Bài giảng Lớp 3 - Môn Đạo đức - Bài 8: Biết ơn thương binh , liệt sĩ ( tiết 2 )

- Nêu tên chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu , thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.

- Kể được một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc và giwois thiệu về gia đình em.

I- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Tranh ảnh do HS sưu tầm.

 

doc27 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 3 - Môn Đạo đức - Bài 8: Biết ơn thương binh , liệt sĩ ( tiết 2 ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cả lớp đọc thầm .
Các tổ thực hiện theo hướng dẫn.
Nhận xét , bình chọn bạn kể hay nhất.
Lắng nghe , nhận nhiệm vụ.
Cả lớp quan sát tranh theo yêu cầu.
1 hs xung phong kể đoạn 1, cả lớp theo dõi.
Lắng nghe.
Cả lớp thực hiện.
3 hs tiếp nối nhau thực hiện trước lớp , cả lớp theo dõi nhận xét.
HS xung phong kể toàn truyện.
Nhận xét , bình chọn.
- 1 ,2 hs nêu: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. Mồ Côi đã bảo vệ được bác nông dân thật thà bằng cách sử kiện rất thông minh , tài trí và công bằng.
Lắng nghe
Về nhà thực hiện.
Tiết 3 MÔN : TOÁN
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ().
Aùp dụng tính giá trị của biểu thức vào dạnh bài điền dấu > , < , = .
BT cần làm: 1,2 , 3( dòng 1), 4.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Các hình tam giác có trong bộ đồ dùng học toán.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi hs nhắc lại 4 quy tắc đã học.
Nhận xét , tuyên dương.
BÀI MỚI
Giới thiệu bài: 
Thực hành.
*Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
Giúp hs tính giá trị của biểu thức đầu.
GV viết lên bảng và tính:
238 – ( 55 – 35 ) = 238 – 20
 = 218
GV :biểu thức này thuộc loại có dấu ngoặc nên các em thực hiện phép tính có trong ngoặc trước sau đó mới thực hiện phép tính ngoài ngoặc sau.
Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
Goị 3 hs lên bảng làm bài
Nhận xét ,chữa bài , ghi điểm.
*Bài 2: Tính giá trị biểu thức
GV nêu lại các em nhớ nếu biểu thức không có dấu ngoặc mà có các phép tính cộng trừ , nhân chia thì ta thực hiện nhân chia trước , cộng trừ sau.
Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
Gọi 4 hs lên bảng làm bài mỗi em làm 1 bài
Nhận xét , chữa bài.
*Bài 3: (dòng 1)
Lưu ý hs thực hiện các phép tính ra nháp sau đó so sánh kết quả.
Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài
Nhận xét , chữa bài , ghi điểm.
*Bài 4: Xếp hình
Yêu cầu cả lớp tự xếp hình CN.
Kiểm tra , nhận xét , tuyên dương.
Củng cố , dặn dò.
Gọi hs nêu lại 4 quy tắc tính giá trị biểu thức đã học.
Nhận xét tiết học
Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho bài sau.
4 hs nêu 4 quy tắc , cả lớp nhận xét .
Lắng nghe
Quan sát , lắng nghe , GV làm mẫu.
Cả lớp chép bài vào vở.
Lắng nghe , ghi nhớ , áp dụng để làm bài.
Cả lớp làm bài CN vào vở.
3 hs lên bảng làm bài 
175 – ( 30 + 20 ) = 175 – 50
 = 125
- b) 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2
 = 42
( 72 + 18 ) x 3 = 90 x 3
 = 270
Lắng nghe , ghi nhớ để làm bài.
Cả lớp làm bài CN vào vở.
4 hs lên bảng làm bài .
( 421 - 200 ) x 2 = 221 x 2
 = 442
 421 – 200 x 2 = 421 – 400
 = 21
90 + 9 : 9 = 90 + 1 
 = 91 ( 90 + 9 ) : 9 = 99 : 9
 = 11
48 x 4 : 2 = 192 : 2
 = 96 48 x ( 4 : 2 ) = 48 x 2
 = 24
67 – ( 27 + 10 ) = 67 – 17
 = 50 ;67 – 27 + 10 = 40 + 10 
 = 50
-HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài CN.
