Giáo án Lớp 2 - Tuần 29

-Đại diện các nhóm nhắc lại quy trình làm vòngđeo tay theo 4 bước :

Bước 1 : Cắt thành các nan giấy .

Bước 2 : Dán cắt các nan giấy .

Bước 3 : Gấp các nan giấy.

Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay .

 

doc52 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2044 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nào?
 a)Bạn tặng hoa , chúc mừng sinh nhật em . 
 b)Bác hàng xóm xang chúc tết , bố mẹ đi vắng , chỉ có em ở nhà .
 c)Em là lớp trưởng . Trong buổi họp cuối năm, cô giáo phát biểu chúc mừng thành tích của lớp .
-Nhận xét chốt bài.
*Nói đáp lại lời chia vui ta nói với thái độ như thế nào?
Bài tập 2 : Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi: Sự tích hoa dạ lan hương .
-GV kể lần 1:Không nhìn tranh.
-Lần 2:treo tranh và hỏi tranh vẽ gì? +Cho HS đọc 4 câu hỏi.
+ Gv kể theo tranh.
- Lần 3 : giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm ,không cần kết hợp kể với giới thiệu tranh .
Hướng dẫn HS hỏi đáp theo nhóm2– GV nêu lần lượt từng câu hỏi -đại diện nhóm nêu trả lời
-Gọi 2 nhóm hỏi đáp trước lớp.
a)Vì sao cây hoa biết ơn ông lão 
b)Lúc đầu , cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ?
)Về sau , cây hoa xin trời điều gì 
d)Vì sao Trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm ?
-Đọc yêu cầu của bài và 3 tình huống .
 Cả lớp đọc thầm theo .
Lời chia vui.
-Đáp lời chia vui.
-2 HS thực hành nói lời chia vui ..
 a)HS1 : Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi . / Chúc mừng ngày sinh nhậtcủa bạn . Chúc bạn luôn học giỏi và mạnh khỏe.
 HS2 : Rất cảm ơn bạn/Cảm ơn bạn đã đến dự sinh nhật mình 
b)HS1 :Năm mới bác chúc bố mẹ cháu luôn mạnh khỏe , làm ăn phát đạt . Bác chúc cháu học giỏi , chóng lớn …
 HS2 : Cháu cảm ơn bác.Cháu kính chúc hai bác sang năm mới luôn mạnh khỏe , hạnh phúc .
c)HS1 : Cô rất mừng và rất tự hào về lớp chúng ta nă nay đã đoạt giải về mọi mặt hoạt động . Chúc các em giữ vững và phát huy những thành tích ấy trong năm học tới . 
HS2 : Chúng em rất cảm ơn cô ạ ! Chúng em xin hứa , năm học tới sẽ cố gắng giữ vững và phát huy những thành tích ấy như lời cô dạy . 
 - 2ø hs đọc yêu cầu của bài .
-Cả lớp quan sát tranh minh họa. (cảnh đêm trăng , một ông lão vẻ mặt nhân từ đang chăm sóc cây hoa)
 -Đọc kĩ 4 câu hỏi .
-Vì ông lão nhặt cây hoa bị vứt lăn lóc ven đường về trồng , hết lòng chăm bón cho cây sống lại , nở hoa . 
-Cây hoa tỏ lòng biết ơn bằng cách nở những cánh hoa to và lộng lẫy.
-đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão.
-Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông lão không phải làm việc nên có thể thưởng thức hương thơm của hoa .
 - 4 cặp học sinh hỏi – đáp trước lớp theo 4 câu hỏi trong SGK .
- HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
2
Củng cố, dặn dò :Câu chuyện cho ta biết gì?(Ca ngợi cây hoa biết cách bày tỏ lòng biết ơn thật cảm động với người đã cứu sống,chăm sóc nó.)
