Giáo án Lớp 2 Chuẩn kiến thức kĩ năng - Tuần 29 - Năm học 2015-2016

Hoạt động của GV

1. Kiểm tra:

 -Yêu cầu HS kể các loài vật sống trên cạn

- Nhận xét đánh giá.

2. Bi mới:

- Giới thiệu bài.

* Hoạt động 1: Kể tên con vật sống dưới nước.

- Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu thi đua viết tên các con vật sống dưới nước.

- Nhận xét – đánh giá.

- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tên con vật và nói về lợi ích của chúng.

* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.

- Các con vật ở hình 60 sống ở đâu?

- Các con vật ở hình 61 sống ở đâu?

- Cần làm gì để bảo vệ, giữ gìn loài vật sống ở nước?

- Các con vật dưới nước có ích lợi gì?

- Có nhiều con gây nguy hiểm cho cho người đó là con gì?

- Con vật nào vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước.

* Hoạt động 3: Triển lãm tranh.

- Yêu cầu các nhóm trưng bày tranh theo nhóm

+ Loài vật sống nước ngọt.

+ Loài vật sống nước mặn.

+ Loài vật nửa trên cạn nửa dưới nước.

- Nhận xét đánh giá.

Hoạt động 4: Đố vui.

- Nêu yêu cầu: Chi lớp 2 nhóm.

+ N1: Đố: đỏ như mắt cá gì?

+ N2: To như mồm cá gì?

- Nhóm nào nêu nhanh trả lời đúng thì thắng.

3. Củng cố dặn dò.

- Nêu tên một số con vật sống dưới nước?

- Nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trước bài sau.

 