TiÕt 4: C¾t, d¸n ch÷ VUI VẺ
( Tiết 1)
I/ Mơc tiªu:
Biết cách kẻ, cắt, danc chữu VUI VẺ. 
Kẻ cắt, dán được chữ VUI VẺ . Các chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng.
HS khá giỏi kẻ cắt, dán được chữ VUI VẺ . Các chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng. Cân đối.
II/ §å dïng:
- MÉu ch÷ vui vỴ, giÊy TC, th­íc kỴ, hå d¸n...
III/ Ho¹t ®éng d¹y- häc:
1. Bµi cị:
- Nªu qt c¸ch c¾t ch÷ E
2. Bµi míi:
a) GT bµi, ghi bµi lªn b¶ng
b) Néi dung:
* Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt mÉu
- GV treo mÉu ch÷
- Kho¶ng c¸ch c¸c con ch÷ c¸ch nhau 1 con ch÷ hay 1 «
- Gäi HS nªu l¹i qt c¸ch c¾t nh÷ng con ch÷ ¦, V, I, E
- GV nªu l¹i qt chung: +KỴ ch÷
 + C¾t ch÷
 + D¸n ch÷
* Ho¹t ®éng 2: HD mÉu
+ B­íc 1: KỴ, c¾t c¸c ch÷ vui vỴ vµ dÊu hái
+ B­íc 2: D¸n thµnh ch÷ vui vỴ
- HD HS: KĨ ®­êng chuÈn xÕp c¸c ch÷ gi÷a c¸c ch÷ c¸i c¸ch nhau 1« gi÷a 2 ch÷ c¸ch nhau 1«. B«i hå vµo mỈt cđa ch÷ d¸n vµo vÞ trÝ ®· ®Þnh s½n
* Ho¹t ®éng 3: HD HS thùc hµnh
- GV uèn n¾n, giĩp ®ì nh÷ng HS cßn yÕu
- HS nghe giíi thiƯu
- HS quan s¸t nhËn xÐt: C¸c con ch÷ cđa tõ vui vỴ ®Ịu ®· ®­ỵc häc
- HS nªu l¹i qu¸ tr×nh c¾t ch÷: V, ¦, E, I
- Mét HS nªu l¹i
- HS thùc hµnh trªn nh¸p theo nhãm
3. Cđng cè, dỈn dß:- NhËn xÐt sù CB, SP cđa HS 
	- DỈn dß CB tiÕt sau
------------------0o0--------------------
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 TẬP ĐỌC
ANH ĐOM ĐÓM
MỤC TIÊU:
-Đọc đúng, rành mạch toàn bài; biết ngắt ngỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ , khổ thơ.
- Hiểu nội dung: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động. ( trả lời được các câu hỏi SGK ; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài).
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Tranh minh hoạ trong SGK.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi 2 hs kể chuyện Mồ Côi xử kiện , mỗi hs kể 2 tranh.
Nhận xét , tuyên dương , ghi điểm.
BÀI MỚI
Giới thiệu bài : 
Luyện đọc
GV đọc bài thơ , giọng nhẹ nhàng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi cảnh.
Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
Đọc 2 dòng thơ.
Đọc từng khổ thơ trước lớp.
Giúp hs hiểu các từ ngữ được chú giải trong bài
Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
Cả lớp đọc ĐT bài thơ.
Hướng dẫn tìm hiểu bài
Yêu cầu hs đọc thầm 2 khổ thơ đầu , trả lời câu hỏi:
Anh Đóm lên đèn đi đâu ?
GV : Trong thực tế , đom đóm đi ăn đêm: ánh sáng ở bụng đom đóm phát ra để dễ tìm thức ăn. Aùnh sáng đó là do chất lân tinh trong bụng đóm gặp không khí đã phát sáng.
Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong hai khổ thơ.
Yêu cầu hs đọc khổ thơ 3 ,4 trả lời cauu hỏi:
Anh Đóm thấy những cảnh gì trong đêm?
Yêu cầu hs đọc cả bài thơ .
Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm trong bài thơ.
Học thộc lòng bài thơ
Gọi 2 hs thi đọc lại bài thơ.
Hướng dẫn hs học thuộc lòng từng khổ thơ , cả bài thơ.
Gọi 6 hs thi đọc lần lượt 6 khổ thơ.
Gọi vài hs thi đọc thuộc lòng 2 khổ thơ mà em thích trước lớp. 
Củng cố , dặn dò
Gọi hs nói về nội dung bài thơ.
Nhận xét tiết học.
Dặn hs về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị cho bài sau.
2 hs lên bảng thực hiện , cả lớp theo dõi nhận xét.
Lắng nghe , nhắc lại tên bài.
Lắng nghe , theo dõi GV đọc mẫu.
HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ trước lớp , bắt đâud từ tổ 3.
6 hs tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ , cả lớp đọc thầm.
4 hs đọc nghĩa các từ đọc chú giải cuối bài.
2 hs ngồi cùng bàn đọc từng khổ thơ cho nhau nghe.
Cả lớp đọc ĐT bài thơ giọng nhẹ nhàng.
1 hs đọc trước lớp 2 khổ thơ đầu , cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:
Anh Đóm lên đèn đi gác cho mọi người ngủ yên.
Lắng nghe , ghi nhớ.
Chuyên cần.
- 1 hs đọc trước lớp , cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:
Chị Cò Bợ ru con , thím Vạc lặng lẽ mò tôm bên sông.
1 hs đọc cả bài trước lớp , cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:
HS phát biểu ( khổ 5 , khổ 2 hoặc khổ 3 )
2 hs xung phong thực hiện , cả lớp theo dõi đọc thầm.
2 hs ngồi cùng bàn đọc từng khổ thơ và cả bài thơ.
6 hs thi đọc trước lớp , sau đó đến 6 hs khác.
2 ,3 hs xung phong đọc 
- HS xung phong nêu: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất là sinh động.
Lắng nghe , về nhà thực hiện.
Tiết 2 CHÍNH TẢ
Nghe – viết VẦNG TRĂNG QUÊ EM
MỤC TIÊU
Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; bài viết sai không quá 5 lỗi chính tả.
Làm đúng BT 2b.
HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xùng quanh, có ý thức BVMT.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ viết sẵn bài tập 2b.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi 1 hs đọc cho 3 hs viết bảng lớp , cả lớp viết nháp các từ: lưỡi cày , thủa bé , tuổi đã già , con muỗi.
Nhận xét , tuyên dương , uốn nắn , nhắc nhở.
B-BÀI MỚI
Giới thiệu bài: 
Hướng dẫn hs nghe – viết 
Hướng dẫn hs chuẩn bị
GV đọc đoạn văn.
Gọi hs đọc lại.
Giúp hs nắm nội dung bài chính tả.
Vầng trăng đang nhô lên được miêu tả như thế nào?
*GV kết luận: Cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta rất đẹp các em cần chú ý quan sát thì sẽ cảm nhận được và cần nhớ giữ gìn và bảo vệ những cảnh đẹp đó.
Giúp hs nhận xét chính tả.
Bài chính tả gồm mấy đoạn ? Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào?
Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài tự ghi nhớ những chữ mình viết dễ lẫn khi viết bài.
GV đọc cho hs viết bài
Chấm , chữa bài
Hướng dẫn hs làm bài tập 2b.
Yêu cầu cả lớp làm bài tập vào VBT.
Gọi hs đọc kết quả .
Nhận xét , chốt lại ý đúng.
Củng cố , dặn dò
Gọi hs đọc bài đã chữa đúng.