 -Câu chuyện khuyên ta điều gì?(cần biết ơn người đã cưu mang mình)
*Nói đáp lại lời chia vui ta nói với thái độ như thế nào?(Đĩ cũng chính là Giao tiếp: ứng xử văn hĩaVề nhà hoàn thành bài tập trong VBT . Nhận xét 
 ®¹o ®øc
Giĩp ®ì ng­êi khuyÕt tËt(tiÕt 2)
I.mơc tiªu:
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1)
- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương ( BT2)
- Khơng đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyết tật.
II.KỸ NĂNG SỐNG 
-Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với người khuyết tật.
-Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liến quan đến người khuyết tật.
-Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương.
II. §å dïng d¹y häc: -Vở bài tập Đạo đức .-Phiếu thảo luận nhóm .
II. §å dïng d¹y häc 1.Bài cũ: 
 +Em đã làm gì để giúp đỡ người khuyết tật 
 Nhận xét bài cũ.
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài: Giúp đỡ người khuyết tật (tiết 2).
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1 
 2
Hoạt động 1 : Xử lí tình huống
Mục tiêu: 
Cách tiến hành:
1.GV nêu tiình huống :
 Đi học về đến đầu làng thì Thủy và Quân gặp một người bị hỏng mắt . Thủy chào : “Chúng cháu chào chú ạ ”. Người đó bảo : “Chú chào các cháu. .Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà ông Tuấn xóm này với”.Quân liền bảo : “Về nhanh để xem hoạt hình trên ti vi , cậu ạ ” 
-Nếu em là Thủy , em sẽ làm gì khi đó ? Vì sao ?
2.Hướng dẫn HS thảo luận .
3.GV kết luận : Thủy nên khuyên bạn : cần chỉ dđường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm .
Hoạt động 2 : Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật .
Mục tiêu 
Cách tiến hành :
1.GV yêu cầu HS .
2.HS trình bày tư liệu .
GV kết luận :Khen ngợi HS và khuyến khích HS thực hiện những việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .
Kết luận:
 Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ , thiệt thòi , họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống . Cần giúp đỡ người khuyết tật để họ bớt buồn tủi , vất vả , thêm tự tin vào cuộc sống . Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ .
-Giúp HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật . 
-Các nhóm thảo luận
-Đại diện các nhóm trình bày ý kiến 
-Cả lớp nhận xét .
 -Giúp HS củng cố , khắc sâu bài học về cách cư xử đối với người khuyết tật .
-HS trình bày , giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm được .
-HS trình bày các tư liệu .
-Sau mỗi phần trình bày , hs thảo luận .
 3
Củng cố , dặn dò :
Hướng dẫn hs thực hành ở nhà :
Sưu tầm tư liệu (bài hát , bài thơ , câu chuyện, tấm gương , tranh ảnh …) về chủ đề giúp người khuyết tật ..
-Nhận xét tiết học.
 Tù nhiªn vµ x· héi
Mét sè loµi vËt sèng d­íi n­íc
I.mơc tiªu: 
- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người .
- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước ( bằng vây , đuơi , khơng cĩ chân hoặc cĩ chân yếu.
II.KỸ NĂNG SỐNG 
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về động vật sống dưới nước.
-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.
-Phát triển kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập.
 II. §å dïng d¹y häc: -Sưu tầm tranh ảnh các loại vật sống dưới nước (ở ao, hồ và biển).
 III.ho¹t ®éng d¹y häc : 1.Bài cũ: 
 -Kể tên một số loài vật sống trên cạn mà em biết ?
 -Con nào là con vật nuôi , con nào là con vật hoang dã ?
Nhận xét bài cũ . 
 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Một số loài vật sống dưới nước .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 2
Làm việc với SGK.
*Mục tiêu :
*Cách tiến hành :
Bước 1:Làm việc theo cặp .
-Yêu cầu hs :
-Khuyến khích hs tự đặt thêm câu hỏi trong quá trình quan sát , tìm hiểu về các con vật được giới thiệu trong SGK - nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước ( bằng vây , đuơi , khơng cĩ chân hoặc cĩ chân yếu.
