Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016

Họat động : Khởi động

-KT sự chuẩn bị bài của HS.

- Nhận xét tuyên dương.

- Gtb  ghi bảng

*Hoạt động 1:Nhóm

(GQMT 1.1,2)

- GV cho hs thảo luận tranh

+Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong hình?

- Các nhóm trình bày kết quả

 trồng ngô, khoai, sắn, chè chăn nuôi, trâu, bò, dê .

*Kết luận: Các hoạt động như trồng trọt,chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, trồng rừng được gọi là hoạt động nông nghiệp.

+ Hãy kể một số hoạt động nông nghiệp nơi em ở?

*GDMT: yêu quý và trân trọng nông sản do nhân dân làm ra(vd khi ăn cơm lhông được bỏ phí).Trồng rừng cho ta không khí trong lành.

Hoạt động 5 GQMT 1,2 (10’) Triển lãm góc hoạt động nông nghiệp.

- Gv chia lớp thành 3 nhóm.

- Từng nhóm bình luận về tranh của các nhóm xoay quanh nghề nghiệp và lợi ích của các nghề đó.

Hoạt động 2:Lớp

(GQMT 1.2,3)

+Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì?

- GV nhận xét bổ sung

Hoạt động 3: Kết thúc

+Qua bài học em biết được điều gì?

-Nhận xét giờ học.

 