Nhận xét tiết học.
Dặn hs về nhà làm tiếp các bài tập còn lại và học thuộc các câu đố và câu ca dao của bài tập 2 và chuẩn bị cho bài sau.
4 hs lên bảng thực hiện , cả lớp viết vào nháp.
Nhận xét , bài viết của các bạn trên bảng.
Lắng nghe
Theo dõi GV đọc mẫu.
1 hs đọc trước lớp , cả lớp đọc thầm , trả lời câu hỏi:
Trăng óng ánh trên hàm răng , đậu vào đáy mắt , ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già , thao thức như canh gác trong đêm.
Bài được tách làm 2 đoạn – 2 lần xuống dòng. Chữ đầu dòng viết hoa , lùi vào 1 ô.
Cả lớp thực hiện .
Nghe GV đọc viết lại bài chính tả.
Lắng nghe , rút kinh nghiệm.
Cả lớp thực hiện theo yêu cầu.
2 hs đọc bài trước lớp , cả lớp nhận xét , bổ sung.
2 , 3 hs đọc lại trước lớp , cả lớp chữa bài vào VBT.
Lắng nghe về nhà thực hiện.
Tiết 3 MÔN : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU
Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng.
BT cần làm: 1,2( dòng 1), 3 ( dòng 1), 4, 5.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi hs nêu nhanh 4 quy tắc đã học.
Nhận xét , nhắc nhở , tuyên dương.
BÀI MỚI
Giới thiệu bài : 
Thực hành
*Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
Gọi 4 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét , chữa bài thống nhất cách làm.
*Bài 2: ( dòng 1)
Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
Gọi 2 hs lên bảng làm .
Nhận xét , chữa bài , tuyên dương.
*Bài 3: ( dòng 1)
Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét , chữa bài , tuyên dương.
*Bài 4:GV hướng dẫn cho HS thực hiện trò chơi.
Yêu cầu hs tính giá trị của từng biểu thức rồi đối chiếu với các số trong ô vuông.
Gọi 5 hs nêu kết quả mỗi em nêu 1 bài.
Nhận xét , chữa bài.
*Bài 5: 
Yêu cầu hs đọc kĩ bài toán.
Gọi ý cho hs cách giải:
+ Cách 1: Tìm số hộp sau đó Tìm số thùng báng.
+ Cách 2: Tìm số bánh được xếp trong mỗi thùng , sau đó tìm số thùng bánh.
Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài , mỗi em làm 1 cách.
Nhận xét , chữa bài , ghi điểm.
Củng cố , dặn dò
GV – HS hệ thống bài bọc.
Nhận xét tiết học.
Dặn hs về nhà xem lại bài và chẩn bị đồ dùng cho tiết sau.
2 ,3 hs xung phong nêu trước lớp , cả lớp nhận xét.
Lắng nghe , nhắc lại tên bài.
Cả lớp tự làm bài CN vào vở.
4 hs lên bảng làm bài.
324 – 20 + 61 = 304 + 61
 = 365
 188 + 12 – 50 = 200 – 50
 = 150
21 x 3 : 9 = 63 : 9
 = 7
 40 : 2 x 6 = 20 x 6 
 = 120
Cả lớp tự làm bài vào vở.
2 hs lên bảng làm bài .
15 + 7 x 8 = 15 + 56
 = 71
90 + 28 : 2 = 90 + 14
 = 104
Cả lớp làm bài vào vở.
2 hs lên bảng làm bài.
123 x ( 42 – 40 ) = 123 x 2
 = 246
72 : ( 2 x 4 ) = 72 : 8
 = 9
Cả lớp thẹc hiện vào nháp như hướng dẫn.
5 hs lên lượt nêu kết quả.
1 hs đọc đề bài trước lớp , cả lớp đọc thầm.
Lắng nghe , suy nghĩ tìm cách giải.
