Giáo án Lớp 2 - Tuần 9-12
1.Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài iêu yêu
+ Dạy vần iêu
a.Nhận diện vần iêu
So sánh vần iêu iu
b. Phát âm và ghép vần, tiếng
Sử dụng tranhgiới thiệu từ, giảng từ
+ Dạy vần yêu (tương tự)
c., Viết BC vần, từ
d. Đọc từ ứng dụng (Giảng từ)
Đọc toàn bài
ÉP TRỪ TRỌNG PHẠM VI 5 I-Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II- Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học toán1 III- Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2 em làm bài tập trên bảng Nhận xét 2. Bài mới: - G/thiệu bài Phép trừ trong ph/vi 5 a. H/ thành các phép trừ phạm vi 5 - Gắn 5 con cá, bớt 1 con cá? - 5 bớt 1 còn mấy ? 5 trừ 1 bằng mấy ? làm phép tính gì? - Ghép phép tính b. H/ dẫn phép tính theo cột dọc c.Hướng dẫn phép tính 5- 4=1 , 5-2 – 3 5 -3 =2 ( t/t) GV gắn chấm tròn HS nêu 4 + 1 = 5 , 1 + 4 = 5 , 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 ( T.T 2 p/tính sau) - cho HS nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Gọi HS nhắc lại bài, đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 5 3. Thực hành (GV nêu y/cầu t/ bài Bài 1: Tính (đố bạn) Bài 2: Tính( Cột 1) (CN và bc) Bài 3: Tính ( vở , CN ) Bài 4: Viết phép tính thích hợp a) Làm BC .b( HSk,G) làm Trò chơi”tìm bạn) 4. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học, dặn bài về nhà Bài 1 cột 2,3, bài 3 ( cột 1) - Đọc đề bài -HS quan sát tranh nêu đề toán - Có 5 con cá, bớt 1 con cá. hỏi còn mấy con cá? - Còn 4 con cá - Để có 4 con cá thực hiện phép tính trừ - 5 trừ 1 bằng 4 -1 em lên bảng, cả lớp bảng ghép -HS nêu lại phép tính (đọc theo dãy) - HS nêu cách đặc tính, ghi thẳng cột HS đọc phép tính 5 – 1= 4 -quan sát hình nêu các phép tính 5 – 4 = 1 , 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 - HS quan sát chấm tròn nêu phép tính nhận xét -HS nhắc lại bài, đọc các phép tính HS nêu yêu cầu từng bài -Thực hành đố bạn -Cá nhân và bc - HS làm vở , CN - HS nêu đề toán, làm vào bc HS tham gia trò chơi Nêu lại bài, đọc các phép tính Luyện toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 Ôn lại các phép trừ 3,4,5 trong phạm vi đã học và phép tính có hai dấu ( +, -) Hướng dẫn cách so sánh phép tính với một số, phép tính với phép tính Ôn lại nhìn tranh viết phép tính thích hợp Hướng dẫn làm vở bài tập Trò chơi : “ Ai nhanh hơn” Nhận xét tiết học ATGT KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ (tt) ( Nguy hiểm của việc chơi đùa trên đường phố ) I/ Mục tiêu : Giúp HS nhận biết sự nguy hiểm của việc chơi đùa trên đường phố Giúp HS có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố II/ Nội dung : Không được chơi đùa ở gần đường phố hay trên đường phố nơi có các phương tiện tham gia giao thông qua lại Chỉ chơi đùa ở những nơi quy định, đảm bảo an toàn III/ Chuẩn bị : Các tranh vẽ Hai bạn chơi cầu lông trong sân trường Các bạn đang chơi đá bóng