doc21 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Y HỌC:
Thảo luận ,trình báy 1phút 
VI/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
10’
10’
10’
5’
 Hoạt động 1:Cá nhân, lớp GQMT1
- Y/c HS đọc lại câu ghi nhớ của tiết trước.
-Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Cá nhân giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm được về chủ đề bài học. (GQMT 1.1)
 T/c HS trưng bày các tranh vẽ, các bài thơ, ca dao, tục ngữ mà các em đã sưu tầm được.
Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 3: T/c nhóm đánh giá hành vi (GQMT 1.2,2,3)
GV cho hs thảo luận về các hành vi
a. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
b. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
c. Ném gà của nhà hàng xóm.
d. Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện buồn.
đ. Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm.
e. không làm ồn trong giờ nghỉ trưa.
g. Không vứt rác sang nhà hàng xóm.
 Hoạt động 4 
 * Vận dụng: Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. 
Hãy nêu NX tiết học. 
3 HS đọc trước lớp.
HS theo dõi-NX.
-Từng cá nhân HS lên trưng bày trước lớp.
-HS cả lớp chất vấn các bạn trưng bày sản phẩm.
*PPKT: Thảo luận.
Học sinh thảo luận
-Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm khác góp ý kiến bổ sung. 
*PPKT: Trình bày ý kiến cá nhân
-Các việc a, d, e, g là những việc làm tốt thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm; các việc b, c, đ là những việc không nên làm.
-GV nxvà khen các em đã biết cư xử đúng đối với hàng xóm láng giềng.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
***************************
Tiết 2: Toán
 PPCT 72: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU: 
1. Biết thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số thương có chữ số 0.
2. Vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập có liên quan trong bài thông qua hoạt động thực hành.
3. Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con. 
III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
10’
25’
5’
Hoạt động 1: CN, lớp ( GQMT1).
Hãy đặt tính và thực hiện phép chia 
568 : 8
Hãy thay vào hàng đơn vị của số bị chia một chữ số 0 rồi thực hiện phép tính đó.
Hãy thay chữ số 0 ở hàng đơn vị số bị chia bằng chữ số lớn hơn 0 và bé hơn 8 rồi thực hiện phép tính đó.
Hãy so sánh phép tính 1 và pt 2, 3.
Em có nhận xét gì về PT2, 3.
PT2, 3 thuộc dạng toán gì?
Hoạt động 2: CN, lớp ( GQMT2).
Bài 1: : Hãy trình bày bảng con, bảng lớp.
-Chữa bài, nhận xét HS.
Bài 2: Hãy trình bày bài vào vở.
-1 HS đọc YC bài.
-Một năm có bao nhiêu ngày?
-Một tuần lễ có bao nhiêu ngày?
-Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ta phải làm như thế nào?
-YC HS tự làm.
Chữa bài và nhận xét.
Bài 3: Tổ chức thi đua giúp bạn thi ai nhanh, ai đúng.
-Chữa bài và nhận xét.
Hoạt động 3:
-Hãy nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.
568 8
56 71 (1)
 08
 8
 0
560 8	 563 8
56 70 56 70
 00 03	(3)
 0	(2)	 3
 0	 3
PT1 thương không có chữ số 0. PT 2, 3 thương có chữ số 0. 
PT2 chia hết, PT3 có dư.
PT 2, 3 thuộc dạng toán chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số.
Làm việc cá nhân. ( cột 1, 2, 4)
350 : 7; 420 : 6; 260 : 2; 480 : 4
Làm việc cá nhân.
-1 HS đọc để sgk.
-Có 365 ngày.
-Có 7 ngày.
-Ta phải thực hiện phép chia 365 chia 7.
Bài giải:
Ta có 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và dư 1 ngày.
Đáp số: 52 tuần lễ và dư 1 ngày.
Làm việc theo lớp.
Đúng ghi Đ, sai ghi S, giải thích.
-a/ đúng.
-b/ sai: Ở lần chia thứ hai. Hạ 3, 3 chia 7 được 0, phải viết 0 vào thương mới đúng.
Nhận xét giờ học
Về nhà luyện tập thêm về chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. Chuẩn bị bài sau.
*****************************
Tiết 3:Thủ công
Giáo viên dạy chuyên
*******************************
Tiết 4:ÂM nhạc
Giáo viên dạy chuyên
*******************************
Tiết 5:Chính tả ( nghe – viết)
PPCT 29: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I/ MỤC TIÊU: 
Nghe viết chính xác đoạn từ Hôm đóquý đồng tiền trong bài Hũ bạc của người cha.
Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt ui/uôi, s/x hoặc âc/ât.