Bước 2 : Làm việc cả lớp .
-GV khen ngợi các nhóm có khả năng quan sát và nhận xét tốt .
-Gợi ý hoặc nêu câu hỏi để hs nhận biết :
Kết luận : Có rất nhiều loài vật sống dưới nước , trong đó có những loài vật sống ở nước ngọt (ao , hồ , sông …) , có những loài vật sống ở nước mặn (biển ).Muốn cho các loài vật sống dưới nước được tồn tại và phát triển chúng ta cần giữ sạch nguồn nước .
Làm việc với tranh ảnh các con vật sống dưới nước sưu tầm được .
*Mục tiêu :
*Cách tiến hành :
Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ .
-Yêu cầu hs:
Bước 2 :Làm việc cả lớp 
-Hướng dẫn hs trình bày sản phẩm của nhóm mình , tham quan , đánh giá sản phẩm của nhóm bạn .
-Nói tên một số loài vật sống dưới nước .
-Biết tên một số loài vật sống ở nước mặn , nước ngọt .
-Quan sát các hình trang 60 , 61 và trả lời câu hỏi trong SGK : “Chỉ và nói tên và nêu ích lợi của một số con vật trong hình vẽ ” ?
 +Hình 1 :Cua 
 +Hình 2 :Cá vàng 
 +Hình 3 :Cá quả 
 +Hình 4 : trai (nước ngọt)
 +Hình 5 : Tôm (nước ngọt)
 +Hình 6 : Cá mập (ở phía trên cùng , bên trái trang sách); phía dưới bên phải là cá ngừ , sò , ốc , tôm …; phía dưới bên trái là đôi cá ngựa.
-Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp . 
-Các nhóm khác bổ sung .
-Các con vật trong hình ở trang 60 là sống ở nước ngọt (ao , hồ , sông , suối ..)
-Các con vật trong hình trang 61 là các con vật sống ở nước mặn (biển ).
Nhận biết môït số cây sống dưới nước và ích lợi của chúng .
-Hình thành kĩ năng quan sát , mô tả .
-Các nhóm đem các tranh ảnh sưu tầm được ra để cùng quan sát và phân loại , sắp xếp tranh ảnh các con vật vào giấy khổ to .
-Các nhóm phân loại và trình bày .
 +Loài vật sống ở nước ngọt .
 +Loài vật sống ở nước mặn . 
+Các loại cá . +Các loại tôm . 
 +Các loại trai , sò …
-Đại diện các nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình . 
-GV cùng cả lớp đi xem sản phẩm của các nhóm và đánh giá lẫn nhau .
-Các nhóm nhận xét .
 3
Củng cố dặn dò :-Trò chơi :Ai nhanh nhất ?
 Kể tên các con vật sống dưới nước ngọt , hoặc nước mặn ?
Ai nhanh nhất sau mỗi lần chơi được thưởng 1 bông hoa .
-Về nhà làm bài tập trong VBT .-Nhận xét tiết học .
Thđ c«ng
Lµm vßng ®eo tay (tiÕt 2)
I.mơc tiªu:
- Biết cách làm vịng đeo tay .
- Làm được vịng đeo tay . các nan làm vịng tương đối đều nhau . Dán ( nối ) và gấp được các nan thành vịng đeo tay . Các nếp gấp cĩ thể chưa phẳng , chưa đều .
-HSG: Làm được vịng đeo tay . Các nan đều nhau . Các nếp gấp phẳng . Vịng đeo tay cĩ màu sắc đẹp .
III.ho¹t ®éng d¹y häc:
 1.Bài cũ: 
 -Kiểm tra giấy thủ công , kéo , hồ dán ,bút chì , thước kẻ .
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài: Làm vòng đeo tay (tiết 2).
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1 
Học sinh thực hành làm vòng đeo tay 
-Yêu cầu hs :
-Tổ chức cho hs thực hành theo nhóm .