ở sân vận động . Một nhóm trẻ đang chơi "bịt mắt bắt dê" trong sân chơi của khu tập thể IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến Bước 1 : GV lần lượt gắn các bức tranh lên bảng , yêu cầu HS quan sát và bày tỏ ý kiến " tán thành , không tán thành " bằng cách giơ thẻ " ông mặt trời " Bước 2 : GV khai thác + Vì sao em tán thành ? + Vì sao em không tán thành ? + Nếu em có mặt ở đó , em sẽ khuyên các bạn điều gì ? Bước 3:GV kết luận Đường phố dành cho xe đi lại . Chúng ta không nên chơi đùa trên đường phố , vì như vậy sẽ rất dễ gây ra tai nạn giao thông Bước 4 : HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài Hoạt động 2 : Củng cố + Chơi đùa trên đường phố có nguy hiểm gì ? - HS quan sát tranh , nhận xét các bạn chơi ở địa điểm nào đúng quy định HĐNGLL: TÌM HIỂU VỀ CÁC VỊ ANH HÙNG DÂN TỘC I.Yêu cầu: - HS nêu được các tên anh hùng dân tộc - Có ý thức biết kính trọng , biết ơn II Chuẩn bị : Tranh III. Hoạt động dạy học : HĐGV HĐHS HĐ1: Hát – giới thiệu bài HĐ2: GV giới thiệu cá anh hùng dân tộc trong xã, huyện , nước ta . - Các em trong lớp ta ở xã nào? - Ở xã ta có các vị anh hùng dân tộc là: Đoàn Nghiên, Trương Hoành … - Nêu lên những thành tích ông đã đóng góp xây dựng đất nước - Ở huyện Trần Tống, Trịnh Thị Liền, Trần Quý Phi , Hồ phước Hậu, Đỗ văn Quả … HĐ3: Các em kính trọng các vị anh hùng dân tộc . -Đến nghĩa trang viếng hương nhân ngày thương binh liệt sĩ . - Ngoài các vị anh hùng đã khuất còn có các vị anh hùng còn tham gia công tác hoặc về hưu các em đến thăm các bác vào ngày tết, ngày 22/12 HĐ4 : Các tổ thi đua nêu lại các vị anh hùng cô giới thiệu . -Hát bài hát ca ngợi về các anh hùng Nhận xét tiết học Hát bài “ Sao vui của em” Đọc đề bài . ..xã Đại nghĩa Các anh hùng xã ta là : Đoàn Nghiên, Trương Hoành, Mai Đình Lự, Mai Anh Súy ….. …..luôn kính trọng nhớ công ơn các vị anh hùng đem lại cuộc sống cho dân ấm no, hạnh phúc .. đến ngày thương binh liệt sĩ các em đến viếng hương … thăm các bác ngày tết, ngày 22/12 HS hát bài hát ca ngợi về các vị anh hùng TUẦN 10 Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014 HỌC VẦN: Bài 41 IÊU YÊU I-Mục tiêu: - Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quí , từ và câu ứng dụng - Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quí - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Bé tự giới thiệu ” II- Đồ dùng: Tranh III- Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra 2. Bài mới: - Giới thiệu bài iêu yêu + Dạy vần iêu a.Nhận diện vần iêu So sánh vần iêu iu b. Phát âm và ghép vần, tiếng Sử dụng tranhgiới thiệu từ, giảng từ + Dạy vần yêu (tương tự) c., Viết BC vần, từ d. Đọc từ ứng dụng (Giảng từ) Đọc toàn bài TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Đọc câu ứng dụng (sử dụng tranh Giảng ý b. Viết vào vở tập viết c. Đọc bài SGK (Đọc mẫu) d. Luyện nói: Sử dụng tranh, cho thảo luận nhóm2 - Khi đi học em thấy có vui không? GD Các em thương yêu bạn , giúp đỡ bạn Trò chơi “ Ai nhanh hơn” 4. Củng cố dặn dò nhận xét tiết học, dặn bài về nhà -Đọc đề bài Có 2 âm, âm iê đứng trước, âm u đ/ sau Giống âm u đ/sau ,khác iêu có iê đ/tr iu có i đ/ trước 2 hs phát âm - Ghép vần iêu, p/ tích, đ/ vần, đ/ trơn -Ghép tiếng diều p/ tích, đ/ vần, đ/ trơn - HS đọc tổng hợp vần iêu - HS đọc 2 vần iêu yêu - Viết vần iêu, yêu từ diều sáo, y/ quí - Nêu vần, đọc tiếng, đọc từ 3 em đọc bài tiết 1 - Xem tranh nêu nội dung tranh, nêu tiếng có vần học, đọc tiếng, đọc từ, câu - Viết bài vào vở Đoc nối tiếp theo dãy - đồng thanh -Xem tranh nêu chủ đề “Bé tự giới thiệu”thảo luận nhóm 2, đại diện nhóm trình bày - Bức tranh vẽ ai? ( Các bạn các nước? - bạn học lớp mấy? Học lớp nào? - Bạn tên là gì?bạn ở đâu? - Bạn có sở thích gì?Bạn có mơ ước gì không? HS tham gia trò chơi HS nhắc lại bài, đọc bài HĐTT: SINH HOẠT LỚP Lớp điều khiển chương trình tiết sinh - Ổn định lớp – Hát -Giới thiệu đại biểu - Các tổ trưởng nhận xét từng mặt hoạt động trong tuần qua * Học tập: HS đi học chuyên cần, đúng giờ, viết bài,học bài thuộc -Hạn chế còn vài em không nhớ âm,ghép tiếng * Nề nếp: Thực hiện tương đối đảm bảo * Thể dục : Xếp hàng đúng vị trí tập đúng * Vệ sinh: Thực hiện tốt Cả lớp tham gia ý kiến Lớp trưởng đánh giá chung Nhận xét tuyên dương , khen động viên nhắc nhở. Triển khai công tác tuần đến phát động thi đua theo chủ đề 2- GV nhận xét phần đánh giá của lớp trưởng Nhắc nhở tuần đến: - Cố gắng thực hiện tốt về các mặt Học tập, nề nếp, vệ sinh - Riêng các em cô nêu tên cố gắng khắc phục để học tốt BÁO GIẢNG TUẦN 11 (ngày 3/11- 7/11-2014) Cách ngôn: Không thầy đố mầy làm nên . Thứ MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 3/11 Chào cờ Học vần Học vần Toán Bài 42 ưu ươu Luyện tập Ba 4/11 Học vần Học vần Toán Bài 43 Ôn tập Số 0 trong phép trừ Tư 5/11 Toán L. Đ.viết Học vần Học vần Luyện tập Bài 42 43 Bài 44 on an Năm 6/11 Học vần Học vần L.Đ.viết Toán L.toán ATGT NGLL Bài 45 ân ă ăn Bài 44,45 Luyện tập chung Luyện tập chung Gia đình Không chơi đùa trên đường phố( TT) Viết thư cho các chiến sĩ biên giới hải đảo Sáu 7/11 Tập viết Tập viết HĐTT T 9 cái kéo, trái đào , sáo sậu, líu lo T10 chú cừu , rau non, thợ hàn, dặn dò Sinh hoạt lớp TUẦN 11 Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2014 HỌC VẦN: Bài 42 ưu ươu I-Mục tiêu: - Đọc được ưu, ươu , trái lựu, hươu sao, từ và các câu ứng dụng - Viết được ưu, ươu,trái lựu, hươu sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Hổ, Báo, gấu, hươu, nai, voi” II- Đồ dùng: Tranh III- Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài ưu ươu + Dạy vần ưu a.Nhận diện vần ưu So sánh vần ưu iu b. Phát âm và ghép vần, tiếng Sử dụng tranhgiới thiệu từ, giảng từ + Dạy vần ươu (tương tự) c., Viết BC vần, từ d. Đọc từ ứng dụng (Giảng từ) Đọc toàn bài TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Đọc câu ứng dụng (sử dụng tranh Giảng ý b. Viết vào vở tập viết c. Đọc bài SGK (Đọc mẫu) d. Luyện nói: Sử dụng tranh, cho thảo luận nhóm2 - Trong các con vật con nào ăn cỏ ? Con nào ăn thịt ? con vật nào uống mật ong? Giáo dục không bắt các con vật đó , chúng là loài vật quí hiểm 4. Củng cố dặn dò nhận xét tiết học, dặn bài về nhà Vần iêu yêu Đọc bc, viết bc, đọc sgk -Đọc đề bài Có 2 âm, âm ư đứng trước, âm u đ/ sau Giống âm u đ/sau ,khác ưu có ư đ/tr iu có i đ/ trước 2 hs phát âm - Ghép vần ưu, p/ tích, đ/ vần, đ/ trơn -Ghép tiếng lựu p/ tích, đ/ vần, đ/ trơn - HS đọc tổng hợp vần ưu - HS đọc 2 vần ưu ươu - Viết vần ưu, ươu từ trái lựu, hươu sao - Nêu vần, đọc tiếng, đọc từ HS đọc bài tiết 1 3 em đọc bài tiết 1 - Xem tranh nêu nội dung tranh, nêu tiếng có vần học, đọc tiếng, đọc từ, câu - Viết bài vào vở Đoc nối tiếp theo dãy - đồng thanh - Xem tranh nêu chủ đề “ Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi”thảo luận nhóm 2, đại diện nhóm trình bày - Bức tranh vẽ các con vật gì? ( Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi) - Bạn cho biết đâu con voi, con hươu, con báo, con gấu,con hổ? - Trong các con vật con vật nào to nhất? N ó ăn gì? - Con vật nào béo, trèo cây giỏi? (Gấu) HS tham gia trò chơi HS nhắc lại bài, đọc bài TOÁN: LUYỆN TẬP I-Mục tiêu: - Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ,biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ thích hợp II- Đồ dùng: Tranh, bảng phụ III- Hoạt động dạy học Hoạt động Gv Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2 em làm bài trên bảng 2. Bài mới: Giới thiệu bài Luyện tập -GV nêu yêu cầu từng bài Bài 1: Tính ( BC & CN ) Bài 2: Tính ( Cột 1, 3) (vở và CN) ( cột 2 HS K, G ) Bài 3: > < = ( Cột 1, 3) ( T/nhóm) (Cột 2 ) HS K, G Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. ( BC ) b. ( Vở) Trò chơi”Tiếp sức” Nêu luật chơi 3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học, dặn bài về nhà Phép trừ trong phạm vi 5 2 em đọc cá phép trừ , làm bài tập 2 ( cột 2, 3 ) - Đọc đề bài mở sgk nêu yêu cầu từng bài Bài 1: BC& CN Bài 2 : Số ( cá nhân và vở) Bài 3: > < = ( 3 em 3 nhóm trình bày ) Bài 4 : BC , Vở (CN làm trên bảng) -HS tham gia trò chơi - HS nhắc lại bài Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2014 HỌC VẦN: Bài 43 ÔN TẬP I-Mục tiêu: - Đọc được các vần kết thúc bằng u/o t/ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 - 43 - Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 38- 43 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể “ Sói và Cừu” II- Đồ dùng: Tranh III- Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài Ôn tập a. Treo bảng ôn Đọc các âm b. Ghép chữ - Dánh vần vần So sánh vần giống và khác gì? c. Đọc tiếng, từ ( giảng từ) d. Viết Bc ( Gv hướng dẫn ) Trò chơi: “ Tìm từ có vần ôn” Nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Đọc