doc29 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 Chuẩn kiến thức kĩ năng - Tuần 29 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ật ở hình 60 sống ở đâu?
- Các con vật ở hình 61 sống ở đâu?
- Cần làm gì để bảo vệ, giữ gìn loài vật sống ở nước?
- Các con vật dưới nước có ích lợi gì?
- Có nhiều con gây nguy hiểm cho cho người đó là con gì?
- Con vật nào vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước.
* Hoạt động 3: Triển lãm tranh.
- Yêu cầu các nhóm trưng bày tranh theo nhóm
+ Loài vật sống nước ngọt.
+ Loài vật sống nước mặn.
+ Loài vật nửa trên cạn nửa dưới nước.
- Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 4: Đố vui.
- Nêu yêu cầu: Chi lớp 2 nhóm.
+ N1: Đố: đỏ như mắt cá gì?
+ N2: To như mồm cá gì?
- Nhóm nào nêu nhanh trả lời đúng thì thắng.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu tên một số con vật sống dưới nước?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trước bài sau.
- Động vật hoang dã.; Vật nuôi.; Lợi ích của chúng; Cách bảo vệ.
- Thực hiện.
- Nhận xét bổ xung.
- Nêu các loài sống nước ngọt, nước nặm.
- Thảo luận cặp đôi.
- Hỏi nối tiếp nhau.
- Kể thêm các con vật sống dưới nước.
- Ao, hồ, sông , suối (nước ngọt)
- Biển nước mặn.
- Không đánh bắt bừa bãi .
- Làm thức ăn, làm cảnh, làm thuốc cứu người.
- Bạch tuộc, cá mập, sứa, cá sấu, rắn 
- Cá sấu, rắn, ếch.
- Thực hiện.
- Trình bày lên bảng, giới thiệu tên các loài vật và nêu lợi ích của chúng.
- HS thực hiện
N2: Cá trành.
N1: Cá ngạo.
- HS kể
CHÍNH TẢ (T- C)
TIẾT 57: NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK
HS:- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- Gọi 2 HS viết trên bảng lớp; Cả lớp viết bảng con: giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa.
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HD tập chép
a, HD HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ và đọc đoạn viết 1 lần
- Đoạn viết cho ta biết gì?
- Trong bài có những tiếng nào được viết hoa?
- Yêu cầu HS viết bảng con từ khó: Xuân, Vân, Việt, Đào.
b, Chép bài 
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài 
- GV theo theo dõi chung
c, Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- GV chấm 7 bài và nhận xét
* Hoạt động 2: HD bài tập 
Bài 2 a: 
- Yêu cầu HS làm bài 2avào vở bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS về luyện chữ và xem trước bài sau.
- 2HS viết bảng lớp; cả lớp viết bảng con.
- HS nghe theo dõi
- 2 HS đọc – đọc thầm
- Qua việc chia đào mà ông biết được tính nết được từng cháu.
- Xuân,Vân ,Việt
- HS viết từ khó vào bảng con
- HS nhìn bảng chép vào vở
- Đổi vở soát lỗi
- HS làm bài 2avào vở bài tập
- 2 HS lên bảng làm
(Cửa sổ, chú sáo, sổ lồng, sân, xồ tới, xoan).
- HS nhận xét
KỂ CHUYỆN
 TIẾT 29: NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. Mục tiêu:
 - Bước đầu biết tĩm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu ( BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tĩm tắt ( BT2) 
- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3)
II. Chuẩn bị:
 GV,HS : SGK	
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra:
- Gọi 3 HS lần lượt kể , mỗi HS kể 1 đoạn bài “ Kho báu”.
+ Qua câu chuyện em học được gì?
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HD kể chuyện
a, Tóm tắt nội dung từng đoạn của truyện
- Gọi HS đọc yêu cầu cả mẫu
- Dựa vào nội dung tóm tắt đoạn 1, 2 hãy tóm tắt từng đoạn bằng lời của mình
- Yêu cầu HS làm vở nháp và tiếp nối phát biểu ý kiến
- GV chốt lại các tên đúng và viết bổ sung tên đúng lên bảng
b, Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung tóm tắt ở bài tập 1
- Chia lớp thành nhóm 4 HS và tập kể trong nhóm
- Gọi đại diện các nhóm thi kể
- Nhận xét đánh giá tuyên dương
* Hoạt động 2: Phân vai dựng lại câu chuỵên (HSKG)
- Tổ chức cho HS tự hình thành nhóm 5 HS thể hiện theo vai dựng lại câu chuyện
- GV lập tổ trọng tài cùng GV nhận xét chấm điểm thi đua
- Gọi đại diện các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện
- Nhận xét đánh giá tuyên dương
3. Củng cố dặn dò:
- Qua câu chuyện nhắc nhở em điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- 3 HS kể lại chuyện kho báu
- HS trả lời
- 1 HS đọc yêu cầu cả mẫu
- HS làm vở nháp và tiếp nối phát biểu ý kiến
- HS nhận xét
-Vài HS nêu
- HS và tập kể trong nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi kể
- Nhận xét lời kể của HS
- HS tập kể trong nhóm 5 theo vai
- 3-4 Nhóm HS lên tập kể theo vai