-Nhắc nhở hs 
-Trong khi hs thực hành , GV quan sát và giúp những em còn lúng túng .
-Tổ chức hs trưng bày sản phẩm .
*Đánh giá sản phẩm .
-Đại diện các nhóm nhắc lại quy trình làm vòngđeo tay theo 4 bước : 
Bước 1 : Cắt thành các nan giấy .
Bước 2 : Dán cắt các nan giấy .
Bước 3 : Gấp các nan giấy.
Bước 4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay .
-Thực hành làm vòng đeo tay theo 4 bước bằng giấy màu .
-Mỗi lần gấp phải sát mép nan trước và miết kĩ . Hai nan phải luôn thẳng để hình gấp vuông đều và đẹp . Khi dán hai đầu sợi dây để thành vòng tròn cần giữ chỗ dán lâu hơn cho hồ khô .
-Trưng bày sản phẩm theo nhóm , trang trí theo ý thích .
+Chủ hàng giới thiệu sản phẩm (đại diện của nhóm)
 +Khách mua hàng xem các quầy bán (thành viên ở các nhóm khác ) .
-Cả lớp tham gia nhận xét , đánh giá sản phẩm .
-Tuyên dương nhóm làm đẹp nhất , cá nhân làm đẹp nhất …
 2
Củng cố :
-Hôm nay em học làm đồ chơi gì ?
-Nêu cách làm.
-Nhận xét tiết học-khen những học sinh làm đẹp.
Dặn dò :
-Về nhà làm đồng hồ đeo tay đeo cho các em nhỏ .
-Nhận xét tiết học.
 Mü thuËt:gi¸o viªn chuyªn.
Thứ ngày tháng năm 20
To¸n
C¸c sè tõ 111 ®Õn 200
I.mơc tiªu: 
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200.
- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200..
II. §å dïng d¹y häc: - 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như ở bài học .
III.ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Bài cũ:-Đọc số :
+Một trăm linh bảy ; +Một trăm linh hai ; +Một trăm linh một .
-Điền dấu , =
102 … 103 106 … 103 108 … 109 110 … 104
Nhận xét bài cũ .
2.Bài mới :
Giới thiệu bài :Các số từ 111 đến 200 .
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1
2
Đọc và viết các số từ 111 đến 200:
-Hướng dẫn hs cùng thực hiện .
a) Gắn 1 hình vuông biểu diễn trăm .Có mấy trăm ?
-Gắn 1 hình chữ nhật .
Có mấy chục ?
-Gắn 1 ô vuông rời như SGK .
Có mấy đơn vị ?
.Em hãy viết và đọc số này ?
-GV ghi lên bảng vào bảng kẻ như SGK .
b)Hướng dẫn tương tự với các số còn lại .
-Theo dõi , hướng dẫn hs thực hiện .
Thực hành:
Bài 1 :Viết theo mẫu
-GV đọc bài tập
-theo dõi HS làm bài .
Bài 2(a) :Số ?
GV cho hs vẽ tia số và viết các số đã cho tia số , rồi điền các số thích hợp .
 | | | | | | | | | | 
 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 
 | | | | | | | | | | 
 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
-Tương tự các tia số còn lại .b(CTG)
Bài 3: , =
 123 … 124 120 … 152
129 … 120 186 … 186
126 … 122 135 … 125
136 … 136 148 … 128
155 … 158 199 … 200
-Thực hiện trên bộ ô vuông dành cho hs .
Để 1 hình vuông trên bàn .
-Có 1 trăm .
-Có 1 chục .
-Có 1 đơn vị .
Viết 111 : Một trăm mười một .
Làm việc cá nhân
112 : Một trăm mười hai
113 : Một trăm mười ba .
118 : Một trăm mười tám
115 : Một trăm mười năm
120 : Một trăm hai mươi .
121 : Một trăm hai mươi mốt.
