Giáo án Lớp 1 Tuần 22 - Trường tiểu học số 2 Vinh An
Học vần
Bài 93: oan, oăn
I. Mục tiêu:
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn, từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Con ngoan trò giỏi
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :
S Tiết 1 * K tra bài cũ: Đọc và viết: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp. Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng. *Giới thiệu bài mới. 1. Hoạt động 1: Ôn chữ ( 26 phút) B1: Ôn các vần có p ở cuối: -Nêu những vần chúng ta đã học trong tuần? Ghi vần - GV giới thiệu bảng ôn -Cho HS đọc các âm ở cột dọc, các âm ở dòng ngang -Cho HS đọc ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần đã học B2: Luyện đọc các từ ứng dụng: đầy ắp - đón tiếp - ấp trứng * Nghỉ giữa tiết. B3: Hướng dẫn viết bảng con: đón tiếp - ấp trứng Tiết 2 2. Hoạt động 2: Luyện tập ( 26 phút) B1: Luyện đọc:Đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứ dụng. GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Cho HS đ trơn, tìm từ có tiếng có vần vừa ôn - GV đọc mẫu B2: Luyện viết: Nhắc lại quy trình viết - Cho HS viết vào vở. Chấm một số vở, nhận xét * Nghỉ giữa tiết B3: Kể chuyện kèm tranh minh hoạ Yêu cầu kể chuyện theo từng tranh. Nêu Ý nghĩa câu chuyện. Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hi sinh vì nhau. 3.Củng cố, dặn dò :( 5 phút) Cho HS mở SGK đọc lại toàn bài - Tìm thêm tiếng có vần vừa học, chuẩn bị bài sau. - 4 Hs. - 2 HS - HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - HS viết bảng con - Hs đọc Hs lắng nghe - HS viết vào vở Nghe chuyện: Ngỗng và Tép - HS kể chuyện. Hs khá,giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh - HS mở SGK đọc lại toàn bài TNXH Bài 22: Ôn tập: Cây rau I. Mục tiêu: Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.. Giáo dục Hs biết yêu quý gia đình, lớp học, quê hương nơi em đang sống. KNS: II. Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh bài 22 SGK. HS: Sách TN-XH. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Quan sát cây rau ( phút) Bước 1: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (4 em). - Hãy quan sát cây rau. - Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá của cây rau em mang đến lớp? Trong đó có bộ phận nào ăn được? - Em thích ăn loại rau nào? Bước 2: Các nhóm trình bày Kết luận: Các cây rau đều có rễ, thân, lá. - Có loại rau ăn lá: bắp cải, xà ách... - Có loại rau ăn thân và lá: rau cải, rau muống... - Ăn thân: su hào - Ăn củ: củ cải, cà rốt - Ăn hoa: thiên lý - Ă quả: cà chua, bí * Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK ( phút) Bước 1: HS làm việc theo nhóm đôi Bước 2: Hoạt động cả lớp - Các em thường ăn loại rau nào? - Tại sao ăn rau lại tốt? - Trước khi dùng rau làm t/ăn người ta phải làm gì? * Kêt luận: Ăn rau có lợi cho sức khỏe giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng. Rau được trồng trong vườn, ngoài ruộng nên dính nhiều đất bụi và còn được bón phân ... Vì vậy cần phải rửa sạch trước khi làm thức ăn. 3. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Đố bạn rau gì? - Yêu cầu cử mỗi tổ vài bạn lên chơi và cầm theo khăn bịt mắt - GV nhận xét tuyên dương và dặn dò tiết sau. - HS lắng nghe - HS giới thiệu tên các cây rau và nơi sống của chúng - Các nhóm quan sát cây rau và trả lời câu hỏi trong nhóm - Các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung - HS lắng nghe - HS thảo luận theo nhóm đôi - HS lắng nghe - HS tham gia trò chơi Thứ ..ngày ..thángnăm. Học vần Bài 91: oa, oe I. Mục tiêu: - Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè, từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 * Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. Đọc đoạn thơ ứng dụng. Nhận xét, ghi điểm. *Giới thiệu bài. 1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút) B1: - Nhận diện vần oa: Cấu tạo vần oa. So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần oa muốn có tiếng hoạ ta làm thế nào? -Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng - Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần oa B2:Nhận diện vần oe: Quy trình tương tự 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc, viết.