- Nhận xét cách đóng vai thể hiện theo vai của từng HS trong nhóm
- Tổ trọng tài nhận xét
- Cần phải có tấm lòng nhân hậu
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2016
TỐN
Tiết 143: SO SÁNH CÁC SỐ CO BA CHỮ SỐÙ
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số cĩ ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( khơng quá 1000 )
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (dong 1); HSKG làm thêm BT2b,c; BT3(dịng 2,3).
II. Chuẩn bị:
GV:- Hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật
Giấy khổ to ghi sẵn dãy số
HS : SGK
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc viết số có ba chữ số
- GV nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
- Giới thiêu bài: Ghi bảng tựa bài
* Hoạt động1: Ôn đọc viết các số có 3 chữ số.
* Đọc số
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn các số có 3 chữ số
 Từ 401=>410 551=>560
- Gọi HS đọc các số trên bảng
* Viết số
- GV đọc số: Năm trăm hai mươi mốt
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Em có nhận xét gì về cách đọc viết các số có 3 chữ số?
* Hoạt động 2: So sánh các số có 3 chữ số.
 - GV kẻ bảng phụ như SGK
- Yêu cầu HS so sánh 2 số 234 và 235
- Muốn so sánh 2 số 234 và 235 ta làm thế nào?
- Cho HS thực hành tiếp với các số tiếp theo và nêu so sánh
- Vậy muốn so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh thế nào?
- GV kl chung: Muốn so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
* Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Gọi HS nhận xét và nêu cách so sánh
- Nhận xét 
Bài 2: (Câu b, c HSKG làm)
- GV ghi bài lên bảng
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và nêu kết quả
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét 
Bài 3: (dịng 2, 3 HSKG làm)
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập
- GV kẻ bảng như SGK, gọi 3 HS lên 
bảng làm
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét 
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà làm lại bài và xem trước bài sau.
-Viết bảng con: 407, 919, 909, 1000
- HS đọc số trên
- HS nhắc lại tựa bài
- HS đọc các số trên bảng
- HS viết bảng con
-Thực hiện nêu:
- HS nêu
- HS quan sát
- HS so sánh 2 số 234 và 235
-Ta so sánh lần lượt các hàng trăm, hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơnvị
234 234
-Thực hiện.194 > 139 : So sánh ở hàng chục
199 < 251: So sánh hàng trăm.
- So sánh lần lượt các trăm, chục, các đơn vị với nhau.
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm trên bảng
- HS nhận xét và nêu cách so sánh
 127 > 121 865 =865
124 < 129 648 < 684
182 549
-Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
- 2HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc theo cặp.
- HS nêu miệng kết quả
a/ 695; b/ 979; c/ 751.
- HS làm vào phiếu học tập
- 3 HS lên bảng làm
971; 972; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980.
981; 982; 983; 984; 985; 986; 987; 988; 989; 990.
991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.
- HS đọc lại bài
TẬP ĐỌC
TIẾT 87: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I. Mục tiêu: 
- Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.( trả lời được CH1,2,4 )
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
II. Chuẩn bị: 
- Tranh minh họa bài đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối truyện quả đào.
- Em thích nhất nhân vật nào nhất, vì sao?
- GV nhận xét .
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: HD Luyện đọc
a. GV đọc mẫu:
b. Luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu
- GV viết bảng những từ HS đọc sai 
- Yêu cầu HS đọc lại từ khó
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV chia bài thành 2 đoạn
- Gọi HS đọc từng đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ ở một số câu.
- Giải nghĩa từ SGK
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm:
- Yêu cầu HS tiếp nối đọc nhóm đôi.
- Nhận xét bạn đọc trong nhóm
- GV gọi một số nhóm đọc bài
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS đọc cả bài
Câu 1: Những câu văn nào cho em biết cây đa đã sống rất lâu?
Câu 2: Các bộ phận của cây đa được tác giả tả bằng những hình ảnh nào?
Câu 3: Hãy nói đặc điểm nổi bật của mỗi bộ phận của cây đa?(HSKG trả lời)
- GV viết bảng những ý kiến được xem là đúng
Câu 4: Ngồi hóng mát ở gốc cây đa, tác giả còn thấy cảnh đẹp nào của quê hương?
* Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài
- GV HD HS đọc diễn cảm
- Gọi HS thi đọc trước lớp
3. Củng cố dặn dò.
- Qua bài văn, em thấy tình cảm của tác giả với quê hương như thế nào?