122 : Một trăm hai mươi hai .
127 : Một trăm hai mươi bảy .
135: Một trăm ba mươi lăm.
2 hs đọc bài tập .
110
Một trăm mười
111
Một trăm mười một
117
Một trăm mười bảy
154
Một trăm năm mươi tư
181
Một trăm tám mươi mốt
195
Một trăm chín mươi lăm
-Vẽ tia số vào vở .
-Nêu yêu cầu của bài tập .
-Làm vở.
 123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 > 122 135 > 125
136 = 136 148 > 128
155 < 158 199 < 200
 3
 4
Củng cố dặn dò :
-Viết số : một trăm năm mươi hai , một trăm mười tám , một trăm bảy mươi , hai trăm …
- Hệ thống bài.
-Về nhà xem lại bài . 
-Làm bài trong VBT .
 -nhận xét tiết học .
 Thứ ngày tháng năm 20
To¸n
C¸c sè cã ba ch÷ sè
I.mơc tiªu: 
- Nhận biết được các số cĩ ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số cĩ ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
II. §å dïng d¹y häc: - 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như ở bài học .
III.ho¹t ®éng d¹y häc:
 1.Bài cũ: 
 Bài 4 trang 143 :
 a)Viết các số 106 , 108 , 103 , 107, 105 theo thứ tự từ bé đến lớn .
 b)Viết các số 101, 106 , 107 , 105 , 110 , 103 theo thứ tự từ lớn đến bé .
 Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài :Các số có ba chữ số 
..
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 2 
Đọc và viết các số từ 111 đến 200:
-Hướng dẫn HS đặt các hình vuông to , các hình chữ nhật , các ô vuông nhỏ như SGK .
Trăm
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
 2
4
3
243
 Hai trăm bốn mươi ba
2
3
5
235
Hai trăm ba mươi lăm
3
1
0
310
 Ba trăm mười 
2
4
0
240
 Hai trăm bốn mươi
4
1
1
411
 Bốn trăm mười một
 2
1
0
210
 Hai trăm mười 
2
5
2
252
Hai trăm năm mươi hai 
*Đây là các số có mấy chữ số? Gồm chư số hàng nào?nêu cách đọc ,viết?
Thực hành:
Bài 1(CTG) :Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hình nào ?
-GV đọc bài tập 
Các số gồm mấy chữ số ? gồm mấy trăm,chục,đơn vị?
Bài 2 :Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
-Nêu cacùh đọc?
Bài 3: Viết theo mẫu :
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi 
820
Chín trăm mười một
911
Sáu trăm bảy mươi ba
 673
Sáu trăm bảy mươi lăm 
675
Bảy trăm linh năm 
705
Tám trăm
800
Chín trăm chín mươi mốt
 991
-Thực hiện trên bộ ô vuông dành cho hs .
-HS xác định số chục , số trăm , số đơn vị ..
-HS nêu.
-2 hs đọc bài tập .Thảo luận nhóm2
- 1 số hS đọc các số .
Hình a) 310 Hình b) 132 .
Hình c) 205 . Hình d) 110 .
Hình e ) 123
-Nêu yêu cầu bài .
-Các nhóm lên chỉ và đọc.
315 : Ba trăm mười lăm 
311 : Ba trăm mười một .
322 : Ba trăm hai mươi hai 
521 : năm trăm hai mươi mốt 
405 : Bốn trăm linh năm .
450 : Bốn trăm năm mươi .
-Đọc từ trái sang phải,từ hàng trăm ,hàng chục,đơn vị.
Đọc số
Viết số
Năm trăm sáu mươi
660
Bốn trăm hai mươi bảy
427
Hai trăm ba mươi mốt
231
Ba trăm hai mươi
320
Chín trăm linh một
901
Năm trăm bảy mươi lăm
575
Tám trăm chín mươi mốt
891
-HS nêu yêu cầu.làm bài vào vở.cột trái-3 HS chữa bài.Nêu cách viết.