Có ý thúc rèn chữ, giữ vở.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ, KHGD
Vở, bảng,..
III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
5’
20’
10’
5’
Hoạt động 1 : CN, lớp.
- Gọi HS đọc và viết các từ khó của tiết chính tả trước.
- màu sắc, hoa màu, nhiễm bệnh, tiền bạc,
- Nhận xét.
Hoạt động 2 : CN, lớp (GQMT 1)
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
Hỏi: Khi ông lão vứt tiền vào lửa người con đã làm gì?
-Hành động đó nói lên điều gì?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Lời nhân vật phải viết ntn?
- Có những dấu câu nào được sử dụng?
- Hãy tìm từ khó, dễ viết sai rồi phân tích và viết bảng con, bảng lớp.
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi: 
* Chấm bài:
 -Thu 5 - 7 bài và nhận xét .
Hoạt động 3: CN, lớp (GQMT 2). 
Bài 2: Tổ chức thi đua tiếp sức.
Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: BT tuỳ chọn.
Tổ chức thi rung chuông vàng.
-Nhận xét và chót lời giải đúng.
Hoạt động 4 : 
Hãy NX tiết học, nêu những nội dung cần nhớ sau tiết học ?
- 1 HS đọc 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết vào bảng con.
- Theo dõi GV đọc.
-Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra.
-anh đã vất vả mới kiếm được tiền nên rất quí trọng nó.
-6 câu.
-Những chữ đầu câu phải viết hoa: Hôm, Ông, Anh,
- Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu chấm than.
Làm việc theo lớp.
- HS: sưởi, thọc tay, đồng tiền, vất vả,
-HS nghe viết vào vở.
-HS tự dò bài chéo.
-HS nộp bài.
Làm việc theo tổ.
 a/mũi dao – con muỗi; hạt muối – múi bưởi; núi lửa – nuôi nấng; tuổi trẻ – tủi thân.
Làm việc theo lớp.
Bài giải: a.sót, xôi, sáng.
 b. mật, nhất, gấc.
- Lắng nghe.
***************************.
Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2015
Tiết 1: Tập đọc
	PPCT 45:	NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN
I/ MỤC TIÊU: 
 1.1 Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. Hiểu các từ ngữ trong bài: rông, chiêng, nông cụ,
 1.2 Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng Tây Nguyên gắn với nhà rông.
2.Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc trôi chảy được toàn bài.
3. Có ý thức tìm hiểu một số phong tục tập quán của một số đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa bài tập đọc. 
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 
III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
5’
10’
15’
8’
2’
Hoạt động 1: CN, lớp.
Hãy đọc và trả lời câu hỏi bài: Người liên lạc nhỏ.
-Nhận xét học sinh.
-Nhận xét chung. 
Hoạt động 2: CN, nhóm, lớp (GQMT 1.1,2).
Đọc mẫu.
Tổ chức HS luyện đọc câu, đoạn (cá nhân, nhóm) kết hợp sửa sai và giải nghĩa từ. 
NX tuyên dương.
Hoạt động 3: CN, nhóm (GQ MT 1.2,3).
Đọc từng khổ thơ và TLCH.
- Nhà rông thường được làm bằng các loại gỗ nào?
- Vì sao nhà rông phải chắc và cao?
- Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế nào?
-Vì sao gian giữa lại được coi là trung tâm của nhà rông?
Hoạt động 4: CN, nhóm, lớp (GQMT 2; 1.1).
Hướng dẫn HS đọc diễn cảm (CN, nhóm ).
 HD-NX tuyên dương.
Hoạt động 5 : 
- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.
-Hãy nhận xét giờ học 
Đọc bài và trả lời câu hỏi.
Luyện đọc bài: cá nhân, nhóm.
Đọc bài và trả lời câu hỏi.
... gỗ bền và chắc như lim, gụ, sến, táu
... vì nhà rông được sử dụng lâu dài... cao để đàn voi đi qua mà không chạm sàn, khi múa chiêng ngọn giáo không vướng mái
. Là nơi thờ thần làng trên vách có treo một giỏ mây đựng hòn đá thần, xung quanh hòn đá .. 
là nơi đặt bếp lửa của nhà rông, là nơi tụ họp và tiếp khách
- HS đọc cá nhân.
- 2 – 3 HS thi đọc trước lớp cả bài.
**********************************
Tiết 2: Toán
	PPCT 73:	GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN
I/ MỤC TIÊU: 
 1. Biết cách sử dựng bảng nhân. 
 2.Vận dụng bảng nhân để làm các bài toán trong bài thông qua hoạt động thực hành.
 3.Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con. 
III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
10’
25’
5’
Hoạt động1: CN, lớp (GQ MT 1).
Hãy đọc các bảng nhân đã học.
 -Treo bảng nhân 
- Hãy nêu cách tính 3 x 4 = ? trong bảng nhân.