( 16 phút) B1: Hd viết bảng con: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè * Nghỉ giữa tiết B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: sách giáo khoa chích chòe hòa bình mạnh khỏe Ycầu đọc. 3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1 Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập 1.Hoạt động 1: Luyện đọc, viết( 16 phút) B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc B2: Luyện viết: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Chấm chữa một số vở * Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện nói + Tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì? Tập thể dục đem lại cho chúng ta điều gì? Vì sao? + Người m khỏe và ng ốm yếu ai hạnh phúc hơn? + Để có được sức khỏe chúng ta phải làm thế nào? Ăn uống ra sao? Giữ vệ sinh thân thể như thế nào? Cần tập thể dục không? Học tập và vui chơi thế nào? 3. Củng cố, dặn dò: -Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh - 2 hs - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - CN, nhóm. - Đọc cá nhân, tổ - Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Viết vào vở Q sát tranh, nói chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất -HS luyện nói HS tham gia trò chơi. Mở SGK đọc lại toàn bài Toán Tiết 85: Giải toán có lời văn. I.Mục tiêu: Hiểu đề toán: Cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. II. Chuẩn bị: GV: Sgk, 4 tranh có ghi đề toán cho 4 bài toán. HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Khởi động: *Giới thiệu bài mới. 1.Hoạt động 1:G.thích cách giải và trình bày bài giải - Quan sát tranh rồi đọc bài toán - Bài toán cho biết những gì? - Bài toán hỏi gì? Tóm tắt: Có : 5 con gà Thêm : 4 con gà Có tất cả.....con gà? * Hướng dẫn giải toán + Dựa vào câu hỏi để nêu câu trả lời (lời giải) + Viết phép tính + Viết đáp số - Yêu cầu HS đọc lại - Nêu lại cách trình bày bài toán có lời văn Chốt lại ý chính *Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết 2 bạn có mấy quả bóng ta làm thế nào? GV theo dõi, giũp đỡ HS yếu. Bài 2: Đọc đề bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết tổ em có bao nhiêu bạn em làm thế nào? - Nêu lời giải, phép tính,đáp số vào Sgk. Bài 3: Đọc đề bài - Tự tóm tắt và nêu lời giải - Đặt phép tính - Đáp số - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu 3. Củng cố, dặn dò: - Giải bài toán có lời văn có mấy bước? - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. - Quan sát tranh, 3 em đọc - Có 5 con gà, mua thêm 4 con - Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà? - Nêu lại tóm tắt 4 em nêu - Nhà An có...hoặc Số gà có tất cả là: - 5 + 4 = 9 (con gà) - Đáp số: 9 con gà - HS đọc lại: Viết lời giải. Viết phép tính, nêu tên đơn vị trong dấu ngoặc. Viết đáp số - 2 HS nêu - An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả - Hai bạn có mấy quả bóng? - Làm phép tính cộng - Thực hành vào SGK - 3 em - Có 6 bạn thêm 1 bạn - Tổ em có bao nhiêu bạn? - Làm phép tính cộng - Tổ em có tất cả là: (Hs thực hành) - 3 em - Làm vào SGK 3 bước Thứ ..ngày ..thángnăm. Học vần Bài 92: oai, oay I. Mục tiêu: - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy, từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được oai, oay, điện thoại, gió xoáy. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 * Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. Đọc đoạn thơ ứng dụng. *Giới thiệu bài mới. 1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút) B1: - Nhận diện vần oai: Cấu tạo vần oai. So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần oai muốn có tiếng thoại ta làm thế nào? -Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng - Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần oai B2: Nhận diện vần oay: Quy trình tương tự 2. Hoạt động 2: HD đọc, viết. B1: Hd viết bảng con: oai, oay, điện thoại, gió xoáy * Nghỉ giữa tiết B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay. Ycầu đọc. 3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1 Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập( 26 phút) 1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu B2: Luyện viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Chấm chữa một số vở * Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động2: Hướng dẫn HS luyện nói + Tranh vẽ gì? + Tìm những điểm giống nhau và khác nhau của các loại ghế? + Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì? - Cho HS thảo luận theo nhóm rồi trình bày 3. Củng cố, dặn dò: -Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh - 2 hs - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Đọc cá nhân, tổ - Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Viết vào vở Q sát tranh, nói chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. -HS luyện nói - HS tham gia trò chơi. Mở SGK đọc lại toàn bài Toán Tiết 86: Xăng-ti-mét. Đo độ dài I.Mục tiêu: Biết Xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết Xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết dùng thước có chia vạch Xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng. II. Chuẩn bị: GV: Sgk, thước có vạh chia từng cm. HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài. - GV hướng dẫn giới thiệu cái thước + Đây là cái thước có vạch chia thành từng xăng ti mét. Dùng thước này để đo độ dài các đoạn thẳng. Vạch đầu tiên là vạch 0. + Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 xăng ti