câu ứng dụng (sử dụng tranh Giảng ý b. Viết vào vở tập viết ( Chấm nhận xét ) c. Đọc bài SGK (Đọc mẫu) d. Kể chuyện GV kể tóm tắc nội dung câu chuyện GV kể từng tranh Gv mời HS khá, giỏi kể lại 2-3 đoạn truyện theo tranh Giáo dục : Trong cuộc sống ta không nên chủ quan và kiêu căng nên bình tỉnh để thoát nạn 4. Củng cố dặn dò nhận xét tiết học, dặn bài về nhà Bài ay â ây Đọc BC- đọc SGK, Viết BC Đọc đề bài Đọc âm – vần Giống u/o ở cuối vần, khác các âm đầu Đọc từ Viết Bc HS đọc toàn bài tiết 1 Đọc câu ứng dụng -Đọc vần, tiếng, từ, câu đoạn , bài - Viết vở tập viết Đọc bài SGK CN – ĐT HS nghe kể câu chuyện TR1: Sói đi tìm thức ăn lại gặp Cừu Tr2; Sói nghỉ con mồi này không thoát được tay nó lên giọng sỏi to . Tr3 người chăn Cừu nghe tiếng gào của Sói liền chạy đến giáng cho nó một trận . Tr4 Cừu thoát nạn HS K-G kể theo tranh . HS K-G nêu lại ý nghĩa câu chuyện TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I-Mục tiêu: - Nhận biết số 0 trong phép trừ 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau một số trừ đi 0 bằng chính nó, biết thực hiện phép tính trừ có số o , biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ II- Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học toán1 III- Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: 3 em làm bài trên bảng Gv nhận xét 2. Bài mới: - Giới thiệu bài Số 0 trong phép trừ - GV gắn tranh a. Hình thành các phép trừ có số 0 - Gắn 1 có 1 con vịt , đi ra 1 con ? - 1 bớt 1còn mấy ? 1trừ 1bằng mấy - Ghép phép tính b. Hướng dẫn phép tính theo cột dọc c.Hướng dẫn phép tính 3-3= 0 (T.T Một số trừ đi chính nó k/ quả t/nào GV gắn 4 h/vuông ,0 HV HS nêu 4- 0 = 4 và ( T/T ) 5 – 0 = 5 - Một số trừ đo 0 k/ quả t/nào? -Gọi HS nhắc lại bài, đọc thuộc các phép trừ có số 0 3. Thực hành (GV nêu yêu cầu từng bài Bài 1: Tính ( vở ) Bài 2: Tính ( cột 1,2 ) ( đố bạn ) Cột 3 HS K, G làm Bài 3: Viết phép tính thích hợp a)Làm BC .b ) vở Trò chơi”tìm bạn) 4. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học, dặn bài về nhà - 3 em làm bài 1 - Đọc đề bài -HS quan sát tranh nêu đề toán - Trong chuồng có 1 con vịt , đi ra 1 con vịt . Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ? - Còn o con vịt - 1 trừ 1 bằng 0 -1 em lên bảng, cả lớp bảng ghép -HS nêu lại phép tính (đọc theo dãy) - HS nêu cách đặc tính, ghi thẳng cột HS đọc phép tính 3 – 3= 0 - HS quan sát h/ vuông nêu phép tính nhận xét 4 – 0 = 4 , 5 – 0 = 5 Một số trừ đi 0 kết quả bằng chính nó -HS nhắc lại bài, đọc các phép tính HS nêu yêu cầu từng bài - Làm vở - Đố bạn - HS nêu đề toán, làm vào bc a, b làm vở HS tham gia trò chơi Nêu lại bài, đọc các phép tính TUẦN 11 Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2014 TOÁN: LUYỆN TẬP I-Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 , Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học II- Đồ dùng: Tranh, bảng phụ III- Hoạt động dạy học: Hoạt động Gv Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2 em làm bài trên bảng 2. Bài mới: Giới thiệu bài Luyện tập -GV nêu yêu cầu từng bài Bài 1: Tính ( cột 1,2,3)( đố bạn ) Cột 4,5 ( HS K,G) Bài 2: Tính ( BC & CN) Bài 3:Tính(cột 1,2) vởcột 3 HS k,G Bài 4: > < = ( Cột 1, 2) ( T/nhóm) (Cột 3 ) HS K, G Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. ( BC ) b. ( Vở HS K, G) Trò chơi”Tiếp sức” Nêu luật chơi 3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học, dặn bài về nhà Số 0 trong phép trừ 2 em đọc các phép trừ , làm bài tập 2 ( cột 2, 3 ) - Đọc đề bài mở sgk nêu yêu cầu từng bài Bài 1: Đố bạn Bài 2 : Tính ( cá nhân và Bc ) Bài 3: Tính ( Vở & CN ) Bài 4: > < = ( 2 em 3 nhóm trình bày ) Bài 5 : BC , Vở (CN làm trên bảng) -HS tham gia trò chơi - HS nhắc lại bài Luyện đọc – viết : Bài 42 , 43 I.Mục tiêu: - Đọc được ,đọc đúng các vần ưu, ươu và các vần kết thúc bằng u/o - Đọc được các từ và câu ứng dụng bài 42 &43 - Viết các vần, từ và câu ứng dụng vào BC & vở - Luyện nói 2-4 câu chủ đề bài 42 - Hướng dẫn làm vở bài tập . Bài 1: Nối Gv cho HS xem tranh nêu hình vẽ trong tranh, nhẩm đọc các từ điền với tranh thích hợp ( CN & vở) Bài 2: Nối Trái lựu líu lo Chú bé mưu trí Cô Khướu đỏ ối Điền từ bài 43 HS xem tranh điền từ ( Cá sấu, trái lựu) GV nhận xét chữa bài HỌC VẦN: Bài 44 ON AN I-Mục tiêu: - Đọc được on an , mẹ con, nhà sàn , từ và các câu ứng dụng - Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Bé và bạn bè ” II- Đồ dùng: Tranh III- Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài on an + Dạy vần on a.Nhận diện vần on b. Phát âm và ghép vần, tiếng Sử dụng tranhgiới thiệu từ, giảng từ + Dạy vần an (tương tự) c., Viết BC vần, từ d. Đọc từ ứng dụng (Giảng từ) Đọc toàn bài TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Đọc câu ứng dụng (sử dụng tranh Giảng ý b. Viết vào vở tập viết c. Đọc bài SGK (Đọc mẫu) d. Luyện nói: Sử dụng tranh, cho thảo luận nhóm2 - Bé khoe với ai được mẹ mua cho búp bê ? Ở trường bé thường chơi trò chơi gì cùng với bạn ? Giáo dục: Biết thương yêu bạn, chơi tốt với bạn 4. Củng cố dặn dò nhận xét tiết học, dặn bài về nhà Bài ôn tập Đọc bc, viết bc, đọc sgk -Đọc đề bài Có 2 âm, âm o đứng trước, âm n đ/ sau - Ghép vần on , p/ tích, đ/ vần, đ/ trơn -Ghép tiếng con p/ tích, đ/ vần, đ/ trơn - HS đọc tổng hợp vần on - HS đọc 2 vần on an - Viết vần on an từ mẹ con, nhà sàn - Nêu vần, đọc tiếng, đọc từ HS đọc bài tiết 1 3 em đọc bài tiết 1 - Xem tranh nêu nội dung tranh, nêu tiếng có vần học, đọc tiếng, đọc từ, câu - Viết bài vào vở Đoc nối tiếp theo dãy - đồng thanh - Xem tranh nêu chủ đề “Bé và bạn bè”thảo luận nhóm 2, đại diện nhóm trình bày - Bức tranh vẽ ai? ( Bé và bạn bè) - Bé đang ôm cái gì? ( Búp bê) - Bé có cho bạn cùng chơi búp bê 0 ? - Bé thích chơi với ai? ( bạn bè cùng học lớp ) HS tham gia trò