Tương tự với một số phép tính .
Nhận xét – tuyên dương.
Hoạt động1 : CN, lớp (GQ MT 2,3).
Bài 1: Hãy trình bày bảng con.
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 2: Tô chức thi tiếp sức.
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 3: Hãy trình bày bài vào vở.
- Gọi HS đọc đề bài.
-Hãy nêu dạng của bài toán.
-YC HS làm bài.
-Chữa bài và nhận xét.
Hoạt động 3:
-Hãy nhận xét giờ học 
- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.
Lần lượt đọc từng bảng nhân.
Hs nêu cách tính: 3 x 4 = 12.
Làm việc cá nhân.
 7 4
6 42 7 28
Làm việc theo lớp.
Tsố
2
2
2
7
7
10
10
Tsố
4
4
4
8
8
9
9
Tích
8
8
8
56
56
90
90
Làm việc cá nhân.
Bài giải:
Số huy chương bạc là:
 8 x 3 = 24 (huy chương)
 Tổng số huy chương là:
 24 + 8 = 32 ( huy chương)
 Đáp số: 32 huy chương.
***************************
Tiết 3:Tự nhiên – xã hội
	PPCT 15:	CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
I/ MỤC TIÊU: 
1.Hiểu về lợi ích của các hoạt động thông tin liên lạc như: bưu điện, đài phát thanh , truyền hình,
2.Nêu được một số hoạt động ở bưu điện.
3.Có ý thức tiếp thu thông tin, bảo vệ, giữ gìn các phương tiện thông tin liên lạc.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bì thư, điện thoại
III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
17’
18’
5’
Hoạt động 1: lớp+ cn GQMT 1
-Ở trường, công việc chính của HS là gì?
- Nói tên môn học mình thích nhất và giải thích vì sao ?
-Kể những việc mình đã làm để giúp đỡ các bạn trong học tập. 
-Nhận xét chung. 
- GBT: ghi tựa bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát các hình trang 56, 57 SGK, sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với bạn.
-Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt động gì ? 
- Hãy kể các hoạt động diễn ra ở bưu điện.
-GV bổ sung, hoàn thiện phần hỏi của HS.
Hoạt động 2: lớp+ cn GQMT 2+3
- HS trong nhóm thảo luận và hoàn thành bảng sau: 
Gv chốt kết luận- Y/c hs nhắc lại
Hoạt động 3: lớp+ cn
Cho hs chơi trò chơi truyền thông tin liên lạc.
y/c hs nhắc lại những công việc của người làm trong cơ quan thông tin liên lạc.
-Nhận xét tiết học tuyên dương
Về nhà chuẩn bị bài sau hoạt động nông nghiệp.
HS 
-Học tập vui chơi giải trí,
Tự nêu
- Giúp bạn những bài bạn chưa hiểu, đọc bài cùng bạn,
-HS nhắc lại tựa.
-Quan sát các hình và TLCH.
Đây là trung tâm giao dịch viễn thông.
Ở bưu điện 
- Chuyển thư từ, điện tín,
Kết luận: bưu điện, đài truyền hình, đài phát thanh,là những cơ sở thông tin liên lạc,...
-Hs hoàn thành bảng sau.
Tên chương trình
Chương trình truyền hình
Chương trình phát thanh
Tác dụng
 Tác dụng
Học tập giáo dục 
Cung cấp tin tức
Giải trí thư giãn
Cung cấp tin tức
Giải trí thư giãn
x
x
x
x
x
KL:chúng ta phải thường xuyên xem thời sự, nghe đài, đọc báo,. 
***********************
Tiết 4:Thể dục
 Gvchuyên
.........................................
Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2015
Tiết 1:Tự nhiên – xã hôị
	PPCT 15: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP	
I/ MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức :
1.1 Kể tên một số hoạt động nông nghiệp 
1.2 Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp 
2.Kĩ năng :HS kể tên được các hoạt động nông nghiệp
* HS năng khiếu giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể 
3.Thái độ : Hs có ý thức tự giác ,tích cực .
 *KNS:- KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về hoạt động nông nghiệp nơi mìh đang sống.
 - Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về hoạt động nông nghiệp nơi mình sinh sống 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh sgk
III/ Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học
- Hoạt động nhóm.
- Thảo luận theo cặp.
- Triển lãm trưng bày
IV HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
3’
10’
5’
15’
5’
Họat động : Khởi động 
-KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Nhận xét tuyên dương.
- Gtb " ghi bảng 
*Hoạt động 1:Nhóm 
(GQMT 1.1,2)
- GV cho hs thảo luận tranh
+Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong hình?
- Các nhóm trình bày kết quả 
" trồng ngô, khoai, sắn, chè chăn nuôi, trâu, bò, dê .