- GV nhận xét tiết học
- Về đọc lại bài chuẩn bị bài: Ai ngoan sẽ được thưởng
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
- HS tiếp nối đọc từng câu
- HS đọc lại từ khó.
- HS đọc từng đoạn
- HS luyện đọc đúng
- HS giải nghĩa từ SGK
- HS tiếp nối đọc từng đoạn.
- HS tiếp nối đọc nhóm đôi.
- HS nhận xét bạn đọc
- HS đọc bài
- 1 HS đọc cả bài
- Cây đa nghìn năm...
- Thân chín mười đứa ôm không xuể, cành..., ....
- HS nêu
- Lúa vàng gợn sóng,đàn trâu
- HS đọc thầm cả bài
- HS luyện đọc diễn cảm
- HS thi đọc trước lớp
- Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, và tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương
TẬP VIẾT
TIẾT 29: CHỮ HOA A (KIỂU 2)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ao ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3lần).
II. Chuẩn bị:
GV :- Mẫu chữ A hoa kiểu 2 đặt trong khung chữ
Bảng phụ viết mẫu chữ cỡ nhỏ.
HS: Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ hoa Y 
- Nhận xét đánh giá 
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: HD viết chữ hoa
a, HD HS quan sát và nhận xét chữ A hoa kiểu 2
- GV treo chữ mẫu yêu cầu HS quan sát
- Giới thiệu chữ A kiểu 2.
- Chữ A hoa cao mấy li? gồm mấy nét?
- GV HD cách viết chữ trên bìa chữ mẫu
- GV viết mẫu lên bảng
b, HD HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 lần
- GV nhận xét uốn nắn
* Hoạt động 2: HD HS viết cụm từ ứng dụng.
a, Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ao hiền ruộng cả.
- Gọi HS đọc cụm từ
- Em hiểu cụm từ trên là như thế nào?
- GV giải thích
b, HD HS quan sát và nhận xét
- Em hãy nêu về độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng như thế nào?
- Cách đánh dấu thanh và nối nét như thế nào?
c, GV HD HS viết chữ ao vào bảng con
- GV sửa chữa uốn nắn cho HS
* Viết bài vào vở
- Nêu tư thế ngồi viết
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi
- GV HD HS cách viết bài vào vở.
- GV theo dõi chung.
* Chấm chữa bài
- GV chấm 7 bài và nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về viết bài.
- Viết bảng con: Y 
- HS nhắc lại tên bài học.
- Quan sát và nhận xét.
- HS theo dõi
- Cao 5 li gồm 2 nét: nét cong khép kín và nét móc ngược phải.
- HS theo dõi.
- HS thực hiện vào bảng con
- HS đọc cụm từ
- Ao hiền ruộng cả ý nói sự giàu sang của một vùng quê.
- HS nêu độ cao của các con chữ.
- Cách nhau một con chữ o
- HS nêu
- HS viết bảng con chữ Ao.
- HS nêu tư thế ngồi viết
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu của GV.
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 29: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
- Cĩ thái độ cảm thơng, khơng phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
- Khơng đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyết tật.
II. Chuẩn bị
 GV : - Phiếu thảo luận.
 HS : VBT
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Chúng ta cần phải làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?
- Nhận xét đánh giá .
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài: GV ghi tên bài.
 *Hoạt động 1: Xử lý tình huống
* Mục tiêu: Giúp HSbiết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ người khuyết tật
* Cách tiến hành:
- GV nêu tình huống (bài tập 4 vở bài tập)
- Nếu là Thủy em sẽ làm gì khi đó? Vì sao?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện các nhóm trình bày và trả lời trước lớp
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét kết luận: Thuỷ và Quân làm được việc tốt thật đáng khen cần chỉ đường hoặc dẫn đường cho người khuyết tật đến tận nhà cần tìm.
* Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật
* Mục tiêu: Giúp HS củng cố, khắc sâu bài học về cách cư xử đối với người khuyết tật
* Cách tiến hành
- HS trình bày, giới thiệu các tư liệu sưu tầm được
- Gọi HS trình bày tư liệu
- Sau mỗi lần trình bày GV tổ chức cho HS thảo luận
- GV kết luận: Cĩ thái độ cảm thơng, khơng phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
3. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
- Liên hệ: Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lịng nhân ái theo gương Bác.
- Dặn dị: Xem trước bài Bảo vệ lồi vật cĩ ích
- GV nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS trả lời
- HS nhắc lại tựa bài
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày và trả lời trước lớp
- HS nhận xét
- HS trình bày, giới thiệu các tư liệu sưu tầm được
- HS trình bày tư liệu
- HS thảo luận
- HS nghe
