng HCN ?
b) Luyện tập(15-17’):
Bài 1(3-4’): 
- Yêu cầu H tự làm bài.
- Gọi H nêu miệng kết quả.
- N/ xét chung bài làm của H.
+ V× sao các hình ABCD và EGHI không phải là HCN ? 
Bài 2(3-4’): 
- Yêu cầu H dùng thước đo các cạnh HCN. 
- Mời 1 số H nêu kết quả đo được trước lớp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3(5-7’: 
- Yêu cầu quan sát kĩ hình vẽ để tìm đủ các hình chữ nhật có trong hình vẽ và tính độ dài các cạnh. 
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Gọi một học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu H đ ổi vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 4: 
- Trò chơi thi vẽ hình 
- HDHS thi vẽ hình
3) Củng cố - Dặn dò(1-2’):
- Cho H xem 1 số mô hình, yêu cầu nhận biết HCN.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 1H lên bảng đo, cả lớp theo dõi.
+ Hình chữ nhật ABCD có 2 cạnh dài AB bằng CD và có 2 cạnh ngắn AD bằng BC.
+ 4 góc của HCN đều là góc vuông.
- nhiều học sinh nhắc lại.
+ Khung cửa sổ, cửa ra vào, bảng lớp, ...
- 1H nêu yêu cầu bài tập: Trong các hình đã cho, hình nào là HCN, hình nào không là HCN ? .
- Cả lớp tự làm bài.
- H nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Hình chữ nhật : MNPQ và RSTU 
- 1 em đọc đề bài 2.
- Cả lớp thực hiện dùng thước đo độ dài các cạnh hình chữ nhật .
- H nêu kết quả đo trước lớp, cả lớp bổ sung.
 Ta có : cạnh AB = CD = 4cm và cạnh AD = BC = 3cm ; MN = PQ = 5cm và MQ = NP = 2cm .
\- 1H nêu yêu cầu đề bài 3. 
 4cm 
 A 4cm B
 M N 
 D 4cm C 
Các HCN có trong hình là ABNM, MNCD, ABCD 
-Ta có AD = BC = 3cm và AM = BN = 1 cm MD = NC = 2cm 
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài.
-cả lớp thi vẽ hình 
_________________________________________
 Tiết 2: Chính tả
ÂM THANH THÀNH PHỐ
 A/ Mục tiêu: 
-Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
Tìm được từ có vần ui/ uôi(bt2)
Làm đúng bt3 a/b
 B/ Đồ dùng dạy - học: 
- 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2.
 C/ Hoạt động dạy - học:	
1. Kiểm tra bài cũ (3-4’):
- H·y viết 2 từ có ©m dÇu gi- d -r.
- Nhận xét 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn viết (8-10’) :
- Đọc 1 lần đoạn chính tả.
+ Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết sai ?
- Ghi :
Hải = h + ai + ?
 Cẩm Phả : Phả = ph + a + ?
 Bét – tô – ven 
 pi – a – nô
- Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng kho 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
C, viết vở (14-16’)
- Đọc cho học sinh viết vào vở. 
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh .
D, Chấm, chữa bài (3-5’).
- Đọc lại đoạn văn để học sinh soát lỗi .
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 : 
- Cho H thực hiện vào vở. 
- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 lên 
- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
 3) Củng cố - Dặn dò(1-2’):
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- H viết vào bảng con theo yêu cầu của G.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người, tên địa danh ... 
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và 
- H thực hiện viết vào bảng con 
- Nghe - viết vào vở.
- soát bài và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em đọc yêu cầu đề bài .
- H thực hiện vào vở.
- 3 nhóm lên thi tiếp sức, cả lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc.
- H đọc lại kết quả đúng: 
+ ui : cúi , cặm cụi , bụi , bùi , dụi mắt , đui , đùi , lùi , tủi thân 
+ uôi : tuổi trẻ , chuối , buổi , cuối , đuối nuôi , muỗi , suối  
----------------------------------------
Tiết 3 Thủ công
CẮT DÁN CHỮ: VUI VẺ
 A/ Mục tiêu : 
- Biết kẻ cắt dán chữ Vu

File đính kèm:

  • docTuan_17_On_ve_tu_chi_dac_diem_On_tap_cau_Ai_the_nao_Dau_phay.doc