chơi HS nhắc lại bài, đọc bài TUẦN 11 Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 HỌC VẦN: Bài 45 ÂN Ă - ĂN I-Mục tiêu: - Đọc được ân ă ăn cái cân, con trăn , từ và các câu ứng dụng - Viết được ân, ă ,ăn, cái cân, con trăn - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Nặn đồ chơi ” II- Đồ dùng: Tranh III- Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2. Bài mới: - Giới thiệu bài ân ă ăn + Dạy vần ân a.Nhận diện vần ân So sánh an & ân b. Phát âm và ghép vần, tiếng Sử dụng tranhgiới thiệu từ, giảng từ + Dạy vần ân (tương tự) c., Viết BC vần, từ d. Đọc từ ứng dụng (Giảng từ) Đọc toàn bài TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Đọc câu ứng dụng (sử dụng tranh Giảng ý b. Viết vào vở tập viết c. Đọc bài SGK (Đọc mẫu) d. Luyện nói: Sử dụng tranh, cho thảo luận nhóm2 - Giờ mĩ thuật cô giáo dạy em nặn những con vật gì? - Trong các con vật em thích nặn con vật nào nhất ? Giáo dục: Khi nặn xong vệ sinh lớp và tay sạch sẽ 4. Củng cố dặn dò nhận xét tiết học, dặn bài về nhà Bài on an Đọc bc, viết bc, đọc sgk -Đọc đề bài Có 2 âm, âm â đứng trước, âm n đ/ sau - Giống n đ/sau Khác ân â an có a đ/t - Ghép vần ân , p/ tích, đ/ vần, đ/ trơn -Ghép tiếng cân p/ tích, đ/ vần, đ/ trơn - HS đọc tổng hợp vần ân - HS đọc 2 vần ân ă , ăn - Viết vần ân ă ăn từ cái cân, con trăn - Nêu vần, đọc tiếng, đọc từ HS đọc bài tiết 1 3 em đọc bài tiết 1 - Xem tranh nêu nội dung tranh, nêu tiếng có vần học, đọc tiếng, đọc từ, câu - Viết bài vào vở Đoc nối tiếp theo dãy - đồng thanh - Xem tranh nêu chủ đề “Nặn đồ chơi”thảo luận nhóm 2, đại diện nhóm trình bày - Bức tranh vẽ ai? ( Các bạn ) - Các bạn đang làm gì? (Nặn đồ chơi) - Các bạn nặn những con vật gì ? - Khi bạn nặn con vật đó tặng cho ai ? ( em, anh, chị ) HS tham gia trò chơi HS nhắc lại bài, đọc bài Luyện đọc – viết : Bài 44 , 45 I. Mục tiêu: Đọc, viết được vần on, an, ăn, ân các từ và câu ứng dụng - Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề bài 44& 45 II. Lên lớp a)Đọc : Vần on, an, ăn, ân các từ và câu ứng dụng có vần ôn b)Viết các vần, từ và câu ứng dụng vào BC- vở. c) Thi tìm một số tiếng từ có vần ôn d) Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1 : Nối HS nhẩm từ cột bên trái và cột bên phải nối thành câu Bài 2: Điền vần on hay an ăn hay ân ? HS xem tranh điền vần Kiểm tra nhận xét - dặn dò TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau II- Đồ dùng: Tranh, bảng phụ III- Hoạt động dạy học: Hoạt động Gv Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2 em làm bài trên bảng 2. Bài mới: Giới thiệu bài Luyện tập -GV nêu yêu cầu từng bài Bài 1: Tính Câu b ( Bc ) Câu a ( HS K,G) Bài 2: Tính ( cột 1, 2) ( Đố bạn ) Bài 3: > < = ( Cột 2, 3) ( T/nhóm) (Cột 1 ) HS K, G Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. ( BC ) b. ( Vở ) Trò chơi”Tiếp sức” Nêu luật chơi 3. Củng cố
File đính kèm:
- tuan912.doc