- HS nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 29: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2)
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 )
II. Chuẩn bị:
GV :- Bảng phụ
HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- Yêu cầu HS đặt và trả lời câu hỏi “để làm gì” 
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: HD làm bài tập
Bài 1: (Miệng )
- GV gắn tranh ảnh 4 loại cây ăn quả
- Cho HS quan sát 1 số cây 
- Yêu cầu 2 HS kể tên các loài cây và chỉ các bộ phận của cây ăn quả
- Gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV lưu ý HS: Từ tả các bộ phận của cây là những từ chỉ hình dáng, màu sắc, tính chất, đặc điểm
- GV chia lớp thành 3 nhóm, phát giấy khổ to và bút dạ
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và làm vào phiếu và vở
- Gọi đại diện các nhóm dán kết quả và đọc bài
- GV nhận xét chung
Bài3:( Miệng)
- Yêu cầu HS quan sát tranh 
- Em hãy nói về việc làm của 2 bạn nhỏ trong tranh
- HS đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?( Mẫu)
- Gọi nhiều HS phát biểu ý kiến
- Nhận xét tuyên dương HS
- Nhắc nhở HS về tìm từ tả các bộ phận của cây
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đặt và trả lời câu hỏi “để làm gì” 
- Nhận xét bổ sung
- HS quan sát
- 2 HS kể tên các loài cây và chỉ các bộ phận của cây ăn quả ( Rễ, gốc, thân, cành, lá, hoa, quả, ngọn).
- HS nhận xét 
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm dán kết quả và đọc bài
- HS nhận xét bổ sung thêm
- HS quan sát 
- HS nêu
- HS đặt câu hỏi có cụm từ để làm gì?
- HS phát biểu ý kiến
- HS1: Ban5 nhỏ tưới nước cho cây để làm gì?
- HS2: Bạn nhỏ tưới nước cho cây để cho cây xanh tốt.
 Thứ năm ngày31tháng 3 năm 2016
TỐN
TIẾT 144: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết cách đọc, viết các số cĩ ba chữ số.
- Biết so sánh các số cĩ ba chữ số.
- Biết sắp xếp các số cĩ đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a, b ); Bài 3 ( cột 1) ; Bài 4; HSKG làm thêm BT2(c, d); Bt3(cột 2); BT5.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK
HS :- Bộ thực hành toán của HS.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài kiểm:
- GV đưa các số có 3 chữ số yêu cầu HS so sánh.
- Nhận xét .
2. Bài mới: 
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ số
- GV viết các số 567 và 569 lên bảng
- Để so sánh được 2 số trên ta so sánh như thế nào?
- GV đưa tiếp hai số 375 và 369
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh và kết luận
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: GV kẻ như SGK lên bảng 
- GV HD làm mẫu.
- Yêu cầu HS nhẩm miệng và nêu miệng kết quả
- GV ghi kết quả vào từng cột
- Số 815 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
- Nhận xét 
Bài 2: (HSKG làm thêm câu c, d)
 Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 4 HS làm trên bảng
- Gọi HS nhận xét
- Dãy số a là dãy số gì?
- Hai số tròn trăm liên tiếp nhau thì hơn và kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Em có nhận xét gì về dãy số b?
- Hai số tròn chục liên tiếp nhau hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Nhận xét về dãy số c, d?
Bài 3: (HSKG làm thêm cột 2)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm trên bảng
- Muốn so sánh hai số 543 và 590 ta làm thế nào?
- GV nhận xét
Bài 4: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài; Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét 
Bài 5: HSKG
 - Yêu cầu HS lấy bộ ghép hình
- Yêu cầu HS khá giỏi xếp 4 hình tam giác thành tứ giác.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hành
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò.
- Hãy nêu cách so sánh số có ba chữ số
- Nhận xét giờ học.
- Về làm bài tập và chuẩn bị bài sau
- HS làm bảng con: 
543> 399; 401< 600
- So sánh hàng trăm trước, hàng chục, Hàng đơn vị : 567 < 569
- HS so sánh 375 > 369
- Nhận xét
- HS quan sát mẫu
- HS nhẩm miệng và nêu miệng kết quả
- 8 trăm 1 chục và 5 đơn vị.
815: Tám trăm mười lăm
307: Ba trăm linh bảy
475: Bốn trăm bảy mươi lăm
900: Chín trăm
- Điền số
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm trên bảng
a/ 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000.
b/ 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000.
c/ 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220; 221.
d/ 693; 694; 695; 696; 697; 698; 699; 700; 701.
- HS nhận xét
- Dãy số tròn trăm.
- 100 đơn vị.

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_LOP_2_CKTKN_TUAN_29_NAM_HOC_20152016.doc