Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành

Câu 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1 ngày có . giờ 15 giờ hay . giờ chiều

b) Nam có 31 viên bi, Nam cho bạn 8 viên bi. Nam còn lại . viên bi.

Cõu 2 (2 điểm): Khoanh vào đáp án đúng.

1. Nếu thứ sáu tuần này là ngày 27 tháng 12 thì ngày 24 tháng 12 là:

A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm

2. Hỡnh vẽ bờn cú:

A. 8 hỡnh tam giỏc

B. 10 hỡnh tam giỏc

C. 12 hỡnh tam giỏc

D. 16 hỡnh tam giỏc

3. 16 - 8 . 75 - 58 . Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. < B. > C. = D. Khụng cú dấu nào

4. Phép cộng nào dưới đây có kết quả lớn nhất ?

A. 49 + 48 B. 32 + 58 C. 46 + 27 D. 29 + 55

Cõu 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

38 + 47

.

.

. 100 - 58

.

.

. 2 + 63

.

.

. 98 - 36

.

.

.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phúc Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
phúc thành
bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: toán - lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ..
Lớp: ..
Câu 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 ngày có .................. giờ 15 giờ hay .............. giờ chiều
b) Nam có 31 viên bi, Nam cho bạn 8 viên bi. Nam còn lại ...................... viên bi.
Cõu 2 (2 điểm): Khoanh vào đáp án đúng.
1. Nếu thứ sáu tuần này là ngày 27 tháng 12 thì ngày 24 tháng 12 là: 
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
2. Hỡnh vẽ bờn cú:
A. 8 hỡnh tam giỏc
B. 10 hỡnh tam giỏc
C. 12 hỡnh tam giỏc
D. 16 hỡnh tam giỏc
3. 16 - 8 ........... 75 - 58 . Dấu thớch hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
D. Khụng cú dấu nào
4. Phộp cộng nào dưới đõy cú kết quả lớn nhất ?
A. 49 + 48
B. 32 + 58
C. 46 + 27
D. 29 + 55
Cõu 3 (2 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh:
38 + 47
..........................
..........................
..........................
100 - 58
..........................
..........................
..........................
2 + 63
..........................
..........................
..........................
98 - 36
..........................
..........................
..........................
Cõu 4 (1 điểm): Tỡm x
a) x + 15 = 50
...................................
....................................
b) x - 16 = 27
....................................
....................................
Cõu 5 (3 điểm): Minh cõn nặng 22 kg, Tuyết nặng hơn Minh 8 kg. Hỏi:
a) Tuyết nặng bao nhiờu ki-lụ-gam ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Cả hai bạn nặng bao nhiờu ki-lụ-gam ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 6 (1 điểm): Tỡm một số biết rằng nếu lấy số đú cộng với 18 bằng 50 cộng với 8.
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
 Giáo viên coi, chấm.
	 1. ...................................................	 2. ...................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan