Giáo án Lớp 1 - Tuần 9: Uôi - Ươi
- âm e đứng trước, âm o đứng sau
- ghép : eo Đánh vần , đọc trơn
- ghép : mèo
-âm m đứng trước,vần eo đứng sau, dấu huyền trên đầu âm e
- đánh vần, đọc trơn tiếng : mèo
- đọc trơn : chú mèo
-
- giống : đều có âm o cuối vần
-khác : eo có e đầu vần, ao có a đầu vần
- HS viết : eo ao chú mèo ngôi sao
- nhẩm tìm tiếng có vần eo, ao
- Luyện đọc tiếng , từ
Học vần .Bài 35: UÔI -ƯƠI I .Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Đọc được uôi –ươi nải chuối , múi bưởi, từ và câu ứng dụng: 2. Kĩ năng : -Viết được :uôi –ươi nải chuối , múi bưởi, - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bưởi , chuối , vú sữa. 3. Thái độ: GDHS biết trồng và chăm sóc cây trong vườn , nên ăn nhiều trái cây ,trước khi ăn phải rửa sạch và gọt . II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần uôi - Phân tích vần uôi - Ghép vần : uôi - Ghép tiếng : chuối - Phân tích tiếng : chuối - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : nải chuối Hoạt động 2:Dạy vần ươi (quy trình tương tự) - So sánh : uôi ươi - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười Tiết 2 : Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Em ăn những quả này chưa? +Vú sữa chín có màu gì? +Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? -Cho vài em nhìn tranh nói theo chủ đề 3.Củng cố - dặn dò: - Hướng dẫn đọc bài SGK - Tìm tiếng mới -Tiếng Việt học vần gì? Từ gì? -Câu gì? -Chốt lại nội dung bài vừa học. -Khi ăn các loại quả cần phải rửa sạch gọt vỏ -Về học bài , làmVBT. Chuẩn bị bài:vần ay-â-ây -Nhận xét chung tiết học - HS đọc: ui, ưi, vui vẻ, gửi quà, đồi núi - HS đọc bài SGK ( bài 34 ) - HS viết bảng con: đồi núi , vui vẻ - âm đôi uô đứng trước, âm i đứng sau - ghép : uôi Đánh vần , đọc trơn - ghép : chuối -âm ch đứng trước,vần uôi đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô - đánh vần, đọc trơn tiếng : chuối - đọc trơn : nải chuối - giống : đều có âm i cuối vần - khác : uôi có uô đầu vần, ươi có ươ đầu vần - HS viết : uôi , ươi , nải chuối, múi bưởi - nhẩm tìm tiếng có vần uôi, ươi - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uôi, ươi - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết + nải chuối, quả bưởi, quả vú sữa + HS tự nêu + màu tím + mùa hè -2-3 HS tự nêu - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần uôi, ươi - Uôi-ươi …. Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2014 Học vần .Bài 36: AY Â -ÂY I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức:Đọc được: ay - â - ây - máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. 2. Kĩ năng : Viết được ay - ây - máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe đạp. 3. Thái độ: Giúp Học sinh hiểu về các phương tiện giao thông. Chấp hành đúng luật an toàn giao thông. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1 : Hoạt động 1: Dạy vần ay - Phân tích vần ay - Ghép vần : ay - Ghép tiếng : bay - Phân tích tiếng : bay - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : máy bay Hoạt động 2:Dạy vần ây (quy trình tương tự) - So sánh : ay ây - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cối xay vây cá ngày hội cây cối Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Ngoài đi xe máy, đi máy bay còn phương tiện nào để đi từ nơi này đến nơi khác? +Khi đi xe hoặc đi bộ trên đường phải chú ý điều gì? -Cho vài em nhìn tranh nói theo chủ đề 3.Củng cố - dặn dò: - Hướng dẫn đọc bài SGK - Tìm tiếng mới -Tiếng Việt học vần gì?Từ nào? Câu gì? Luyện nói chủ đề gì? -Chốt lại nội dung bài học. - Giáo dục các em đi bất cứ phương tiện gì cũng phải chấp hành đúng luật giao thông. Về học bài , làm VBT - Chuẩn bị bài : Ôn tập * Nhận xét chung tiết học - HS đọc: uôi, ươi, nải chuối, tuổi thơ, buổi tối - HS đọc bài SGK ( bài 35 ) - HS viết bảng con: nải chuối, tươi cười - âm a đứng trước, âm y đứng sau - ghép : ay Đánh vần , đọc trơn - ghép : bay -âm b đứng trước,vần ay đứng sau - đánh vần, đọc trơn tiếng : bay - đọc trơn : máy bay - giống : đều có âm y cuối vần -khác : ay có a đầu vần, ây có â đầu vần - HS viết : ay ây máy bay nhảy dây - nhẩm tìm tiếng có vần ay, ây - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - Đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ay , ây - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết + bạn trai chạy, bạn gái đi bộ... + đi tàu lửa, đi ca nô + chấp hành luật giao thông, tránh xảy ra tai nạn trên đường -2 -3 em luyện nói tự nhiên - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ay, ây - HS tự nêu Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014 Học vần . Bài 37 : ÔM TẬP I/ Mục tiêu 1. Kiến thức: HS đọc được các vần kết thúc bằng i và y. Từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. 2. Kĩ năng - Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe, hiểu, và kể lại theo tranh truyện kể : cây khế ( HS khá –giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh) 3. Thái độ: GDHS không nên tham lam mà phải biết nhường nhịn lẫn nhau. II/ Đồ dùng dạy học -Bảng ôn ( SGK ) -Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và tranh truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1 : Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm , vần trên bảng ôn - GV đọc các âm , vần Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 3.Củng cố - dặn dò: - Đọc bài SGK -Tiếng Việt học bài gì? -Những vần nào có âm i ở cuối -Những vần nào có âm y ở cuối -Học truyện kể gì? --Chốt nội dung bài .Ai ¹ ay, ui ¹uôi, ưi ¹ ươi -Khi nhặt được của rơi em trả lại cho người đánh mất -Về học bài , làm VBT - Chuẩn bị: ao- eo *Nhận xét chung tiết học - Đọc : máy bay, nhảy dây, ghế mây, tờ giấy - Đọc bài SGK ( bài 36 ) - Viết bảng con : máy bay , cây cối - HS đọc : a, â, o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ, i, y - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang và đọc lên : ai, ay, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con : tuổi thơ mây bay - HS đọc lại bài tiết 1 - Luyện đọc tiếng , từ, câu - HS tập viết bài vào vở tập viết - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - 4 em kể nối tiếp -HS (khá –giỏi ) kể được 2-3 đoạn theo theo + Câu chuyện khuyên chúng ta không nên quá tham lam -HS đọc bài SGK -Bài: Ôn tập. -Ai, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi -Ay, ây - Cây khế Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014 Học vần : BÀI 38: EO AO I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức:Học sinh đọc được: eo - ao - chú mèo , ngôi sao ,từ và đoạn thơ ứng dụng. 2 .Kĩ năng :Viết được eo - ao - chú mèo , ngôi sao .Luyện nói từ 2 -3 câu heo chủ đề: gió mây, mưa, bão, lũ. 3. Thái độ:GD HS khi chào cờ phải đứng nghiêm trang hướng về lá Quốc kì II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới : Tiết 1 : Hoạt động 1: Dạy vần eo - Phân tích vần eo - Ghép vần : eo - Ghép tiếng : mèo - Phân tích tiếng : mèo - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : chú mèo Hoạt động 2:Dạy vần ao (quy trình tương tự) - So sánh : eo ao - Viết bảng con : GV hướng dẫn viết Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng cái kéo trái đào leo trèo chào cờ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Vào lúc nào là thả diều tốt nhất? +Khi đi dưới trời mưa các em cần nhớ điều gì? +Nếu có bão, lũ thì hậu quả gì sẽ xảy ra? - Cho 2-3 em luyện nói chủ đề - Chốt lại nội dung luyện nói. 3.Củng cố - dặn dò: - Hướng dẫn đọc bài SGK - Tìm tiếng mới -Tiếng Việt học bài gì?Từ nào? Câu gì?... -Chốt lại nội dung bài. -Khi chào cờ phải đứng như thế nào ? -Về học bài , làm VBT -Chuẩn bị bài vần au, âu. * Nhận xét chung tiết học - HS đọc: đoi đũa, tuổi thơ, mây bay - HS đọc bài SGK ( bài 37 ) - HS viết bảng con: tuổi thơ, đôi dũa - âm e đứng trước, âm o đứng sau - ghép : eo Đánh vần , đọc trơn - ghép : mèo -âm m đứng trước,vần eo đứng sau, dấu huyền trên đầu âm e - đánh vần, đọc trơn tiếng : mèo - đọc trơn : chú mèo - giống : đều có âm o cuối vần -khác : eo có e đầu vần, ao có a đầu vần - HS viết : eo ao chú mèo ngôi sao - nhẩm tìm tiếng có vần eo, ao - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần eo, ao - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết -HS tự nêu + trời mát và có gió + mặc áo mưa + cây cối ngã, nhà cửa sụp... -HS tự nói - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần eo, ao -Vần eo ,ao Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2014 Tập viết: Tuần7: XƯA KIA, MÙA DƯA ... Tuần 8: ĐỒ CHƠI ,TƯƠI CƯỜI , ... I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS viết được các chữ ,xưa kia , mùa dưa , ngà voi , gà mái ...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. -2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng kĩ xảo trong khi viết đúng đẹp .