 3
Củng cố dặn dò :Trò chơi :thi viết nhanh viết đúng bài 3 cột phải.(CTG)
Nhận xét –công bố nhóm thắng.
Bài học gì?
- Các số vừa học là số gồm mấy chữ số? Gồm những chữ số hàng nào?
-Nêu cách đọc cách viết?
-Về nhà xem lại bài . 
-Làm bài trong VBT .
 -nhận xét tiết học .
To¸n
So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè
I.mơc tiªu: 
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một nhận số để so sánh các số cĩ ba chữ số; biết thứ tự các số ( khơng quá 1000 ) 
II. §å dïng d¹y häc: -Bộ ô vuông biễu diễn, các hình chữ nhật , các ô vuông nhỏ .
III.ho¹t ®éng d¹y häc:
 1.Bài cũ: Đọc các số :
 314 ; 456 ; 762 ; 546 ; 861 –Nêu cách đọc và viết .Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :Giới thiệu bài :So sánh các số có ba chữ số .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 2
 3
So sánh các số :
a.Làm việc chung cả lớp .
-Hướng dẫn HS :
-Yêu cầu HS so sánh 2 số 234 … 235 và 235 … 234 ?
-Gợi ý cho HS giaiû thích .
So sánh 2 số 194 … 139 
So sánh 199 … 215 
-Đây là các số có mấùy chữ số?
b. Nêu các bước so sánh :
 - So sánh các số hàng trăm : số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn .
 -Nếu cùng chữ số hàng trăm thì mới xét đến chữ số hàng chục : số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn .
 -Nếu cùng chữ số hàng chục thì mới xét đến chữ số hàng đơn vị : số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn .
Thực hành :
Bài 1 :>, <
127 … 121 865 … 856
124 … 129 648 … 684 
182 … 192 749 … 549
-Nhận xét.Đây là các số có mấy chữ số? 
-Nêu cách so sánh?
Bài 2(a) :Tìm số lớn nhất trong các số :
a)395 ; 695 ; 375 .
b)873 ; 973 ; 979 .
c)751 ; 341 ; 741 .
*Nêu cách tìm chọn.-Chốt bài.
Bài 3(dòng 1) : Số ?
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
-Cho HS thảo luận nhóm-2 nhóm giải thi tiếp sức.
-Đây là dãy số từ số nào đến số nào?Các số này gồm mấy chữ số ?
-Gồm chữ số hàng nào? 
-Đặt các hình ô vuông , hình chữ nhật lên bàn giống như hình vẽ trong SGK .
-Tự so sánh và giải thích .
 234 < 235 
235 > 234 
-Em thấy chữ số hanøg trăm đều bằng 2 
-Chữ số hàng chục đều bằng 3 .
Hàng đơn vị 4 < 5 nên 234 < 235 ;
 5 > 4 nên 235 > 234 
Ta thấy số ô vuông ở bên trái nhiều hơn số ô vuông ở bên phải , vậy 194 > 139 
-Hàng trăm : hai số này bằng nhau .
-Hàng chục : 9 > 3 nên 194 > 139 .
Ta thấy số ô vuông ở bên phải nhiều hơn số ô vuông bên trái .
-Hàng trăm : 1 < 2 nên 199 < 215 .
-HS nêu.
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Thảo luận nhóm 2.
-Đại diện nhóm chữa bài.
 127 > 121 865 > 856
 124 < 129 648 < 684 
 182 549
-Giải thích cách so sánh .
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Làm bài vàovở.3HS lên chữa bài
a) 695 .
b) 979 .
c) 751 .
-HS nêu.
-Nêu yêu cầu .
-HS thảo luận nhóm-2 nhóm giải thi tiếp sức.
-HS trả lời.1000 là số gồm 4 chữ số,còn lại là số có 3 chữ số….
 3
Củng cố , dặn do

File đính kèm:

  • docTuan 29.doc