*Kết luận: Các hoạt động như trồng trọt,chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, trồng rừng được gọi là hoạt động nông nghiệp.
+ Hãy kể một số hoạt động nông nghiệp nơi em ở?
*GDMT: yêu quý và trân trọng nông sản do nhân dân làm ra(vd khi ăn cơm lhông được bỏ phí).Trồng rừng cho ta không khí trong lành.
Hoạt động 5 GQMT 1,2 (10’) Triển lãm góc hoạt động nông nghiệp.
- Gv chia lớp thành 3 nhóm..
- Từng nhóm bình luận về tranh của các nhóm xoay quanh nghề nghiệp và lợi ích của các nghề đó.
Hoạt động 2:Lớp 
(GQMT 1.2,3)
+Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì? 
- GV nhận xét bổ sung 
Hoạt động 3: Kết thúc 
+Qua bài học em biết được điều gì?
-Nhận xét giờ học.
-HS báo cáo trước lớp.
*PPKT: Thảo luận theo cặp
- HS quan sát tranh trang 58,59
+ Trồng rừng, nuôi cá , trồng lúa,nuôi lợn, nuôi gà.
- HS trình bày kết quả 
- HS lắng nghe 
+ Trồng điều,cao su,cà phê,lúa
+ nuôi lợn, trâu,bò
*PPKT: Triển lãm trưng bày
- Hs các nhóm trình bày các bức tranh.
- Hs giới thiệu về các bức tranh của mình
+ Trồng lúa cung cấp gạo
+ Chăn nuôi: cho ta thịt, trứng
+Trồng rừng chống sói mòn ,kk trong lành 
+Đánh bắt thủy sản cung cấp tôm,cá,cua có nhiều chất đạm.
+ Biết quý trọng những gì do con người làm ra.
******************************
Tiết 2: Toán
PPCT 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA
I/ MỤC TIÊU: 
1. Biết cách sử dựng bảng chia. 
2.Vận dụng bảng chia để làm các bài toán trong bài thông qua hoạt động thực hành.
3.Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con. 
III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
10’
25’
5’
Hoạt động1 : CN, lớp 
Hãy đọc các bảng chia đã học.
 -Treo bảng nhân như trong SGK lên bảng. Hãy nêu cách tính 12:4 =? trong bảng chia.
Tương tự với một số phép tính trong bảng chia.
Nhận xét – tuyên dương.
Hoạt động2 : CN, lớp (GQ MT 1,2,3).
Bài 1: Hãy trình bày bảng con.
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 2: Tô chức thi tiếp sức.
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 3: Hãy trình bày bài vào vở.
- Gọi HS đọc đề bài.
-Hãy nêu dạng của bài toán.
-YC HS làm bài.
-Chữa bài và nhận xét.
Bài 4: Tổ chức thi đua xếp nhanh.
Hoạt động 3:
-Hãy nhận xét giờ học 
- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.
Lần lượt đọc từng bảng chia.
Hs nêu cách tính: 12: 4 = 3
Làm việc cá nhân.
 7 4
6 42 7 28
Làm việc theo lớp.
SBC
16
45
24
21
72
81
56
SC
4
5
4
7
9
9
7
Thương
4
9
6
3
8
9
8
Làm việc cá nhân.
Bài giải:
Số trang Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)
Số trang bạn Minh còn phải đọc là:
132 – 33 = 99 (trang)
Đáp số: 99 trang
Làm việc theo lớp.
********************************
Tiết 3:Luyện từ và câu
PPCT 15: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC
LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH
I/ MỤC TIÊU: 
Biết kể được tên của một số dân tộc thiểu số ở nước ta; làm đúng bài tập điền các từ cho trước vào chỗ trống.
Đặt được câu có hình ảnh so sánh. Điền đúng từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh nhân hoá.
Có ý thức làm bài cẩn thận, trình bày đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
KHGD, bảng phụ.	
DCHT, bảng con. 
III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
10’
25’
5’
Hoạt động 1: CN, nhóm, lớp (GQMT 1)
-Hãy hát bài : “Đi tới trường”
Bài hát của dân ca dân tộc nào?
nhận xét- tuyên dương.
Bài 1:-Gọi 2 HS đọc YC của bài.
Tổ chức thi đua mời bạn.
- Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số?
-Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên đất nước ta?
-Nhận xét tuyên dương 
Bài tập 2: Hãy thảo luận nhóm.
Tổ chức thi tiếp sức.
-Nhận xét và đưa ra đáp án đúng.
Em biết gì về ruộng bậc thang; nhà rông; nhà sàn; DT Chăm.
-GV: Những câu văn trong bài nòi về cuộc sống, phong tục của một số dân tộc thiểu số ở nước ta. (Có thể giảng thêm về ruộng bậc thang (tranh), nhà rông (tranh): Là ngôi nhà cao, to làm bằng nhiều gỗ quí, chắc,.
Hoạt động 2: CN, nhóm, lớp (GQMT 2,3
Bài tập 3: Tổ chức thi đố bạn đặt câu theo tranh.
-Nhận xét, sửa bài và nhận xét.
Bài 4: Hãy làm vào VBT, trình bày