HS thực hiện 2 phép tính chia: 800 : 4 = 200
200 : 5 = 40 ( thùng )
HS thực hiện phép nhân : 4 x 5 = 20 ( bánh )
Và phép tính chia : 800 : 20 = 40 ( thùng )
Cả lớp làm bài vào vở.
2 hs lên bảng làm bài.
1 ,2 hs nêu lại nội dung bài học.
Lắng nghe, về nhà thực hiện.
Tiết 4 MÔN : TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
BÀI 34: ÔN TẬP HỌC KÌ I
MỤC TIÊU
Nêu tên chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu , thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
Kể được một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc và giwois thiệu về gia đình em.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Tranh ảnh do HS sưu tầm.
Hình các cơ quan : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu , thần kinh.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi hs nêu khi đi xe đạp cần phải đi như thế nào?
Nhận xét , tuyên dương .
BÀI MỚI
Giới thiệu bài: Bài học hôm nay các em sẽ ôn tập và kiểm tra HKI.
Hoạt động 1: Chơi trò chơi ai nhanh ? ai đúng ?
*Mục tiêu: Thông qua trò chơi, HS có thể kể được tên và chức năng của các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.
*Cách tiến hành:
+ Bước 1: GV dán các hình cơ quan lên bảng và yêu cầu cả lớp nêu chức năng và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó.
+ Bước 2: Các tổ thực hiện chơi theo hướng dẫn.
Sau khi chơi GV chốt lại ý đúng , nhắc nhở , động viên khuyến khích.
Hoạt động 2: Quan sát hình theo nhóm
*Mục tiêu: HS kể được một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại , thông tin liên lạc .
*Cách tiến hành:
+ Bước 1: Chia nhóm và thảo luận.
Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 1 ,2 ,3 4 SGK tr.67 và cho biết các hoạt động của mỗi hình.
+ Bước 2: Từng nhóm dán tranh ảnh mà nhóm mình đã sưu tầm được.
Cho các nhóm bình luận chéo nhau .
Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân
*Mục tiêu: Giới thiệu được những thành viên trong gia đình.
* Tiến hành:
Từng hs vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình của mình.
Theo dõi nhận xét về kết quả học tập của từng hs.
Củng cố , dặn dò
Nhận xét tiết học.
Dặn hs về nhà xem lại bài , tiết sau chúng ta tiếp tục ôn và kiểm tra HKI.
1 hs nêu trước lớp , cả lớp nhận xét.
Lắng nghe , nhắc lại tựa bài.
Cả lớp quan sát chuẩn bị chơi trò chơi.
Các tổ tiến hành chơi theo hướng dẫn.
Lắng nghe , rút kinh nghiệm.
Tiến hành lam việc nhóm 4 em.
Các tổ thực hiện theo hướng dẫn.
Các tổ bình luận.
Cả lớp thực hiện vẽ vào vở theo hướng dẫn.
Lắng nghe , rút kinh nghiệm.
Lắng nghe , về nhà thực hiện.
Bài 17 : Tập Vẽ tranh
ĐỀ TÀI CHÚ BỘ ĐỘI
I-MỤC TIÊU:
 - Hiểu đề tài chú bộ đội.
 - Biết cách vã tranh về đề tài chú bộ đội.
	 - Vẽ được tranh đề tài chú bộ đội.
 - HS thêm yêu quí các cơ, các chú bộ đội.
II-THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
 GV: - Một số tranh, ảnh về đề tài quân đội.
 - Bài vẽ của HS năm trước.
 HS: - Giấy hoặc vở thực hành. Bút chì, tẩy, màu ...
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5
phút
 5
phút
 20 phút
 5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV giới thiệu tranh về đề tài quân đội và đặt câu hỏi:
+ Hình ảnh chính trong tranh?
+ Trang phục?
+ Trang bị vũ khí và phương tiện?
- GV y/c HS nêu 1 số nội dung.
- GV kết luận
- GV cho xem 1 số bài vẽ của HS năm trước
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh đề tài:
- GV hướng dẫn ở bộ ĐDDH.