mét. + Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 là 1 cm + Xăng ti mét viết tắt là cm - Viết bảng: Giải thích các thao tác đo độ dài - GV hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước + Đặt vạch 0 của thước trùng với 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng. + Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng. Đọc kèm theo đơn vị đo (cm) + Viết số đo độ dài đoạn thẳng vào chỗ chẫm thích hợp. - Cho HS thực hành đo trên bảng - GV theo dõi, nhận xét *Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết kí hiệu của xăng ti mét Bài 2: Nêu yêu cầu của bài Gv theo dõi Bài 3: Nêu yêu cầu của bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài - GV hướng dẫn đo độ dài đoạn thẳng theo 3 bước 3. Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài, đơn vị cm dùng để làm gỉ? - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. - Quan sát, theo dõi - HS nhìn vào vạch 0 của thước - HS dùng đầu bút chì di chuyển từ 0 đến 1 trên mép thước, khi đầu bút chì vạch đến 1 thì nói 1 cm. - HS làm tương tự - Đọc: ..cm - HS quan sát -Hs viết 1 dòng ký hiệu của xăng ti mét - HS thực hành ghi kết quả vào ô trống - Nhận xét cách đặt thước khi đo và ghi đ, s - Tự đọc yêu cầu, làm và chữa - 2 HS trả lời. Thứ ..ngày ..thángnăm. Học vần Bài 93: oan, oăn I. Mục tiêu: - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn, từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Con ngoan trò giỏi II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 * Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. Đọc đoạn thơ ứng dụng. *Giới thiệu bài mới. 1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút) B1: - Nhận diện vần oan: Cấu tạo vần oan. So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần oan muốn có tiếng khoan ta làm tnào? -Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng - Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần oan B2: Nhận diện vần oăn: Quy trình tương tự vần 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc, viết( 16 phút) B2: Viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn * Nghỉ giữa tiết B3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: phiếu bé ngoan khỏe khoắn học toán xoắn thừng. Ycầu đọc. 3. Hoạt động 3 : Củng cố tiết 1 Đọc vần mới học. Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập( 26 phút) 1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc B2: Luyện viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Chấm chữa một số vở * Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động2 : Hướng dẫn HS luyện nói + Tranh vẽ gì? + Bạn trong tranh đang làm gì? + Điều đó cho các em biết điều về các bạn? + Các em đã làm gì để trở thcon ngoan trò giỏi? 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút) -Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh - 2 hs - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh CN, tổ, lopws đồng thanh - Đọc cá nhân, tổ - Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Viết vào vở Q sát tranh, nói chủ đề: Con ngoan trò giỏi -HS luyện nói - HS tham gia trò chơi. Mở SGK đọc lại toàn bài Toán Tiết 87: Luyện tập I.Mục tiêu: Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. II. Chuẩn bị: GV: Sgk HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Khởi động: *Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - Hướng dẫn đọc bài toán, quan sát tranh - Nêu bài toán, chọn lời giải để ghi vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu Bài 2: Hướng dẫn như bài 1 - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu *Nghỉ giữa tiết Bài 3: Nêu yêu cầu của bài Chú ý: Khi ghi tên đơn vị của bài toán là hình - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu 3. Củng cố, dặn dò: - Chấm, chữa bài - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. - Nghe, mở SGK - Đọc yêu cầu - Đọc bài toán, quan sát tranh vẽ - Ghi số đã cho -Thực hiện bài giải - Hs tự nêu và làm bài HS thực hiện - Đọc bài và tóm tắt bài, giải bài toán theo tóm tắt. - Thảo luận để chọn lời giải Số hình vuông và hình tròn có là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình. Đạo đức Bài 10: Em và các bạn (Tiết 2) I. Mục tiêu: KNS:Giao tiếp,ứng xử vớibạn bè.cảm thông,phê phán,đánh giá,thể hiện sự tự tin,tự trọng trong quan hệ với bạn bè. .II. Chuẩn bị: GV:Tranh đạo đức bài 10. HS: Vở bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: HS tự liên hệ ( phút) B1: Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân về cách cư xử với bạn bè. + Bạn đó là bạn nào? + Tình huống gì xảy ra khi đó? + Em đã làm gì khi đó với bạn? + Tại sao em lại làm như vậy? + Kết quả như thế nào? Tổng kết: Khen những em biết cư xử tốt, nhắc nhở những HS có hành vi sai trái. B2: Thảo luận cặp đôi - Yêu cầu HS làm bài tập 3, trả lời câu hỏi: + Trong tranh các bạn đang làm gì? + Việc làm đó có lợi hay hại? Vì sao? + Các em nên làm theo các bạn ở những tranh nào? Không làm theo các bạn ở những tranh nào? - Kết luận: + Nên làm theo tranh: 1, 3, 5, 6. + Không nên làm theo tranh: 2, 4. *Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2:Vẽ tranh về cư xử tốt với bạn * Có thể cho HS chuẩn bị trước ở nhà rồi thuyết minh trên lớp:Vẽ tranh về cư xử tốt với bạn - Nêu yêu cầu, mỗi em vẽ một tranh về việc làm cư xử tốt với bạn. + GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. N. xét chung, khen ngợi những HS có hành vi tốt. Các em đã tốt rồi thì hãy nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đõ nhau trg học tập & vui chơi. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét, hướng dẫn tiết sau. - HS tự liên hệ. - Lớp nhận xét hành vi, hành động trên của bạn. - Thảo luận nội dung các tranh và cho biết nội dung. - HS nêu kết quả, bổ sung. - HS lắng nghe, theo dõi - HS vẽ tranh. - Trưng bày và thuyết minh tranh HS lắng nghe Thứ ..ngày ..thángnăm. Học vần Bài 94: oang, oăng I. Mục tiêu: - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 *Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập điền vần oan hay oăn: tính t .........., ng.... ng......., l......truyền, bé ng......, hoa x...., tóc x...., mũi kh...... Đọc đoạn thơ ứng dụng. *Giới thiệu bài. 1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút) B1: - Nhận diện vần oang: Cấu tạo vần oang. So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần oang muốn có tiếng hoang ta l thế nào? -Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng - Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần oang B2: Nhận diện vần oăng: Q. trình tương tự 2. Hoạt động 2: HD đọc, viết B1: Viết bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng * Nghỉ giữa tiết B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: áo choàng liến thoắng. 3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1 Cho HS đọc lại vần mới học Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu Tiết 2 Luyện tập( 26 phút) 1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết. B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc B2: Luyện viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. * Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện nói + Tranh vẽ gì?Các em có nhận xét gì về trang phục của 3 bạn trong tranh? + Tìm những điểm giống nhau và khác nhau của các loại trang phục? 3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút) -Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học - Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau. - 2 học sinh - 2 hs - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - CN, tổ, lớp đồng thanh. - Đọc cá nhân, tổ - Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Viết vào v Q sát tranh, nói chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi. -HS luyện nói - HS tham gia trò chơi. Mở SGK đọc lại toàn bài Toán Tiết 88: Luyện tập I.Mục tiêu: Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.. II. Chuẩn bị: GV: Sgk HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Khởi động: *Giới thiệu bài mới 1.Hoạt động 1: Luyện tập ( phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - GV theo dõi, kiểm tra Bài 2: Nêu yêu cầu của bài - GV theo dõi, kiểm tra - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu *Nghỉ giữa tiết Bài 4: Hướng dẫn HS cách cộng, trừ 2 số có độ dài rồi thực hiện cộng trừ theo mẫu. Nhắc Hs nhớ ghi đơn vị độ dài Bài 3: 3. Củng cố, dặn dò: - Chấm, chữa bài. - Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. - Nghe, mở SGK - Đọc yêu cầu - Tự đọc bài toán, nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. HS tự giải - Đọc đề - Tự đọc bài toán, viết tóm tắt - Nêu câu lời giải và giải bài toán vào vở. - HS làm bài Hs khá, giỏi thực hiện Thủ công Bài : Cách sử dụng bút chì, thước kẻ,kéo I Mục tiêu: - Học sinh sử dụng được bút chì, thước kẻ,kéo. II.Chuẩn bị: - GV : Bút chì,thước kẻ,kéo,1 tờ giấy vở. - HS : Bút chì,thước kẻ,kéo,1 tờ giấy vở. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Ổn định lớp : Hát tập thể - KT bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. - Bài mới : 1 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các dụng cụ thủ công là bút chì,thước kẻ,kéo. - Giáo viên cho học sinh quan sát từng dụng cụ : Bút chì,thước kẻ,kéo. Giáo viên hướng dẫn thực hành cách sử dụng. a) Bút chì : b) Thước kẻ : c) Kéo : GV hướng dẫn cho học sinh cách cầm dụng cụ và thực hiện các thao tác kẻ, cắt 2 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Học sinh thực hành kẻ được đường thẳng,cắt được theo đường thẳng. Giáo viên cho học sinh thực hành trên giấy vở,giáo viên quan sát,uốn nắn,giúp đỡ những em còn lúng túng. Nhắc học sinh giữ an toàn khi
File đính kèm:
- TUẦN 22.doc