-Nhận xét HS.
Hoạt động 3:
-Hãy nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
- Nêu nội dung cần học thêm ở nhà.
Dân ca Cống.
Làm việc theo lớp.
-Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
-Là các dân tộc có ít người.
-Người dân tộc thiểu số thường sống ở những vùng cao, vùng núi.
Làm việc theo nhóm đôi.
Làm việc theo lớp.
-Chữa bài theo đáp án: a/ bậc thang; b/ nhà rông; c/ nhà sàn; d/ Chăm.
Hs nói theo sự hiểu biết của mình.
-Nghe GV giảng và quan sát tranh.
Làm việc theo lớp.
-Trăng tròn như quả bóng.
-Bé xinh như hoa./ Bé cười tươi như hoa.
-Đèn sáng như sao.
-Đất nước ta cong cong hình chữ S.
Làm việc cá nhân.
a/ Công chanhư núi Thaí Sơn, như nước trong nguồn.
b/ Trời mưanhư bôi mỡ (như được thoa một lớp dầu nhờn).
c/ Ở thành phố cao như núi.
 **********************************
Tiết 4: Tập nặn tạo dáng
NAËN CON VAÄT
I/ MUÏC TIEÂU:
 - Hieåu hình daùng, ñaëc ñieåm cuûa con vaät.
 - Bieát caùch naën vaø taïo daùng ñöôïc con vaät theo yù thích.
 - Theâm yeâu meán con vaät.
 - HS khaù, gioûi: Hình naën caân ñoái, gaàn gioáng con vaät maãu.
II/ CHUAÅN BÒ:
 - GV: Tranh, aûnh một số con vaät .
 - HS: Đất nặn, bảng con.
III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC:
TG
 HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
 HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
3’
7’
4’
16’
7’
3’
2’
1/ HĐ1:
 - Kieåm tra söï chuaån bò cuûa HS.
2/ Baøi môùi:
a/ Giôùi thieäu baøi:
b/ Hoaït ñoäng 1: Quan saùt, nhaän xeùt:
 - Giôùi thieäu tranh, aûnh tröôùc lôùp keát hôïp ñaët caâu hoûi:
 + Em haõy goïi teân caùc con vaät maø em bieát?
 + Haõy taû laïi hình daùng, ñaëc ñieåm cuûa caùc con vaät?
 + Haõy keå teân caùc boä phaän cuûa con vaät?
 + Neâu söï khaùc nhau giöõa caùc con vaät?
- Keát luaän hoaït ñoäng 1, keát hôïp chæ vaøo tranh, aûnh.
c/ Hoaït ñoäng 2: Caùch nặn:
 - Giôùi thieäu tranh qui trình. Thao taùc töøng böôùc nặn.
 - Giôùi thieäu moät soá baøi nặn cuûa HS naêm tröôùc.
d/ Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh:
 - Toå chöùc cho HS thöïc haønh.
 - Theo doõi, giuùp ñôõ HS.
e/ Hoaït ñoäng 4: Nhaän xeùt, ñaùnh giaù:
 - Toå chöùc cho HS tröng baøy saûn phaåm.
 - Neâu caùc yeâu caàu caàn goùp yù.
 - Cho HS choïn baøi nặn toát.
 - Keát luaän, ñaùnh giaù, xeáp loaïi töøng saûn phaåm.
3/ Cuûng coá:
 - Cho HS neâu laïi caùc böôùc nặn con vaät.
 - Lieân heä, giaùo duïc.
4/ Nhaän xeùt, daën doø:
 - Nhaän xeùt söï chuaån bò, tinh thaàn thaùi ñoä hoïc taäp vaø keát quaû thöïc haønh cuûa HS. Chuaån bò baøi sau. Chuaån bò ñaày ñuû ñoà duøng hoïc taäp.
- Tröng baøy duïng cuï hoïc taäp.
- Quan saùt, traû lôøi caâu hoûi, nhaän xeùt boå sung.
- Quan saùt, theo doõi.
- Quan saùt, theo doõi.
- Quan saùt, nhaän xeùt.
- Thöïc haønh nặn.
- Quan saùt, theo doõi.
- Nhaän xeùt, goùp yù.
- Caù nhaân choïn.
- 2 – 3 em neâu.
-Laéng nghe ruùt kinh nghieäm.
**********************************
Thứ sáu, ngày 18 tháng 12 năm 2015
Tiết 1: Toán
	PPCT 75: 	LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
 1. Biết làm tính nhân, chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số ( làm quen với cách viết gọn) , giải bài toán bằng hai phép tính.
Vận dụng làm tốt các bài tập có liên quan trong bài.
Có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, trình bày đẹp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
KHGD, bảng phụ.
DCHT, bảng con. 
III HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động mong đợi ở trò
30’
Hoạt động 1: CN, lớp ( GQMT1,2,3).
Bài 1,2 : Tổ chức cho hs làm bảng con.
-Chữa bài và nhận xét.
1/ Làm việc cá nhân.( cột a, c). nêu cách thực hiện.
213 374 208
x 3 x 2 x 4
639 748 832
2/ (cột a, b, c)
5’
Bài 3: Hãy thảo luận nhóm, trình bày.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 4: Hãy trình bày bài vào vở.
-Chữa bài và nhận xét.
Bài 5:
-Chữa bài và nhận xét
Hoạt động 2:
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. Chuẩn bị bài sau.
948 4 9 chia 4 bằng 2, viết 2; 2nhân
14 237 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1viết1
 28 -Hạ 4;14 chia 4 bằng3, viết 3.
 

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_15.doc