(HS khá ,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một) 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi viết bài , ngồi đúng tư thế .Giữ vở sạch đẹp II/ Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết : cử tạ, thợ xẻ, nghé ọ - Chấm điểm bài viết ( bài 5, bài 6 ) 2.Bài mới : Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV viết lần lượt đính chữ mẫu : + xưa kia + mùa dưa + ngà voi + gà mái - Cho HS đọc các từ Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài Tiết 2: Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : + đồ chơi + tươi cười + ngày hội Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ , nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ , khoảng cách giữa các từ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài - GV chấm điểm , nhận xét Chấm 1 số bài - nhận xét , tuyên dương những em viết , đẹp 3.Củng cố ,dặn dò: -Tập viết viết những chữ nào ? Trò chơi:Thi viết đúng viết đẹp từ xưa kia -Nhận xét, tuyên dương *Chốt nội dung bài viết, cách viết -Để viết đúng , đẹp phải tập trung chú ý từng nét bút, theo dõi cô viết mẫu , ngoài ra còn phải rèn chữ , giữ vở để cuối năm thi vở sạch chữ đẹp . -Về nhà tập viết bảng con nhiều lần viết bài tuần sau cho đẹp . -Nhận xét tiết học - HS viết bảng con - HS quan sát - HS đọc các từ - HS theo dõi quy trình viết - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở - HS đọc - HS theo dõi quy trình viết - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở -Cá nhân nêu -2 em đại diện 2 dãy lên thi , lớp cổ vũ Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2014 Toán : LUYỆN TẬP I .Mục tiêu : 1.Kiến thức: Biết phép cộng với số o 2.Kỹ năng : Thuộc bảng cộng trong phạm vi các số đã học. 3.Thái độ :Ham học toán , tính đúng chính xác II .Đồ dùng dạy học - bìa ghi bài 4 III .Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: 1. Tính : 0 + 3 = 4 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 0 + 0 = 1 + 0 = 2. Điền dấu 4 + 0 ..... 2 + 2 0 + 4 ..... 4 + 0 3 + 1 ... 2 + 2 1 + 3 .... 3 + 1 2.Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1/52 : Tính Bài 2/52 : Tính - GV chỉ vào 2 phép tính : 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 Và hỏi: + Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính ? +Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính? +Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không ? Vậy : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng , kết quả của chúng ra sao ? -GV nói thêm : “ Đó chính là một tính chất của phép cộng “< Khi biết 1 + 2 = 3 thì biết ngay được 2 + 1 cũng bằng kết quả là 3 Bài 3/52 : Điền dấu Bài 4/52 : Điền số vào mỗi ô -Lấy 1 số ở cột dọc cộng với 1 số ở cột ngang để viết số vào ô đối với phép cộng đã học . Nhận xét và sửasai 3.Củng cố -dặn dò: -Toán học bài gì ? -Luyện tập về những gì ? -Muốn điền dấu ; = ta phải làm như thế nào ? -Chốt lại nội dung bài Về làm lại bài , làm VBT - Chuẩn bị bài luyện tập chung * Nhận xét chung tiết học -2 HS lên bảng làm -Lớp làm phiếu bài tập -2 HS lên bảng làm -Lớp làm phiếu bài tập - HS đọc yêu cầu bài toán - Thực hiện trò chơi đố bạn - 3 HS lên bảng làm bài - HS đọc đầu bài - Thực hiện trò chơi đố bạn - 2 HS lên bảng làm - bằng nhau và bằng 3 - giống nhau - vị trí khác nhau - khi đổi chỗ các số trong phép cộng ,kết quả của chúng không đôỉ - HS đọc yêu cầu , 2 em lên bảng làm bài - HS làm bài vào vở ( Daønh cho HS K-G) + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 -Luyện tập -Cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5 , điền dấu ; = . Số 0 trong phép cộng -Tính kết quả rồi so sánh số để điền dấu Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Làm được phép cộng các soostrong phạm vi đã học ,cộng với số 0. :- Ham học toán , tính đúng chính xác II .Đồ dùng dạy học - bảng phụ III .Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ : Bài 1: Tính : 2 + 2 = 3 + 1 = 5 + 0 = 5 + 0 = 1 + 4 = 0 + 0 = Bài 2 : Điền dấu 4 + 0 ..... 4 3 + 2 ..... 2 + 3 3 + 1 ... 1 + 3 2 + 1 .... 3 + 1 2.Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1/53 : Tính Bài 2/53 : Tính - GV hỏi : “ Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ?” Bài 3/53 Điền dấu ; = Nhận xét, ghi điểm +Muốn điền dấu > ; < ; = đúng trước hết ta phải làm gì ? + Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ? Bài 4/53 : Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi tập nêu bài toán 3 .Củng cố , dặn dò: - Trò chơi : “ Tìm kết quả nhanh” -Toán học bài gì ? -Luyện tập về những gì ? -Giáo viên chốt lại nội dung bài -Về học bài , làm VBT -Ôn phép cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5 -Cách đặt tính theo cột dọc , để tiết sau kiểm tra định kì lần I * Nhận xét chung tiết học - 3 HS lên bảng làm - Lớp làm phiếu bài tập - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm phiếu bài tập - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) - HS làm bài trên bảng con - 2 HS lên bảng làm bài - HS nêu yêu cầu bài toán ( tính ) + Phải cộng lần lượt từ trái sang phải , đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ ba - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài ( Dành cho HS K-G ) 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2 2 + 2 = 4 2 + 1 = 1 + 2 1 + 4 = 4 + 1 5 + 0 = 2 + 3 -Tính kết quả của phép tính rồi so sánh số để điền dấu ; = vào chỗ chấm -Cả lớp lấy sách giáo khoa / 53 + Thực hiện phép cộng , rồi so sánh - HS làm bài vào vở - HS đọc yêu cầu bài toán ( viết phép tính thích hợp ) + HS nêu bài toán : a. Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa . Hỏi tất cả có bao nhieu con ngựa ? b. Có 4 con vịt , them 1 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ? - HS viết phép tính tương ứng trong mỗi phần - 2 HS lên bảng chữa bài - HS tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau -Luyện tập chung -Về phép cộng trong phạm vi 3 , 4 , 5 -Số 0 trong phép cộng.-Đặt tính theo cột dọc -Thực hiện dãy tính. -Điền dấu ; = -Viết phép tính thích hợp Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I .Mục tiêu : 1.Kiến thức : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . 2.Kỹ năng : Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận và hăng say phát biểu trong giờ học II .Đồ dùng dạy học - que tính , một số chấm tròn , hoa giấy III .Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 .Kiểm tra bài cũ : Bài 1 : Điền số vào chỗ chấm 1 + ..... = 5 0 + .... = 3 2 + ..... = 4 ... + 3 = 5 4 + ... . = 5 0 + .....= 0 Bài 2 : Tính 1 + 1 + 2 = 3 + 1 + 0 = 2 + 0 + 1 = 0 + 3 + 1 = 2.Bài mới : Hoạt động 1:Hình thành khái niệm về phép trừ - GV gắn lên bản 2 chấm tròn +Trên bảng có mấy chấm tròn ? - GV bớt đi 1 chấm tròn + Trên bảng còn mấy chấm tròn ? - GV cho HS nêu lại bài toán - Cho vài HS nhắc lại : “Hai bớt một còn một” + Có thể thay từ “bớt” bằng từ gì ? - GV nhắc lại: “Hai trừ một bằng một”và ta viết như sau: 2 – 1 = 1 ( dấu - đọc là “trừ” ) - GV đọc mẫu Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm phép trừ trong phạm vi 3 -GV làm thao tác đưa 3 bông hoa , rồi lấy bớt đi 1 bông hoa + Ta làm phép tính như thế nào ? - GV tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ con ong Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV đính số chấm tròn như SGK - GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1/54: Tính Bài 2: Tính - Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc . Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 3 . Củng cố -dặn dò: -Toán học bài gì ? -Vừa hỏi và ghi số trên các phép tính , cho cả lớp đọc -Bạn nào đoán đúng , nhanh 3 - . = 2 ; 2 - . = 1 Chốt lại toàn bộ nội dung bài học Đọc bài trong sách giáo khoa Để tính nhanh, đúng các các con phải làm ? Về học thuộc bài , làm VBT -Chuẩn bị bài luyện tập - Nhận xét chung tiết học. - 2 HS lên bảng làm bài tập - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm phiếu bài tập + Có 2 chấm tròn + Còn 1 chấm tròn + Có 2 chấm tròn , bớt 1 chấm tròn còn 1 chấm tròn - HS nhắc lại: “ Hai bớt một còn một” + bỏ đi, lấy đi, trừ đi ... - HS đọc lại: Hai trừ một bằng một - Có 3 bông hoa , bớt đi 1 bông hoa còn lại 2 bông hoa 3 – 1 = 2 - HS nêu bài toán rồi viết phép tính 3-2=1 - HS nêu: 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn , 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn - HS đọc đề bài - HS chơi trò đố vui - HS đọc đề bài - 1 HS lên bảng -HS dưới lớp làm bài vào bảng con - HS đọc yêu cầu bài toán - HS nêu: Có 3 con chim , bay đi 2 con . Hỏi còn lại mấy con ? - HS điền phép tính vào ô trống -Phép trừ trong phạm vi 3 -lần lượt cá nhân nêu 3 – 1 = 2 ; 2 – 1 = 1
File đính kèm:
- GA tuan 9 hoc van lop 1b.doc