+ Vẽ mảng chính, mảng phụ.
+ Vẽ hình ảnh.
+ Vẽ chi tiết, hồn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- GV tổ chức trị chơi: Gọi 4 HS lên bảng sắp xếp các bước tiến hành
- GV hướng dẫn HS cách vẽ.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV bao quát lớp,nhắc nhở cả lớp nhớ lại hình ảnh chính để vẽ...Vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G...
* Lưu ý: Khơng được dùng thước...
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
-GV chọn 3 đến 4 bài (K,G, Đ,CĐ) để n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dị:
- Về nhà quan sát hình dáng, đặc điểm lọ hoa
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Hình ảnh chính:các cơ, chú bộ đội
+ Khác nhau giữa các binh chủng.
+ Súng, xe, pháo, tàu chiến ...
- Bộ đội gặt lúa, chống bão lụt...
- HS lắng nghe.
- HS quan sát...
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS lên bảng sắp xếp các bước tiến hành.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu phù hợp với nội dung của từng binh chủng,...
- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh, màu sắc,...và chọn ra bài vẽ đẹp nhất
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dị.
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011
Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM , ÔN TẬP CÂU
AI THẾ NÀO ? DẤU PHẨY
MỤC TIÊU:
Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật ( BT1).
Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? Để miêu tả một đối tượng ( BT2).
Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợi trong câu ( BT3 a,b).
HS khá, giỏi làm được cả BT3.
GD tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước ( nội dung đặt câu).
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng lớp viết nội dung BT1.
Bảng phụ viết nội dung BT2
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A- KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi 2 hs làm miệng BT1 và 3 của tiết LTVC tuần 16.
Nhận xét , tuyên dương.
B-BÀI MỚI
Giới thiệu bài: 
Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài tập 1
Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
Nhắc hs có thể tìm nhiều từ ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật.
Yêu cầu hs thao đổi theo cặp
Gọi hs nêu các từ tìm được.
Gọi hs lên bảng viết mỗi em 1 câu nói về đặc điểm của 1 nhân vật.
Nhận xét , chốt lại ý đúng.
Bài tập 2
Gọi hs đọc yêu cầu của bài và câu mẫu trong SGK.
Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp.
Gọi hs đọc từng câu văn của mình vừa đặt.
Nhận xét , chốt lại ý đúng.
Bài tập 3
Yêu cầu hs đọc nội dung bài và làm bài vào nháp.
Gọi hs nêu kết quả.
Nhận xét , chốt lại ý đúng.
Củng cố , dặn dò
Gọi 3 hs tiếp nối nhau đọc lại kết quả 3 bài tập đã làm đúng.
Nhận xét tiết học.
Dặn hs về nhà xem lại bài ai chưa hoàn thành thì làm cho hoàn thành bào VBTvà chuẩn bị cho bài sau.
2 hs thực hiện trước lớp , cả lớp theo dõi nhận xét.
Lắng nghe , nhắc lại tựa bài.
1 hs đọc yêu cầu của bài trước lớp , cả lớp đọc thầm.
2 hs ngồi cùng bàn thực hiện.
HS xung phong pgát biểu , hs khác bổ sung.
3 hs lên bảng thực hiện:
1 hs đọc trước lớp , cả lớp đọc thầm SGK.
Cả lớp thực hiện theo hướng dẫn.
3 hs đọc trước lớp , hs khác bổ sung.
Cả lớp thực hiện CN.
3 hs tiếp nối nhau nhắc lại 3 bài tập đã làm đúng.
Lắng nghe.
Về nhà thực hiện.
Tiết 2 TẬP VIẾT
 ÔN CHỮ HOA N
MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng), Q , Đ ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Ngô Quyền ( 1 dòng) và câu ứng dụng: Đường vô  như tranh họa đồ ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Mẫu chữ viết hoa N
Tên riêng : Ngô Quyền và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Kiểm tr

File đính kèm:

  • docTUAN 17.doc
Giáo án liên quan